PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày nội dung về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 69 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 69 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 66 từ ngày 15/7/2023
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 69 Phần XIII Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 69 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
Hàng hóa Nhóm 69.03 bao gồm các loại hàng gốm, sứ chịu lửa khác (ví dụ, bình cổ cong, nồi nấu kim loại, lò muffle, nút, phích cắm, giá đỡ, chén thử vàng bạc, các loại ống, ống dẫn, bao vỏ, tay cầm và cửa trượt), trừ các sản phẩm làm bằng bột silic hóa thạch hoặc đất silic tương tự. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Có hàm lượng trên 50% tính theo khối lượng là carbon tự do (mã hàng hóa: 6903.10.00) thuế suất là 5%. (mã hàng hóa: 6903.20.00) thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 6903.90.00) thuế suất là 5%.
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 69 từ ngày 15/7/2023 (Phần 02)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ internet)
Hàng hóa Nhóm 69.04 bao gồm gạch xây dựng, gạch khối lát nền, tấm đỡ hoặc tấm lót và các loại tương tự bằng gốm, sứ. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Gạch xây dựng (mã hàng hóa: 6904.10.00) thuế suất là 35%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 6904.90.00) thuế suất là 35%.
Hàng hóa Nhóm 69.05 bao gồm ngói lợp, ống khói, chụp ống khói, lớp lót trong ống khói, hàng trang trí kiến trúc và hàng xây dựng bằng gốm, sứ khác. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Ngói lợp mái (mã hàng hóa: 6905.10.00) thuế suất là 45%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 6905.90.00) thuế suất là 45%.
Ống dẫn, máng dẫn, máng thoát nước và các phụ kiện để lắp ráp bằng gốm, sứ (mã hàng hóa: 6906.00.00) thuế suất là 35%.
Hàng hóa Nhóm 69.07 bao gồm các loại phiến lát đường và gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường bằng gốm, sứ; các khối khảm và các loại sản phẩm tương tự bằng gốm, sứ, có hoặc không có lớp nền; các sản phẩm gốm, sứ để hoàn thiện. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Của loại có độ hút nước không quá 0,5% tính theo trọng lượng:
+ Tấm lót của loại sử dụng cho máy nghiền, không tráng men (mã hàng hóa: 6907.21.10) thuế suất là 20%.
+ Loại khác, có mặt lớn nhất có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm:
++ Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men (mã hàng hóa: 6907.21.21) thuế suất là 45%.
++ Loại khác, không tráng men (mã hàng hóa: 6907.21.22) thuế suất là 45%.
++ Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men (mã hàng hóa: 6907.21.23) thuế suất là 45%.
++ Loại khác, đã tráng men (mã hàng hóa: 6907.21.24) thuế suất là 45%.
+ Loại khác:
++ Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men (mã hàng hóa: 6907.21.91) thuế suất là 35%.
++ Loại khác, không tráng men (mã hàng hóa: 6907.21.92) thuế suất là 35%.
++ Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men (mã hàng hóa: 6907.21.93) thuế suất là 35%.
++ Loại khác, đã tráng men (mã hàng hóa: 6907.21.94) thuế suất là 35%.
- Của loại có độ hút nước trên 0,5% nhưng không quá 10% tính theo trọng lượng:
+ Có mặt lớn nhất có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm:
++ Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men (mã hàng hóa: 6907.22.11) thuế suất là 45%.
++ Loại khác, không tráng men (mã hàng hóa: 6907.22.12) thuế suất là 45%.
++ Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men (mã hàng hóa: 6907.22.13) thuế suất là 45%.
++ Loại khác, đã tráng men (mã hàng hóa: 6907.22.14) thuế suất là 45%.
+ Loại khác:
++ Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men (mã hàng hóa: 6907.22.91) thuế suất là 35%.
++ Loại khác, không tráng men (mã hàng hóa: 6907.22.92) thuế suất là 35%.
++ Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men (mã hàng hóa: 6907.22.93) thuế suất là 35%.
++ Loại khác, đã tráng men (mã hàng hóa: 6907.22.94) thuế suất là 35%.
- Của loại có độ hút nước trên 10% tính theo trọng lượng:
+ Có mặt lớn nhất có thể nằm gọn trong một hình vuông có cạnh dưới 7 cm:
++ Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men (mã hàng hóa: 6907.23.11) thuế suất là 45%.
++ Loại khác, không tráng men (mã hàng hóa: 6907.23.12) thuế suất là 45%.
++ Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men (mã hàng hóa: 6907.23.13) thuế suất là 45%.
++ Loại khác, đã tráng men (mã hàng hóa: 6907.23.14) thuế suất là 45%.
+ Loại khác:
++ Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, không tráng men (mã hàng hóa: 6907.23.91) thuế suất là 35%.
++ Loại khác, không tráng men (mã hàng hóa: 6907.23.92) thuế suất là 35%.
++ Gạch lát đường, lát nền và lòng lò hoặc gạch ốp tường, đã tráng men (mã hàng hóa: 6907.23.93) thuế suất là 35%.
++ Loại khác, đã tráng men (mã hàng hóa: 6907.23.94) thuế suất là 35%.
Mời Quý khách xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 69 từ ngày 15/7/2023 (Phần 03)