Từ ngày 15/7/2023, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 83 là bao nhiêu? – Anh Quân (Tiền Giang).
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 83 từ ngày 15/7/2023 (Phần 3)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 83 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 83 Phần XV Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 83 được quy định như sau:
[Xem chi tiết tại đây]
- Theo mục đích của Nhóm 83, các bộ phận của sản phẩm bằng kim loại cơ bản được phân loại theo sản phẩm gốc. Tuy nhiên, các sản phẩm bằng sắt hoặc thép thuộc nhóm 73.12, 73.15, 73.17, 73.18 hoặc 73.20, hoặc các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản khác (Chương 74 đến 76 và 78 đến 81) sẽ không được xem như các bộ phận của các sản phẩm thuộc Chương này.
- Theo mục đích của nhóm 83.02, thuật ngữ “bánh xe đẩy (castor)" có nghĩa là loại bánh xe có đường kính không quá 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) hoặc bánh xe có đường kính trên 75 mm (kể cả lốp, tại các phân nhóm tương ứng) với điều kiện là bánh xe hoặc lốp lắp vào đó có chiều rộng dưới 30 mm.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 83 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 83.01 (bao gồm khóa móc và ổ khoá (loại mở bằng chìa, số hoặc điện), bằng kim loại cơ bản; móc cài và khung có móc cài, đi cùng ổ khoá, bằng kim loại cơ bản; chìa của các loại khóa trên, bằng kim loại cơ bản) được quy định như sau:
- Khóa móc (mã hàng 8301.10.00) thuế suất là 25%.
- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho xe có động cơ (mã hàng 8301.20.00) thuế suất là 25%.
- Ổ khoá thuộc loại sử dụng cho đồ nội thất (mã hàng 8301.30.00) thuế suất là 25%.
- Khóa loại khác (mã hàng 8301.40):
+ Còng, xích tay (mã hàng 8301.40.10) thuế suất là 0%.
+ Khóa cửa (mã hàng 8301.40.20) thuế suất là 25%.
+ Loại khác (mã hàng 8301.40.90) thuế suất là 25%.
- Móc cài và khung có móc cài, đi cùng với ổ khóa (mã hàng 8301.50.00) thuế suất là 25%.
- Các bộ phận (mã hàng 8301.60.00) thuế suất là 25%.
- Chìa rời (mã hàng 8301.70.00) thuế suất là 25%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 83.02 (bao gồm giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự bằng kim loại cơ bản dùng cho đồ nội thất, cho cửa ra vào, cầu thang, cửa sổ, mành che, thân xe (coachwork), yên cương, rương, hòm hoặc các loại tương tự; giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự bằng kim loại cơ bản; bánh xe đẩy (castor) có giá đỡ bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng cửa tự động bằng kim loại cơ bản) được quy định như sau:
- Bản lề (Hinges) (mã hàng 8302.10.00) thuế suất là 20%.
- Bánh xe đẩy (castor) (mã hàng 8302.20):
+ Loại có đường kính (bao gồm cả lốp) trên 100 mm nhưng không quá 250 mm (mã hàng 8302.20.10) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng 8302.20.90) thuế suất là 15%.
- Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác dùng cho xe có động cơ (mã hàng 8302.30):
+ Bản lề để móc khóa (Hasps) (mã hàng 8302.30.10) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng 8302.30.90) thuế suất là 20%.
- Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự khác:
+ Phù hợp cho xây dựng (mã hàng 8302.41):
++ Bản lề để móc khóa và đinh kẹp dùng cho cửa ra vào; móc và mắt cài khóa; chốt cửa:
+++ Bản lề để móc khóa (Hasps) (mã hàng 8302.41.31) thuế suất là 20%.
+++ Loại khác (mã hàng 8302.41.39) thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng 8302.41.90) thuế suất là 20%.
+ Loại khác, phù hợp cho đồ nội thất (mã hàng 8302.42):
++ Bản lề để móc khóa (Hasps) (mã hàng 8302.42.20) thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng 8302.42.90) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng 8302.49):
++ Loại phù hợp cho yên cương (mã hàng 8302.49.10) thuế suất là 20%.
++ Loại khác:
+++ Bản lề để móc khóa (Hasps) (mã hàng 8302.49.91) thuế suất là 20%.
+++ Loại khác (mã hàng 8302.49.99) thuế suất là 20%.
- Giá để mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định tương tự (mã hàng 8302.50.00) thuế suất là 25%.
- Cơ cấu đóng cửa tự động (mã hàng 8302.60.00) thuế suất là 17%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 83 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2)