Từ ngày 15/7/2023, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 81 là bao nhiêu? – Tiến Dũng (Thanh Hóa).
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 80 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 76 từ ngày 15/7/2023 (Phần 4)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 81 Phần XV Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 81 được quy định như sau:
[Xem chi tiết tại đây]
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 81.01 (bao gồm vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, kể cả phế liệu và mảnh vụn) được quy định như sau:
- Bột (mã hàng 8101.10.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác:
+ Vonfram chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết (mã hàng 8101.94.00) thuế suất là 0%.
+ Dây (mã hàng 8101.96.00) thuế suất là 0%.
+ Phế liệu và mảnh vụn (mã hàng 8101.97.00) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8101.99):
++ Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết; dạng hình, lá, dải và lá mỏng (mã hàng 8101.99.10) thuế suất là 0%.
++ Loại khác (mã hàng 8101.99.90) thuế suất là 0%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 81 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 81.02 (bao gồm molypđen và các sản phẩm làm từ molypđen, kể cả phế liệu và mảnh vụn) được quy định như sau:
- Bột (mã hàng 8102.10.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác:
+ Molypđen chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết (mã hàng 8102.94.00) thuế suất là 0%.
+ Thanh và que, trừ các loại thu được từ quá trình thiêu kết, dạng hình, tấm, lá, dải và lá mỏng (mã hàng 8102.95.00) thuế suất là 0%.
+ Dây (mã hàng 8102.96.00) thuế suất là 0%.
+ Phế liệu và mảnh vụn (mã hàng 8102.97.00) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8102.99.00) thuế suất là 0%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 81.03 (bao gồm tantan và các sản phẩm làm từ tantan, kể cả phế liệu và mảnh vụn) được quy định như sau:
- Tantan chưa gia công, kể cả thanh và que thu được từ quá trình thiêu kết; bột (mã hàng 8103.20.00) thuế suất là 0%.
- Phế liệu và mảnh vụn (mã hàng 8103.30.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác:
+ Chén nung (crucible) (mã hàng 8103.91.00) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8103.99.00) thuế suất là 0%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 81.04 (bao gồm magiê và các sản phẩm của magiê, kể cả phế liệu và mảnh vụn) được quy định như sau:
- Magiê chưa gia công:
+ Có chứa hàm lượng magiê ít nhất 99,8% tính theo khối lượng (mã hàng 8104.11.00) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8104.19.00) thuế suất là 0%.
- Phế liệu và mảnh vụn (mã hàng 8104.20.00) thuế suất là 0%.
- Mạt giũa, phoi tiện và hạt, đã được phân loại theo kích cỡ; bột (mã hàng 8104.30.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 8104.90.00) thuế suất là 0%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 81.05 (bao gồm coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban và các sản phẩm bằng coban, kể cả phế liệu và mảnh vụn) được quy định như sau:
- Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban; coban chưa gia công; bột (mã hàng 8105.20):
+ Coban chưa gia công (mã hàng 8105.20.10) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng 8105.20.90) thuế suất là 0%.
- Phế liệu và mảnh vụn (mã hàng 8105.30.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng 8105.90.00) thuế suất là 0%.
Quý khách hàng xem tiếp >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 81 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2)