PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 82 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 82 từ ngày 15/7/2023 (phần 2)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 82 từ ngày 15/7/2023
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 82 Phần XV Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 82 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
Mặt hàng Nhóm 82.07 bao gồm: Các dụng cụ có thể thay đổi được dùng cho các dụng cụ cầm tay, có hoặc không hoạt động bằng điện, hoặc dùng cho máy công cụ (ví dụ, để ép, dập, đục lỗ, ta rô, ren, khoan, chuốt, phay, cán, tiện hoặc bắt, đóng vít), kể cả khuôn kéo để kéo hoặc ép đùn kim loại, và các loại dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất. Thuế suất nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Dụng cụ để khoan đá hoặc khoan đất:
+ Có bộ phận làm việc bằng gốm kim loại (mã hàng 8207.13.00) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác, kể cả các bộ phận (mã hàng 8207.19.00) với mức thuế suất 0%.
- Khuôn dùng để kéo hoặc ép đùn kim loại (mã hàng 8207.20.00) với mức thuế suất 0%.
- Dụng cụ để ép, dập hoặc đục lỗ (mã hàng 8207.30.00) với mức thuế suất 0%.
- Dụng cụ để tarô hoặc ren (mã hàng 8207.40.00) với mức thuế suất 0%.
- Dụng cụ để khoan, trừ các loại để khoan đá (mã hàng 8207.50.00) với mức thuế suất 0%.
- Dụng cụ để doa hoặc chuốt (mã hàng 8207.60.00) với mức thuế suất 0%.
- Dụng cụ để cán (mã hàng 8207.70.00) với mức thuế suất 0%.
- Dụng cụ để tiện (mã hàng 8207.80.00) với mức thuế suất 0%.
- Các dụng cụ có thể thay đổi được khác (mã hàng 8207.90.00) với mức thuế suất 0%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 82 từ ngày 15/7/2023 (phần 4)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Mặt hàng Nhóm 82.08 bao gồm: Dao và lưỡi cắt, dùng cho máy hoặc dụng cụ cơ khí. Thuế suất nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Để gia công kim loại (mã hàng 8208.10.00) với mức thuế suất 0%.
- Để gia công gỗ (mã hàng 8208.20.00) với mức thuế suất 0%.
- Dùng cho dụng cụ nhà bếp hoặc cho máy dùng trong công nghiệp thực phẩm (mã hàng 8208.30.00) với mức thuế suất 20%.
- Dùng cho máy nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp (mã hàng 8208.40.00) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác (mã hàng 8208.90.00) với mức thuế suất 0%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 82.09 - Chi tiết hình đĩa, thanh cỡ nhỏ, mũi chóp và các chi tiết tương tự cho dụng cụ, chưa được gắn vào dụng cụ, làm bằng gốm kim loại (mã hàng 8209.00.00) với mức thuế suất 0%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 82.10 - Đồ dùng cơ khí hoạt động bằng tay, nặng 10 kg trở xuống, dùng để chế biến, pha chế hoặc phục vụ đồ ăn hoặc đồ uống (mã hàng 8210.00.00) với mức thuế suất 20%.
Mặt hàng Nhóm 82.11 bao gồm: Dao có lưỡi cắt, có hoặc không có răng cưa (kể cả dao tỉa), trừ loại dao thuộc nhóm 82.08, và lưỡi của nó. Thuế suất nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Bộ sản phẩm tổ hợp (mã hàng 8211.10.00) với mức thuế suất 5%.
- Loại khác:
+ Dao ăn có lưỡi cố định (mã hàng 8211.91.00) với mức thuế suất 5%.
+ Dao khác có lưỡi cố định (mã hàng 8211.92):
++ Loại phù hợp dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp (mã hàng 8211.92.50) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác:
+++ Dao thợ săn, dao thợ lặn và dao đa năng (mã hàng 8211.92.92) với mức thuế suất 5%.
+++ Loại khác (mã hàng 8211.92.99) với mức thuế suất 5%.
+ Dao khác, trừ loại có lưỡi cố định (mã hàng 8211.93):
++ Loại sử dụng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp:
+++ Có cán bằng kim loại cơ bản (mã hàng 8211.93.21) với mức thuế suất 5%.
+++ Loại khác (mã hàng 8211.93.29) với mức thuế suất 5%.
++ Dao bấm tự động hoặc dao gấp; dao nhíp có lưỡi dao dài 15 cm trở lên (mã hàng 8211.93.30) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 8211.93.90) với mức thuế suất 5%.
+ Lưỡi dao (mã hàng 8211.94):
++ Loại phù hợp dùng trong nông nghiệp, làm vườn hoặc lâm nghiệp (mã hàng 8211.94.10) với mức thuế suất 5%.
++ Loại khác (mã hàng 8211.94.90) với mức thuế suất 5%.
+ Cán dao bằng kim loại cơ bản (mã hàng 8211.95.00) với mức thuế suất 5%.
Quý khách hàng xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 82 từ ngày 15/7/2023 (phần 4)