PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 76 từ ngày 15/7/2023 như sau:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 76 từ ngày 15/7/2023 (Phần 3)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 76 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 76 Phần XV Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 76 tiếp tục được quy định như sau:
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 76.14 (bao gồm dây bện tao, cáp, băng tết và các loại tương tự, bằng nhôm, chưa cách điện) được quy định như sau:
- Có lõi thép (mã hàng 7614.10):
+ Cáp:
++ Có đường kính không quá 25,3 mm (mã hàng 7614.10.11) thuế suất là 20%.
++ Có đường kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm (mã hàng 7614.10.12) thuế suất là 15%.
++ Loại khác (mã hàng 7614.10.19) thuế suất là 10%.
+ Loại khác (mã hàng 7614.10.90) thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng 7614.90):
+ Cáp:
++ Có đường kính không quá 25,3 mm (mã hàng 7614.90.11) thuế suất là 20%.
++ Có đường kính trên 25,3 mm nhưng không quá 28,28 mm (mã hàng 7614.90.12) thuế suất là 15%.
++ Loại khác (mã hàng 7614.90.19) thuế suất là 10%.
+ Loại khác (mã hàng 7614.90.90) thuế suất là 5%.
Tiện ích Tra cứu Mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 76 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 76.15 (bao gồm bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các loại đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng, bằng nhôm; miếng dùng để cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự bằng nhôm; đồ trang bị trong nhà vệ sinh và các bộ phận của chúng, bằng nhôm) được quy định như sau:
- Bộ đồ ăn, đồ nhà bếp hoặc các đồ gia dụng khác và các bộ phận của chúng; miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự (mã hàng 7615.10):
+ Miếng cọ nồi và cọ rửa hoặc đánh bóng, găng tay và các loại tương tự (mã hàng 7615.10.10) thuế suất là 30%.
+ Loại khác (mã hàng 7615.10.90) thuế suất là 22%.
- Đồ trang bị trong nhà vệ sinh và bộ phận của chúng (mã hàng 7615.20):
+ Bô để giường bệnh, bô đi tiểu hoặc bô để phòng ngủ (mã hàng 7615.20.20) thuế suất là 30%.
+ Loại khác (mã hàng 7615.20.90) thuế suất là 30%.
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 76.16 (bao gồm các sản phẩm khác bằng nhôm) được quy định như sau:
- Đinh, đinh bấm, ghim dập (trừ các loại thuộc nhóm 83.05), đinh vít, bu lông, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm và các sản phẩm tương tự (mã hàng 7616.10):
+ Đinh (mã hàng 7616.10.10) thuế suất là 20%.
+ Ghim dập và đinh móc; bulông và đai ốc (mã hàng 7616.10.20) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng 7616.10.90) thuế suất là 20%.
- Loại khác:
+ Tấm đan, phên, lưới và rào, bằng dây nhôm (mã hàng 7616.91.00) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng 7616.99):
++ Nhôm bịt đầu ống loại phù hợp dùng để sản xuất bút chì (mã hàng 7616.99.20) thuế suất là 20%.
++ Đồng xèng, hình tròn, kích thước chiều dày trên 1/10 đường kính (mã hàng 7616.99.30) thuế suất là 20%.
++ Ống chỉ, lõi suốt, guồng quay tơ và sản phẩm tương tự dùng cho sợi dệt (mã hàng 7616.99.40) thuế suất là 20%.
++ Rèm:
+++ Rèm chớp lật (mã hàng 7616.99.51) thuế suất là 15%.
+++ Loại khác (mã hàng 7616.99.59) thuế suất là 15%.
++ Máng và chén để hứng mủ cao su (mã hàng 7616.99.60) thuế suất là 20%.
++ Hộp đựng thuốc lá điếu (mã hàng 7616.99.70) thuế suất là 15%.
++ Sản phẩm dạng lưới được tạo hình bằng phương pháp đột dập và kéo giãn thành lưới (mã hàng 7616.99.80) thuế suất là 15%.
++ Loại khác (mã hàng 7616.99.90) thuế suất là 15%.
Quý khách hàng click >> VÀO ĐÂY để quay lại phần đầu tiên.