PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày chú giải về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 12)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 11)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 84 Phần XVI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 tiếp tục được quy định như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84.18 (bao gồm tủ lạnh, tủ kết đông và thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác, loại dùng điện hoặc loại khác; bơm nhiệt trừ máy điều hòa không khí thuộc nhóm 84.15) được quy định như sau:
Tủ kết đông lạnh liên hợp (dạng thiết bị có buồng làm đá và làm lạnh riêng biệt), có các cửa mở riêng biệt hoặc ngăn kéo ngoài riêng biệt, hoặc dạng kết hợp của chúng (mã hàng 8418.10):
- Chỉ có các cửa mở riêng biệt:
+ Loại gia dụng, có dung tích không quá 230 lít (mã hàng 8418.10.31) thuế suất là 25%.
+ Loại gia dụng khác, có dung tích trên 230 lít (mã hàng 8418.10.32) thuế suất là 25%.
+ Loại khác (mã hàng 8418.10.39) thuế suất là 3%.
- Loại khác, phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm (mã hàng 8418.10.40) thuế suất là 5%.
- Loại khác:
+ Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít (mã hàng 8418.10.91) thuế suất là 10%.
+ Loại khác (mã hàng 8418.10.99) thuế suất là 20%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Tủ lạnh, loại sử dụng trong gia đình:
- Loại sử dụng máy nén (mã hàng 8418.21):
+ Dung tích không quá 230 lít (mã hàng 8418.21.10) thuế suất là 25%.
+ Loại khác (mã hàng 8418.21.90) thuế suất là 25%.
- Loại khác (mã hàng 8418.29.00) thuế suất là 35%.
Tủ kết đông, loại cửa trên, dung tích không quá 800 lít (mã hàng 8418.30):
- Dung tích không quá 200 lít (mã hàng 8418.30.10) thuế suất là 20%.
- Loại khác (mã hàng 8418.30.90) thuế suất là 20%.
Tủ kết đông, loại cửa trước, dung tích không quá 900 lít (mã hàng 8418.40):
- Dung tích không quá 200 lít (mã hàng 8418.40.10) thuế suất là 20%.
- Loại khác (mã hàng 8418.40.90) thuế suất là 20%.
Loại có kiểu dáng nội thất khác (tủ, tủ ngăn, quầy hàng, tủ bày hàng và loại tương tự) để bảo quản và trưng bày, có lắp thiết bị làm lạnh hoặc kết đông (mã hàng 8418.50):
- Quầy hàng, tủ bày hàng và các loại tương tự, có lắp thiết bị làm lạnh, dung tích trên 200 lít:
+ Loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm (mã hàng 8418.50.11) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8418.50.19) thuế suất là 10%.
- Loại khác:
+ Loại phù hợp dùng trong y tế, phẫu thuật hoặc phòng thí nghiệm (mã hàng 8418.50.91) thuế suất là 5%.
+ Loại khác (mã hàng 8418.50.99) thuế suất là 20%.
Thiết bị làm lạnh hoặc kết đông khác; bơm nhiệt:
- Bơm nhiệt trừ loại máy điều hòa không khí của nhóm 84.15 (mã hàng 8418.61.00) thuế suất là 10%.
- Loại khác (mã hàng 8418.69):
+ Thiết bị làm lạnh đồ uống (mã hàng 8418.69.10) thuế suất là 10%.
+ Thiết bị cấp nước lạnh (cold water dispenser) (mã hàng 8418.69.30) thuế suất là 10%.
+ Thiết bị làm lạnh nước có công suất làm lạnh trên 21,10 kW:
++ Dùng cho máy điều hoà không khí (mã hàng 8418.69.41) thuế suất là 10%.
++ Loại khác (mã hàng 8418.69.49) thuế suất là 10%.
+ Thiết bị sản xuất đá vảy (mã hàng 8418.69.50) thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng 8418.69.90) thuế suất là 10%.
Bộ phận:
- Có kiểu dáng nội thất được thiết kế để lắp đặt thiết bị làm lạnh hoặc kết đông (mã hàng 8418.91.00) thuế suất là 3%.
- Loại khác (mã hàng 8418.99):
+ Thiết bị làm bay hơi hoặc ngưng tụ (mã hàng 8418.99.10) thuế suất là 0%.
+ Panel nhôm cán-ghép dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8418.10.31, 8418.10.32, 8418.21.10, 8418.21.90 hoặc 8418.29.00 (mã hàng 8418.99.40) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8418.99.90) thuế suất là 0%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 14)