PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày nội dung về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2)
Ngày 31/5/2023, Nghị định 26/2023/NĐ-CP về biểu thuế xuất khẩu, biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan được Chính phủ ban hành và có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Theo đó, căn cứ Chương 29 Phần VI Mục I Phụ lục II Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, bài viết tiếp tục đề cập đến Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế Nhóm 29 được quy định như sau:
>> Chú giải biểu thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023
Hàng hóa Nhóm 29.03 bao gồm: Dẫn xuất halogen hóa của hydrocarbon. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 29.03 được quy định như sau:
- 2,3,3,3-Tetrafloropropen (HFO-1234yf), 1,3,3,3-tetrafloropropen (HFO-1234ze) và (Z)-1,1,1,4,4,4-hexafloro-2-buten (HFO-1336mzz) (mã hàng hóa: 2903.51.00) mức thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 2903.59.00) mức thuế suất là 5%.
- Metyl bromua (bromometan) (mã hàng hóa: 2903.61.00) mức thuế suất là 0%.
- Etylen dibromua (ISO) (1,2- dibromoetan) (mã hàng hóa: 2903.62.00) mức thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 2903.69.00) mức thuế suất là 5%.
Tiện ích tra cứu mã HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023 (Phần 2)
(Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)
- Clorodiflorometan (HCFC-22) (mã hàng hóa: 2903.71.00) mức thuế suất là 5%.
- Diclorotrifloroetan (HCFC-123) (mã hàng hóa: 2903.72.00) mức thuế suất là 5%.
- Diclorofloroetan (HCFC-141, 141b) (mã hàng hóa: 2903.73.00) mức thuế suất là 5%.
- Clorodifloroetan (HCFC-142, 142b) (mã hàng hóa: 2903.74.00) mức thuế suất là 5%.
- Dicloropentafloropropan (HCFC-225, 225ca, 225cb) (mã hàng hóa: 2903.75.00) mức thuế suất là 5%.
- Bromoclorodiflorometan (Halon-1211), bromotriflorometan (Halon-1301) và dibromotetrafloroetan (Halon-2402) (mã hàng hóa: 2903.76.00) mức thuế suất là 5%.
- Loại khác, perhalogen hóa chỉ với flo và clo (mã hàng hóa: 2903.77.00) mức thuế suất là 5%.
- Các dẫn xuất perhalogen hóa khác (mã hàng hóa: 2903.78.00) mức thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 2903.79.00) mức thuế suất là 5%.
- 1,2,3,4,5,6-Hexachlorocyclohexane (HCH (ISO)), kể cả lindane (ISO, INN) (mã hàng hóa: 2903.81.00) mức thuế suất là 5%.
- Aldrin (ISO), chlordane (ISO) và heptachlor (ISO) (mã hàng hóa: 2903.82.00) mức thuế suất là 5%.
- Mirex (ISO) (mã hàng hóa: 2903.83.00) mức thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 2903.89.00) mức thuế suất là 5%.
- Chlorobenzene, o-dichlorobenzene và p-dichlorobenzene (mã hàng hóa: 2903.91.00) mức thuế suất là 5%.
- Hexachlorobenzene (ISO) và DDT (ISO) (clofenotane (INN),1,1,1-trichloro-2,2-bis(p-chlorophenyl)ethane) (mã hàng hóa: 2903.92.00) mức thuế suất là 5%.
- Pentachlorobenzene (ISO) (mã hàng hóa: 2903.93.00) mức thuế suất là 5%.
- Hexabromobiphenyls (mã hàng hóa: 2903.94.00) mức thuế suất là 5%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 2903.99.00) mức thuế suất là 5%.
Hàng hóa Nhóm 29.04 bao gồm: dẫn xuất sulphonat hoá, nitro hoá hoặc nitroso hoá của hydrocarbon, đã hoặc chưa halogen hóa. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi hàng hóa Nhóm 29.04 được quy định như sau:
- Các dẫn xuất chỉ chứa các nhóm sulpho, muối và etyl este của chúng (mã hàng hóa: 2904.10.00) mức thuế suất là 3%.
- Các dẫn xuất chỉ chứa các nhóm nitro hoặc chỉ chứa các nhóm nitroso (mã hàng hóa: 2904.20):
+ Trinitrotoluen (mã hàng hóa: 2904.20.10) mức thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 2904.20.90) mức thuế suất là 3%.
- Perfluorooctane sulphonic axit, muối của nó và perfluorooctane sulphonyl fluoride:
+ Perfluorooctane sulphonic axit (mã hàng hóa: 2904.31.00) mức thuế suất là 3%.
+ Ammonium perfluorooctane sulphonate (mã hàng hóa: 2904.32.00) mức thuế suất là 3%.
+ Lithium perfluorooctane sulphonate (mã hàng hóa: 2904.33.00) mức thuế suất là 3%.
+ Kali perfluorooctane sulphonate (mã hàng hóa: 2904.34.00) mức thuế suất là 3%.
+ Muối khác của perfluorooctane sulphonic axit (mã hàng hóa: 2904.35.00) mức thuế suất là 3%.
+ Perfluorooctane sulphonyl fluoride (mã hàng hóa: 2904.36.00) mức thuế suất là 3%.
- Loại khác:
+ Trichloronitromethane (chloropicrin) (mã hàng hóa: 2904.91.00) mức thuế suất là 3%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 2904.99.00) mức thuế suất là 3%.
Quý khách tiếp tục xem >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 29 từ ngày 15/7/2023 (Phần 3)