PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày nội dung về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 62 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 62 từ ngày 15/7/2023 (Phần 07)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 62 từ ngày 15/7/2023 (Phần 06)
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Căn cứ Chương 62 Phần XI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 62 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
- Từ bông (mã hàng hóa: 6212.30.10) thuế suất là 20%.
- Từ các vật liệu dệt khác (mã hàng hóa: 6212.30.90) thuế suất là 20%.
Tiện ích TRA CỨU MÃ HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 62 từ ngày 15/7/2023 (Phần 08)
(Ảnh minh họa – Nguồn từ internet)
- Từ bông:
+ Hàng may mặc, loại có tính đàn hồi bó chặt, để điều trị mô vết sẹo và ghép da (mã hàng hóa: 6212.90.11) thuế suất là 20%.
+ Hàng may mặc hỗ trợ cho các môn điền kinh (mã hàng hóa: 6212.90.12) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 6212.90.19) thuế suất là 20%.
- Từ các vật liệu dệt khác:
+ Hàng may mặc, loại có tính đàn hồi bó chặt, để điều trị mô vết sẹo và ghép da (mã hàng hóa: 6212.90.91) thuế suất là 20%.
+ Hàng may mặc hỗ trợ cho các môn điền kinh (mã hàng hóa: 6212.90.92) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 6212.90.99) thuế suất là 20%.
Hàng hóa Nhóm 62.13 bao gồm khăn tay và khăn vuông nhỏ quàng cổ. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Được in bằng phương pháp batik truyền thống (mã hàng hóa: 6213.20.10) thuế suất là 20%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 6213.20.90) thuế suất là 20%.
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm:
+ Được in bằng phương pháp batik truyền thống (mã hàng hóa: 6213.90.11) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 6213.90.19) thuế suất là 20%.
- Loại khác:
+ Được in bằng phương pháp batik truyền thống (mã hàng hóa: 6213.90.91) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 6213.90.99) thuế suất là 20%.
Hàng hóa Nhóm 62.14 bao gồm khăn choàng, khăn quàng cổ, khăn choàng rộng đội đầu, khăn choàng vai, mạng che và các loại tương tự. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm:
+ Được in bằng phương pháp batik truyền thống (mã hàng hóa: 6214.10.10) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 6214.10.90) thuế suất là 20%.
- Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn (mã hàng hóa: 6214.20.00) thuế suất là 20%.
- Từ sợi tổng hợp:
+ Được in bằng phương pháp batik truyền thống (mã hàng hóa: 6214.30.10) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 6214.30.90) thuế suất là 20%.
- Từ sợi tái tạo:
+ Được in bằng phương pháp batik truyền thống (mã hàng hóa: 6214.40.10) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 6214.40.90) thuế suất là 20%.
- Từ các vật liệu dệt khác:
+ Được in bằng phương pháp batik truyền thống (mã hàng hóa: 6214.90.10) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 6214.90.90) thuế suất là 20%.
Hàng hóa Nhóm 62.15 bao gồm cà vạt, nơ con bướm và cravat. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Từ tơ tằm hoặc phế liệu tơ tằm:
+ Được in bằng phương pháp batik truyền thống (mã hàng hóa: 6215.10.10) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 6215.10.90) thuế suất là 20%.
- Từ sợi nhân tạo:
+ Được in bằng phương pháp batik truyền thống (mã hàng hóa: 6215.20.10) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 6215.20.90) thuế suất là 20%.
- Từ các vật liệu dệt khác:
+ Được in bằng phương pháp batik truyền thống (mã hàng hóa: 6215.90.10) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 6215.90.90) thuế suất là 20%.
Hàng hóa Nhóm 62.16 bao gồm găng tay, găng tay hở ngón và găng bao tay. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Găng tay bảo hộ lao động, găng tay hở ngón và găng bao tay (mã hàng hóa: 6216.00.10) thuế suất là 20%.
- Loại khác:
+ Từ lông cừu hoặc lông động vật loại mịn (mã hàng hóa: 6216.00.91) thuế suất là 20%.
+ Từ bông (mã hàng hóa: 6216.00.92) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 6216.00.99) thuế suất là 20%.
Hàng hóa Nhóm 62.17 bao gồm hàng phụ kiện may mặc đã hoàn chỉnh khác; các chi tiết của quần áo hoặc của phụ kiện may mặc, trừ các loại thuộc nhóm 62.12. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Phụ kiện may mặc:
+ Đai Ju đô (mã hàng hóa: 6217.10.10) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 6217.10.90) thuế suất là 20%.
- Các chi tiết (mã hàng hóa: 6217.90.00) thuế suất là 20%.
Quý khách hàng Click >> VÀO ĐÂY để quay lại từ đầu