PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày quy định về Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 44 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 44 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 54 từ ngày 15/7/2023 (Phần 04)
Ngày 31/5/2023, Chính phủ đã ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Theo Chương 44 Phần IX Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, từ ngày 15/7/2023, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 44 được quy định như sau:
Mặt hàng Nhóm 44.02 bao gồm: Than củi (kể cả than đốt từ vỏ quả hoặc hạt), đã hoặc chưa đóng thành khối. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Của tre (mã hàng 4402.10.00) với mức thuế suất 5%.
- Của vỏ quả hoặc hạt (mã hàng 4402.20):
+ Than gáo dừa (mã hàng 4402.20.10) với mức thuế suất 5%.
+ Loại khác (mã hàng 4402.20.90) với mức thuế suất 5%.
- Loại khác (mã hàng 4402.90.00) với mức thuế suất 5%.
Tiện ích tra cữu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 44 từ ngày 15/7/2023 (phần 2)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Mặt hàng Nhóm 44.03 bao gồm: Gỗ cây dạng thô, đã hoặc chưa bóc vỏ hoặc dác gỗ hoặc đẽo vuông thô. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Đã xử lý bằng sơn, chất màu, chất creozot hoặc các chất bảo quản khác:
+ Từ cây lá kim (mã hàng 4403.11):
++ Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (mã hàng 4403.11.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 4403.11.90) với mức thuế suất 0%.
+ Từ cây không thuộc loài lá kim (mã hàng 4403.12):
++ Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (mã hàng 4403.12.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 4403.12.90) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác, từ cây lá kim:
+ Từ cây thông (Pinus spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên (mã hàng 4403.21):
++ Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (mã hàng 4403.21.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 4403.21.90) với mức thuế suất 0%.
+ Từ cây thông (Pinus spp.), loại khác (mã hàng 4403.22):
++ Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (mã hàng 4403.22.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 4403.22.90) với mức thuế suất 0%.
+ Từ cây linh sam (Abies spp.) và vân sam (Picea spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên (mã hàng 4403.23):
++ Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (mã hàng 4403.23.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 4403.23.90) với mức thuế suất 0%.
+ Từ cây linh sam (Abies spp.) và cây vân sam (Picea spp.), loại khác (mã hàng 4403.24):
++ Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (mã hàng 4403.24.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 4403.24.90) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác, có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên (mã hàng 4403.25):
++ Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (mã hàng 4403.25.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 4403.25.90) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 4403.26):
++ Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (mã hàng 4403.26.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 4403.26.90) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác, từ gỗ nhiệt đới:
+ Gỗ Meranti đỏ sẫm, gỗ Meranti đỏ nhạt và gỗ Meranti Bakau (mã hàng 4403.41):
++ Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (mã hàng 4403.41.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 4403.41.90) với mức thuế suất 0%.
+ Gỗ Tếch (Teak) (mã hàng 4403.42):
++ Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (mã hàng 4403.42.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 4403.42.90) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 4403.49):
++ Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (mã hàng 4403.49.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 4403.49.90) với mức thuế suất 0%.
- Loại khác:
+ Gỗ sồi (Quercus spp.) (mã hàng 4403.91):
++ Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (mã hàng 4403.91.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 4403.91.90) với mức thuế suất 0%.
+ Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên (mã hàng 4403.93):
++ Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (mã hàng 4403.93.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 4403.93.90) với mức thuế suất 0%.
+ Từ cây dẻ gai (Fagus spp.), loại khác (mã hàng 4403.94):
++ Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (mã hàng 4403.94.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 4403.94.90) với mức thuế suất 0%.
+ Từ cây Bạch dương (Betula spp.), có kích thước mặt cắt ngang nhỏ nhất từ 15 cm trở lên (mã hàng 4403.95):
++ Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (mã hàng 4403.95.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 4403.95.90) với mức thuế suất 0%.
+ Từ cây bạch dương (Betula spp.), loại khác (mã hàng 4403.96):
++ Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (mã hàng 4403.96.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 4403.96.90) với mức thuế suất 0%.
+ Từ cây dương (poplar and aspen) (Populus spp.) (mã hàng 4403.97):
++ Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (mã hàng 4403.97.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 4403.97.90) với mức thuế suất 0%.
+ Từ bạch đàn (Eucalyptus spp.) (mã hàng 4403.98):
++ Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (mã hàng 4403.98.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 4403.98.90) với mức thuế suất 0%.
+ Loại khác (mã hàng 4403.99):
++ Cột sào, khúc gỗ xẻ và gỗ lạng (mã hàng 4403.99.10) với mức thuế suất 0%.
++ Loại khác (mã hàng 4403.99.90) với mức thuế suất 0%.
Mặt hàng Nhóm 44.04 bao gồm: Gỗ đai thùng; cọc chẻ; sào, cột và cọc bằng gỗ, vót nhọn nhưng không xẻ dọc; gậy gỗ, đã cắt thô nhưng chưa tiện, uốn cong hoặc gia công cách khác, phù hợp cho sản xuất ba toong, cán ô, chuôi, tay cầm dụng cụ hoặc tương tự; nan gỗ (chipwood) và các dạng tương tự. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với Nhóm này như sau:
- Từ cây lá kim (mã hàng 4404.10.00) với mức thuế suất 3%.
- Từ cây không thuộc loài lá kim (mã hàng 4404.20):
+ Nan gỗ (Chipwood) (mã hàng 4404.20.10) với mức thuế suất 3%.
+ Loại khác (mã hàng 4404.20.90) với mức thuế suất 3%.
Quý khách hàng xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 44 từ ngày 15/7/2023 (phần 3)