PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày nội dung về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 58 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 58 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 62 từ ngày 15/7/2023 (Phần 08)
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 58 Phần XI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 58 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
- Từ tơ tằm:
+ Đã tráng, phủ hoặc ép lớp (mã hàng hóa: 5801.90.11) thuế suất là 12%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5801.90.19) thuế suất là 12%.
- Loại khác:
+ Đã tráng, phủ hoặc ép lớp (mã hàng hóa: 5801.90.91) thuế suất là 12%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5801.90.99) thuế suất là 12%.
Tiện ích TRA CỨU MÃ HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 58 từ ngày 15/7/2023 (Phần 02)
(Ảnh minh họa – Nguồn từ internet)
Hàng hóa Nhóm 58.02 bao gồm vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc Nhóm 58.06; các loại vải dệt tạo búi, trừ các sản phẩm thuộc Nhóm 57.03. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ bông:
+ Chưa tẩy trắng (mã hàng hóa: 5802.10.10) thuế suất là 12%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5802.10.90) thuế suất là 12%.
- Vải khăn lông (terry) và các loại vải dệt thoi tạo vòng lông tương tự, từ các vật liệu dệt khác:
+ Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn (mã hàng hóa: 5802.20.10) thuế suất là 12%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5802.20.90) thuế suất là 12%.
- Các loại vải dệt tạo búi:
+ Đã ngâm tẩm, tráng hoặc phủ (mã hàng hóa: 5802.30.10) thuế suất là 12%.
+ Dệt thoi, từ bông hoặc sợi nhân tạo (mã hàng hóa: 5802.30.20) thuế suất là 12%.
+ Dệt thoi, từ vật liệu khác (mã hàng hóa: 5802.30.30) thuế suất là 12%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5802.30.90) thuế suất là 12%.
Hàng hóa Nhóm 58.03 bao gồm vải dệt quấn, trừ các loại vải khổ hẹp thuộc nhóm 58.06. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Từ bông (mã hàng hóa: 5803.00.10) thuế suất là 12%.
- Từ xơ nhân tạo (mã hàng hóa: 5803.00.20) thuế suất là 12%.
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn (mã hàng hóa: 5803.00.30) thuế suất là 12%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 5803.00.90) thuế suất là 12%.
Hàng hóa Nhóm 58.04 Các loại vải tuyn và các loại vải dệt lưới khác, không bao gồm vải dệt thoi, dệt kim hoặc móc; hàng ren dạng mảnh, dạng dải hoặc dạng mẫu hoa văn, trừ các loại vải thuộc các nhóm từ 60.02 đến 60.06. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Từ tơ tằm:
+ Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp (mã hàng hóa: 5804.10.11) thuế suất là 12%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5804.10.19) thuế suất là 12%.
- Từ bông:
+ Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp (mã hàng hóa: 5804.10.21) thuế suất là 12%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5804.10.29) thuế suất là 12%.
- Loại khác:
+ Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp (mã hàng hóa: 5804.10.91) thuế suất là 12%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5804.10.99) thuế suất là 12%.
- Từ xơ nhân tạo:
+ Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp (mã hàng hóa: 5804.21.10) thuế suất là 12%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5804.21.90) thuế suất là 12%.
- Từ các vật liệu dệt khác:
+ Đã ngâm tẩm, tráng, phủ hoặc ép lớp (mã hàng hóa: 5804.29.10) thuế suất là 12%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 5804.29.90) thuế suất là 12%.
Ren làm bằng tay (mã hàng hóa: 5804.30.00) thuế suất là 12%.
Hàng hóa Nhóm 58.05 bao gồm thảm trang trí dệt thoi thủ công theo kiểu Gobelins, Flanders, Aubusson, Beauvais và các kiểu tương tự, và các loại thảm trang trí thêu tay (ví dụ, thêu mũi nhỏ, thêu chữ thập), đã hoặc chưa hoàn thiện. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Từ bông (mã hàng hóa: 5805.00.10) thuế suất là 12%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 5805.00.90) thuế suất là 12%.
Mời quý khách xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 58 từ ngày 15/7/2023 (Phần 03)