PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày chú giải về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 13)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 12)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 84 Phần XVI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 tiếp tục được quy định như sau:
- Chế hòa khí và bộ phận của chúng (mã hàng 8409.99.31) thuế suất là 15%.
- Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu (mã hàng 8409.99.32) thuế suất là 15%.
- Quy lát và nắp quy lát (mã hàng 8409.99.34) thuế suất là 15%.
- Bạc piston và chốt piston (mã hàng 8409.99.36) thuế suất là 15%.
- Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm; piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm (mã hàng 8409.99.37) thuế suất là 15%.
- Ống xi lanh và piston khác (mã hàng 8409.99.38) thuế suất là 15%.
- Loại khác (mã hàng 8409.99.39) thuế suất là 15%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
- Chế hòa khí và bộ phận của chúng (mã hàng 8409.99.41) thuế suất là 10%.
- Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu (mã hàng 8409.99.42) thuế suất là 10%.
- Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm (mã hàng 8409.99.43) thuế suất là 10%.
- Ống xi lanh khác (mã hàng 8409.99.44) thuế suất là 10%.
- Quy lát và nắp quy lát (mã hàng 8409.99.45) thuế suất là 10%.
- Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm (mã hàng 8409.99.46) thuế suất là 10%.
- Piston khác (mã hàng 8409.99.47) thuế suất là 10%.
- Bạc piston và chốt piston (mã hàng 8409.99.48) thuế suất là 10%.
- Loại khác (mã hàng 8409.99.49) thuế suất là 10%.
- Cho động cơ máy thủy công suất không quá 22,38 kW:
+ Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu (mã hàng 8409.99.51) thuế suất là 10%.
+ Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm (mã hàng 8409.99.52) thuế suất là 10%.
+ Ống xi lanh khác (mã hàng 8409.99.53) thuế suất là 10%.
+ Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm (mã hàng 8409.99.54) thuế suất là 10%.
+ Piston khác (mã hàng 8409.99.55) thuế suất là 10%.
+ Loại khác (mã hàng 8409.99.59) thuế suất là 10%.
- Cho động cơ máy thủy công suất trên 22,38 kW:
+ Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu (mã hàng 8409.99.61) thuế suất là 3%.
+ Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm (mã hàng 8409.99.62) thuế suất là 3%.
+ Ống xi lanh khác (mã hàng 8409.99.63) thuế suất là 3%.
+ Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm (mã hàng 8409.99.64) thuế suất là 3%.
+ Piston khác (mã hàng 8409.99.65) thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng 8409.99.69) thuế suất là 3%.
- Chế hòa khí và bộ phận của chúng (mã hàng 8409.99.71) thuế suất là 10%.
- Thân động cơ (cylinder block); hộp trục khuỷu (mã hàng 8409.99.72) thuế suất là 10%.
- Ống xi lanh, có đường kính trong từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm (mã hàng 8409.99.73) thuế suất là 10%.
- Ống xi lanh khác (mã hàng 8409.99.74) thuế suất là 10%.
- Quy lát và nắp quy lát (mã hàng 8409.99.75) thuế suất là 10%.
- Piston, có đường kính ngoài từ 50 mm trở lên, nhưng không quá 155 mm (mã hàng 8409.99.76) thuế suất là 10%.
- Piston khác (mã hàng 8409.99.77) thuế suất là 10%.
- Bạc piston và chốt piston (mã hàng 8409.99.78) thuế suất là 10%.
- Loại khác (mã hàng 8409.99.79) thuế suất là 10%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 7)