Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 55 từ ngày 15/7/2023 được quy định như thế nào? – Mạnh Luân (Đồng Tháp).
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 50 từ ngày 15/7/2023
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 50 từ ngày 15/7/2023 (phần 4)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 55 Phần XI Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 55 được quy định như sau:
>> Chú giải các mặt hàng thuộc Phần XI - Nguyên liệu dệt và các sản phẩm dệt.
Các nhóm 55.01 và 55.02 chỉ áp dụng với tô filament nhân tạo, bao gồm các filament song song có cùng chiều dài tương đương chiều dài của tô (tow), thoả mãn các chỉ tiêu kỹ thuật dưới đây:
- Chiều dài của tô (tow) trên 2 m;
- Xoắn dưới 5 vòng trên mét;
- Độ mảnh mỗi filament dưới 67 decitex;
- Nếu là tô (tow) filament tổng hợp: tô (tow) phải được kéo duỗi nhưng không thể kéo dài hơn 100% chiều dài của nó;
- Tổng độ mảnh của tô (tow) trên 20.000 decitex.
Tô (tow) có chiều dài không quá 2 m thì được xếp vào nhóm 55.03 hoặc 55.04.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 55 từ ngày 15/7/2023 (Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 55.01 - Tô (tow) filament tổng hợp như sau:
- Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác:
+ Từ các aramit (mã hàng 5501.11.00) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 5501.19.00) với mức thuế suất 0%.
- Từ các polyester (mã hàng 5501.20.00) với mức thuế suất 0%.
- Từ acrylic hoặc modacrylic (mã hàng 5501.30.00) với mức thuế suất 0%.
- Từ polypropylen (mã hàng 5501.40.00) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác (mã hàng 5501.90.00) với mức thuế suất 0%.
Thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 55.02 - Tô (tow) filament tái tạo như sau:
- Từ xenlulo axetat (mã hàng 5502.10.00) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác (mã hàng 5502.90.00) với mức thuế suất 0%.
Mặt hàng Nhóm 55.03 bao gồm: Xơ staple tổng hợp, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. Thuế suất nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Từ ni lông hoặc từ các polyamit khác:
+ Từ các aramit (mã hàng 5503.11.00) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 5503.19.00) với mức thuế suất 0%.
- Từ các polyester (mã hàng 5503.20):
+ Loại có màu trừ màu trắng (mã hàng 5503.20.10) với mức thuế suất 2%.
+ Loại khác (mã hàng 5503.20.90) với mức thuế suất 2%.
- Từ acrylic hoặc modacrylic (mã hàng 5503.30.00) với mức thuế suất 0%.
- Từ polypropylen (mã hàng 5503.40.00) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác (mã hàng 5503.90):
+ Từ polyvinyl alcohol (mã hàng 5503.90.10) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 5503.90.90) với mức thuế suất 0%.
Mặt hàng Nhóm 55.04 bao gồm: Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi. Thuế suất nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Từ viscose rayon (mã hàng 5504.10.00) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác (mã hàng 5504.90.00) với mức thuế suất 0%.
Mặt hàng Nhóm 55.05 bao gồm: Phế liệu (kể cả phế liệu xơ, phế liệu sợi và nguyên liệu tái chế) từ xơ nhân tạo. Thuế suất nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Từ các xơ tổng hợp (mã hàng 5505.10.00) với mức thuế suất 0%.
- Từ các xơ tái tạo (mã hàng 5505.20.00) với mức thuế suất 0%.
Quý khách hàng xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 55 từ ngày 15/7/2023 (phần 2)