Từ ngày 15/07/2023, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi của đá lát lề đường thuộc nhóm 68 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi là bao nhiêu? – Minh Nhi (Lâm Đồng).
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 67 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 69 từ ngày 15/7/2023 (Phần 02)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định 26/2023/NĐ-CP bắt đầu có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Theo đó, căn cứ Chương 68 Phần XIII Mục I Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 68 cụ thể như sau:
Chương 68 không bao gồm:
- Hàng hoá thuộc Chương 25;
- Giấy và bìa đã được tráng, ngâm tẩm hoặc phủ thuộc nhóm 48.10 hoặc 48.11;
Ví dụ, giấy và bìa đã được tráng graphit hoặc bột mica, giấy và bìa đã được bi-tum hóa hoặc asphalt hóa.
- Vải dệt đã được tráng, ngâm tẩm hoặc phủ thuộc Chương 56 hoặc 59.
- Các sản phẩm của Chương 71.
- Dụng cụ hoặc các bộ phận của dụng cụ, thuộc Chương 82.
- Đá in ly tô thuộc nhóm 84.42;
- Vật liệu cách điện (nhóm 85.46) hoặc các phụ kiện làm bằng vật liệu cách điện thuộc nhóm 85.47;
- Đầu mũi khoan, mài dùng trong nha khoa (nhóm 90.18);
- Các sản phẩm thuộc Chương 91;
Ví dụ, đồng hồ thời gian và vỏ đồng hồ thời gian.
- Các sản phẩm thuộc Chương 94 (ví dụ, đồ nội thất, đèn (luminaires) và bộ đèn, nhà lắp ghép);
- Các sản phẩm của Chương 95 (ví dụ, đồ chơi, thiết bị trò chơi và dụng cụ, thiết bị thể thao);
- Các sản phẩm của nhóm 96.02, nếu làm bằng các vật liệu đã được ghi trong Chú giải 2(b) của Chương 96, hoặc của nhóm 96.06 (ví dụ, khuy), của nhóm 96.09 (ví dụ, bút chì bằng đá phiến) hoặc nhóm 96.10 (ví dụ, bảng đá phiến dùng để vẽ) hoặc của nhóm 96.20 (chân đế loại một chân (monopod), hai chân (bipod), ba chân (tripod) và các sản phẩm tương tự); hoặc
- Các sản phẩm thuộc Chương 97.
Ví dụ, các tác phẩm nghệ thuật.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 68 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Trong nhóm 68.02, khái niệm "đá xây dựng hoặc đá làm tượng đài đã được gia công" được áp dụng không chỉ đối với nhiều loại đá đã được nêu ra trong nhóm 25.15 hoặc 25.16 mà còn đối với tất cả các loại đá tự nhiên khác (ví dụ, đá thạch anh, đá lửa, dolomit và steatit) đã được gia công tương tự; tuy nhiên, không áp dụng đối với đá phiến.
Các loại đá lát, đá lát lề đường và phiến đá lát đường, bằng đá tự nhiên (trừ đá phiến) (mã hàng hóa: 6801.00.00) có mức thuế suất là 20%.
Hàng hóa Nhóm 68.02 bao gồm:
- Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng đã được gia công (trừ đá phiến) và các sản phẩm làm từ các loại đá trên, trừ các sản phẩm thuộc nhóm 68.01.
- Đá khối dùng để khảm và các loại tương tự, bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến), có hoặc không có lớp lót.
- Đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo, làm bằng đá tự nhiên (kể cả đá phiến).
Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 68.02 được quy định như sau:
- Đá lát, đá khối và các sản phẩm tương tự, có hoặc không ở dạng hình chữ nhật (kể cả dạng hình vuông), mà mặt lớn nhất của nó có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh nhỏ hơn 7 cm; đá hạt, đá dăm và bột đá đã nhuộm màu nhân tạo (mã hàng hóa: 6802.10.00) có mức thuế suất là 20%.
- Đá làm tượng đài hoặc đá xây dựng khác và các sản phẩm làm từ chúng, mới chỉ cắt hoặc cưa đơn giản, có bề mặt nhẵn hoặc phẳng:
+ Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa (mã hàng hóa: 6802.21.00) có mức thuế suất là 12%.
+ Đá granit (mã hàng hóa: 6802.23.00) có mức thuế suất là 12%.
+ Đá khác (mã hàng hóa: 6802.29):
++ Đá vôi khác (mã hàng hóa: 6802.29.10) có mức thuế suất là 12%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 6802.29.90) có mức thuế suất là 12%.
- Loại khác:
+ Đá hoa (marble), tra-véc-tin và thạch cao tuyết hoa (mã hàng hóa: 6802.91):
++ Đá hoa (marble) (mã hàng hóa: 6802.91.10) có mức thuế suất là 12%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 6802.91.90) có mức thuế suất là 12%.
+ Đá vôi khác (mã hàng hóa: 6802.92.00) có mức thuế suất là 20%.
+ Đá granit (mã hàng hóa: 6802.93):
++ Dạng tấm đã được đánh bóng (mã hàng hóa: 6802.93.10) có mức thuế suất là 12%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 6802.93.90) có mức thuế suất là 12%.
+ Đá khác (mã hàng hóa: 6802.99.00) có mức thuế suất là 20%.
Quý khách tiếp tục xem >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 68 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2)