PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày chú giải về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 13)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 12)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 84 Phần XVI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 tiếp tục được quy định như sau:
Loại khác:
Kèm theo một bộ phận làm lạnh và một van đảo chiều chu trình nóng/lạnh (bơm nhiệt có đảo chiều) (mã hàng 8415.81):
- Loại sử dụng cho phương tiện bay:
+ Công suất làm mát không quá 21,10 kW (mã hàng 8415.81.11) thuế suất là 0%.
+ Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (mã hàng 8415.81.12) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8415.81.19) thuế suất là 0%.
- Sử dụng cho phương tiện giao thông đường sắt:
+ Công suất làm mát không quá 26,38 kW (mã hàng 8415.81.21) thuế suất là 25%.
+ Loại khác (mã hàng 8415.81.29) thuế suất là 17%.
- Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20):
+ Công suất làm mát không quá 26,38 kW (mã hàng 8415.81.31) thuế suất là 25%.
+ Loại khác (mã hàng 8415.81.39) thuế suất là 17%.
- Loại khác:
+ Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW và có lưu lượng khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (mã hàng 8415.81.95) thuế suất là 17%.
+ Công suất làm mát trên 26,38 kW và có lưu lượng khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (mã hàng 8415.81.96) thuế suất là 17%.
+ Loại khác:
++ Công suất làm mát không quá 21,10 kW (mã hàng 8415.81.97) thuế suất là 25%.
++ Công suất làm mát trên 21,10 kW nhưng không quá 26,38 kW (mã hàng 8415.81.98) thuế suất là 25%.
++ Loại khác (mã hàng 8415.81.99) thuế suất là 20%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Loại khác, có kèm theo bộ phận làm lạnh (mã hàng 8415.82):
- Loại sử dụng cho phương tiện bay:
+ Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (mã hàng 8415.82.11) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8415.82.19) thuế suất là 0%.
- Sử dụng cho phương tiện giao thông đường sắt:
+ Công suất làm mát không quá 26,38 kW (mã hàng 8415.82.21) thuế suất là 27%.
+ Loại khác (mã hàng 8415.82.29) thuế suất là 15%.
- Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20):
+ Công suất làm mát không quá 26,38 kW (mã hàng 8415.82.31) thuế suất là 27%.
+ Loại khác (mã hàng 8415.82.39) thuế suất là 15%.
- Loại khác:
+ Công suất làm mát không quá 26,38 kW (mã hàng 8415.82.91) thuế suất là 27%.
+ Loại khác (mã hàng 8415.82.99) thuế suất là 15%.
Không gắn kèm bộ phận làm lạnh (mã hàng 8415.83):
- Loại sử dụng cho phương tiện bay:
+ Công suất làm mát trên 21,10 kW và có lưu lượng không khí của mỗi dàn bay hơi trên 67,96 m3/phút (mã hàng 8415.83.11) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8415.83.19) thuế suất là 0%.
- Sử dụng cho phương tiện giao thông đường sắt:
+ Công suất làm mát không quá 26,38 kW (mã hàng 8415.83.21) thuế suất là 25%.
+ Loại khác (mã hàng 8415.83.29) thuế suất là 17%.
- Sử dụng cho xe có động cơ (trừ loại thuộc phân nhóm 8415.20):
+ Công suất làm mát không quá 26,38 kW (mã hàng 8415.83.31) thuế suất là 25%.
+ Loại khác (mã hàng 8415.83.39) thuế suất là 17%.
- Loại khác:
+ Công suất làm mát không quá 26,38 kW (mã hàng 8415.83.91) thuế suất là 25%.
+ Loại khác (mã hàng 8415.83.99) thuế suất là 17%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 84 từ ngày 15/7/2023 (Phần 12)