PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày nội dung về chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Nghị định 44/2023/NĐ-CP giảm thuế giá trị gia tăng với nhiều mặt hàng
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 52 từ ngày 15/7/2023 (Phần 04)
Ngày 31/5/2023, Nghị định 26/2023/NĐ-CP về biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan được Chính phủ ban hành và có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Theo đó, căn cứ Chương 29 Phần VI Mục I Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, bài viết tiếp tục đề cập đến Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 29 được quy định như sau:
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023
Hàng hóa Nhóm 29.22 bao gồm: Hợp chất amino chức oxy. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 29.22 được quy định như sau:
- Monoetanolamin và muối của nó (mã hàng hóa: 2922.11.00) mức thuế suất là 3%.
- Dietanolamin và muối của nó (mã hàng hóa: 2922.12.00) mức thuế suất là 3%.
- Dextropropoxyphene (INN) và muối của nó (mã hàng hóa: 2922.14.00) mức thuế suất là 0%.
- Triethanolamine (mã hàng hóa: 2922.15.00) mức thuế suất là 3%.
- Diethanolammonium perfluorooctane sulphonate (mã hàng hóa: 2922.16.00) mức thuế suất là 3%.
- Methyldiethanolamine và ethyldiethanolamine (mã hàng hóa: 2922.17.00) mức thuế suất là 3%.
- 2-(N,N-Diisopropylamino)ethanol (mã hàng hóa: 2922.18.00) mức thuế suất là 3%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 2922.19):
+ Ethambutol và muối của nó, este và các dẫn xuất khác (mã hàng hóa: 2922.19.10) mức thuế suất là 0%.
+ Rượu n-butyl D-2-Amino (D-2-Amino-n-Butyl-alcohol) (mã hàng hóa: 2922.19.20) mức thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 2922.19.90) mức thuế suất là 3%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023 (Phần 9)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
Amino-naphthols và amino-phenols khác, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên, ete và este của chúng; muối của chúng:
- Axit aminohydroxynaphthalensulphonic và muối của chúng (mã hàng hóa: 2922.21.00) mức thuế suất là 3%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 2922.29.00) mức thuế suất là 3%.
Amino - aldehyt, amino-xeton và amino-quinon, trừ loại chứa hai chức oxy trở lên; muối của chúng:
- Amfepramone (INN), methadone (INN) và normethadone (INN); muối của chúng (mã hàng hóa: 2922.31.00) mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 2922.39.00) mức thuế suất là 3%.
Axit - amino, trừ loại chứa 2 chức oxy trở lên, và este của chúng; muối của chúng:
- Lysin và este của nó; muối của chúng (mã hàng hóa: 2922.41.00) mức thuế suất là 0%.
- Axit glutamic và muối của nó (mã hàng hóa: 2922.42):
+ Axit glutamic (mã hàng hóa: 2922.42.10) mức thuế suất là 10%.
+ Muối natri của axit glutamic (MSG) (mã hàng hóa: 2922.42.20) mức thuế suất là 20%.
+ Muối khác (mã hàng hóa: 2922.42.90) mức thuế suất là 20%.
- Axit anthranilic và muối của nó (mã hàng hóa: 2922.43.00) mức thuế suất là 3%.
- Tilidine (INN) và muối của nó (mã hàng hóa: 2922.44.00) mức thuế suất là 3%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 2922.49.00) mức thuế suất là 0%.
Phenol-rượu-amino, phenol-axit-amino và các hợp chất amino khác có chức oxy (mã hàng hóa: 2922.50):
- p-Aminosalicylic axit và muối, este và các dẫn xuất khác của nó (mã hàng hóa: 2922.50.10) mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 2922.50.90) mức thuế suất là 0%.
Hàng hóa Nhóm 29.23 bao gồm: Muối và hydroxit amoni bậc 4; lecithins và các phosphoaminolipid khác, đã hoặc chưa xác định về mặt hoá học. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 29.23 được quy định như sau:
- Cholin và muối của nó (mã hàng hóa: 2923.10.00) mức thuế suất là 0%.
- Lecithins và các phosphoaminolipid khác (mã hàng hóa: 2923.20):
+ Lecithins:
++ Từ thực vật (mã hàng hóa: 2923.20.11) mức thuế suất là 3%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 2923.20.19) mức thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 2923.20.90) mức thuế suất là 0%.
- Tetraethylammonium perfluorooctane sulphonate (mã hàng hóa: 2923.30.00) mức thuế suất là 0%.
- Didecyldimethylammonium perfluorooctane sulphonate (mã hàng hóa: 2923.40.00) mức thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 2923.90.00) mức thuế suất là 0%.
Quý khách tiếp tục xem >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023 (Phần 10)