PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 83 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 83 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 83 từ ngày 15/7/2023
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 83 Phần XV Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 83 tiếp tục được quy định như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 83.07 (bao gồm ống dễ uốn bằng kim loại cơ bản, có hoặc không có phụ kiện để ghép nối) được quy định như sau:
- Bằng sắt hoặc thép (mã hàng 8307.10.00) thuế suất là 10%.
- Bằng kim loại cơ bản khác (mã hàng 8307.90.00) thuế suất là 10%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 83 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 83.08 (bao gồm móc cài, khóa móc cài, khóa thắt lưng, cài thắt lưng, khóa có chốt, mắt cài khóa, khoen và các loại tương tự, bằng kim loại cơ bản, dùng cho quần áo hoặc phụ kiện quần áo, giày dép, trang sức, đồng hồ đeo tay, sách, bạt che, đồ da, hàng du lịch hoặc yên cương hoặc cho các sản phẩm hoàn thiện khác; đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe, bằng kim loại cơ bản; hạt trang trí và trang kim, bằng kim loại cơ bản) được quy định như sau:
- Khóa có chốt, mắt cài khóa và khoen (mã hàng 8308.10.00) thuế suất là 27%.
- Đinh tán hình ống hoặc đinh tán có chân xòe (mã hàng 8308.20.00) thuế suất là 20%.
- Loại khác, kể cả các bộ phận (mã hàng 8308.90):
+ Hạt trang trí (mã hàng 8308.90.10) thuế suất là 25%.
+ Trang kim (mã hàng 8308.90.20) thuế suất là 25%.
+ Loại khác (mã hàng 8308.90.90) thuế suất là 25%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 83.09 (bao gồm nút chai lọ, nút bịt và nắp đậy (kể cả nắp hình vương miện, nút xoáy và nút một chiều), bao thiếc bịt nút chai, nút thùng có ren, tấm đậy lỗ thoát của thùng, dụng cụ niêm phong và bộ phận đóng gói khác, bằng kim loại cơ bản) được quy định như sau:
- Nắp hình vương miện (mã hàng 8309.10.00) thuế suất là 15%.
- Loại khác (mã hàng 8309.90):
+ Bao thiếc bịt nút chai (mã hàng 8309.90.10) thuế suất là 15%.
+ Nắp của hộp (lon) nhôm (mã hàng 8309.90.20) thuế suất là 15%.
+ Nắp bình phun xịt, bằng thiếc (mã hàng 8309.90.60) thuế suất là 15%.
+ Nắp hộp khác (mã hàng 8309.90.70) thuế suất là 15%.
+ Loại khác, bằng nhôm:
++ Nút chai; nút xoáy (mã hàng 8309.90.81) thuế suất là 15%.
++ Loại khác (mã hàng 8309.90.89) thuế suất là 15%.
+ Loại khác:
++ Nút chai; nút xoáy (mã hàng 8309.90.91) thuế suất là 15%.
++ Nắp (bung) cho thùng kim loại; chụp nắp thùng (bung covers); dụng cụ niêm phong; bịt (bảo vệ) các góc hòm (mã hàng 8309.90.92) thuế suất là 15%.
++ Loại khác (mã hàng 8309.90.99) thuế suất là 15%.
Biển chỉ dẫn, ghi tên, ghi địa chỉ và các loại biển báo tương tự, chữ số, chữ và các loại biểu tượng khác, bằng kim loại cơ bản, trừ các loại thuộc nhóm 94.05 (mã hàng 8310.00.00) thuế suất là 10%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 83.11 (bao gồm dây, que, ống, tấm, điện cực và các sản phẩm tương tự, bằng kim loại cơ bản hoặc carbua kim loại, được bọc, phủ hoặc có lõi bằng chất trợ dung, loại dùng để hàn xì, hàn hơi, hàn điện hoặc bằng cách ngưng tụ kim loại hoặc carbua kim loại; dây và que, từ bột kim loại cơ bản được kết tụ, sử dụng trong phun kim loại) được quy định như sau:
- Điện cực bằng kim loại cơ bản, đã được phủ chất trợ dung, để hàn hồ quang điện (mã hàng 8311.10
+ Dạng cuộn (mã hàng 8311.10.10) thuế suất là 25%.
+ Loại khác (mã hàng 8311.10.90) thuế suất là 25%.
- Dây hàn bằng kim loại cơ bản, có lõi là chất trợ dung, dùng để hàn hồ quang điện (mã hàng 8311.20):
+ Dây hàn bằng thép hợp kim, có lõi là chất trợ dung chứa hàm lượng carbon từ 4,5% trở lên và hàm lượng crôm từ 20% trở lên tính theo khối lượng:
++ Dạng cuộn (mã hàng 8311.20.21) thuế suất là 2%.
++ Loại khác (mã hàng 8311.20.29) thuế suất là 2%.
+ Loại khác (mã hàng 8311.20.90) thuế suất là 25%.
- Que hàn được phủ, bọc và dây hàn có lõi, bằng kim loại cơ bản, dùng để hàn chảy, hàn hơi hoặc hàn bằng ngọn lửa (mã hàng 8311.30):
+ Dây hàn bằng thép hợp kim, có lõi là chất trợ dung chứa hàm lượng carbon từ 4,5% trở lên và hàm lượng crôm từ 20% trở lên tính theo khối lượng:
++ Dạng cuộn (mã hàng 8311.30.21) thuế suất là 2%.
++ Loại khác (mã hàng 8311.30.29) thuế suất là 2%.
+ Loại khác:
++ Dạng cuộn (mã hàng 8311.30.91) thuế suất là 15%.
++ Loại khác (mã hàng 8311.30.99) thuế suất là 15%.
- Loại khác (mã hàng 8311.90.00) thuế suất là 25%.
Quý khách hàng click >> VÀO ĐÂY để quay lại phần đầu tiên.