PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày nội dung về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 07 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 07 từ ngày 15/7/2023
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 02 từ ngày 15/7/2023 (Phần 03)
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Căn cứ Chương 7 Phần II Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 07 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
Hàng hóa Nhóm 07.05 bao gồm rau diếp, xà lách (Lactuca sativa) và rau diếp xoăn (Cichorium spp.), tươi hoặc ướp lạnh. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Rau diếp, xà lách:
+ Xà lách cuộn (head lettuce) (mã hàng hóa: 0705.11.00) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 0705.19.00) thuế suất là 20%.
- Rau diếp xoăn:
+ Rau diếp xoăn rễ củ (Cichorium intybus var. foliosum) (mã hàng hóa: 0705.21.00) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 0705.29.00) thuế suất là 20%.
Hàng hóa Nhóm 07.06 bao gồm cà rốt, củ cải, củ dền làm sa- lát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Cà rốt và củ cải:
+ Cà rốt (mã hàng hóa: 0706.10.10) thuế suất là 17%.
+ Củ cải (mã hàng hóa: 0706.10.20) thuế suất là 20%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 0706.90.00) thuế suất là 20%.
Tiện ích TRA CỨU MÃ HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 07 từ ngày 15/7/2023 (Phần 02)
(Ảnh minh họa – Nguồn từ internet)
Hàng hóa Nhóm 07.07 bao gồm dưa chuột và dưa chuột ri, tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng hóa: 0707.00.00) thuế suất là 20%.
Hàng hóa Nhóm 07.08 bao gồm rau đậu, đã hoặc chưa bóc vỏ, tươi hoặc ướp lạnh. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Đậu Hà Lan (Pisum sativum) (mã hàng hóa: 0708.10.00) thuế suất là 20%.
- Đậu hạt (Vigna spp., Phaseolus spp.):
+ Đậu Pháp (mã hàng hóa: 0708.20.10) thuế suất là 20%.
+ Đậu dài (mã hàng hóa: 0708.20.20) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 0708.20.90) thuế suất là 20%.
- Các loại rau đậu khác (mã hàng hóa: 0708.90.00) thuế suất là 20%.
9. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 07.09
Hàng hóa Nhóm 07.09 bao gồm rau khác, tươi hoặc ướp lạnh. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
(i) Măng tây (mã hàng hóa: 0709.20.00) thuế suất là 15%.
(ii) Cà tím (mã hàng hóa: 0709.30.00) thuế suất là 15%.
(iii) Cần tây trừ loại cần củ (celeriac) (mã hàng hóa: 0709.40.00) thuế suất là 15%.
(iv) Nấm và nấm cục (truffles):
- Nấm thuộc chi Agaricus (mã hàng hóa: 0709.51.00) thuế suất là 15%.
- Nấm thuộc chi Boletus (mã hàng hóa: 0709.52.00) thuế suất là 15%.
- Nấm thuộc chi Cantharellus (mã hàng hóa: 0709.53.00) thuế suất là 15%.
- Nấm hương (Lentinus edodes) (mã hàng hóa: 0709.54.00) thuế suất là 15%.
- Nấm Tùng Nhung (Tricholoma matsutake, Tricholoma magnivelare, Tricholoma anatolicum, Tricholoma dulciolens, Tricholoma caligatum) (mã hàng hóa: 0709.55.00) thuế suất là 15%.
- Nấm cục (Tuber spp.) (mã hàng hóa: 0709.56.00) thuế suất là 20%.
- Loại khác:
+ Nấm cục trừ loại Tuber spp. (mã hàng hóa: 0709.59.20) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 0709.59.90) thuế suất là 15%.
(v) Quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta:
- Quả ớt (chillies) (quả thuộc chi Capsicum) (mã hàng hóa: 0709.60.10) thuế suất là 13%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 0709.60.90) thuế suất là 13%.
(vi) Rau chân vịt, rau chân vịt New Zealand, rau chân vịt lê (rau chân vịt trồng trong vườn) (mã hàng hóa: 0709.70.00) thuế suất là 15%.
(vii) Loại khác:
- Hoa a-ti-sô (mã hàng hóa: 0709.91.00) thuế suất là 15%.
- Ô liu (mã hàng hóa: 0709.92.00) thuế suất là 12%.
- Quả bí ngô, quả bí và quả bầu (Cucurbita spp.) (mã hàng hóa: 0709.93.00) thuế suất là 13%.
- Loại khác:
+ Ngô ngọt (mã hàng hóa: 0709.99.10) thuế suất là 13%.
+ Đậu bắp (Okra) (mã hàng hóa: 0709.99.20) thuế suất là 13%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 0709.99.90) thuế suất là 13%.
Mời Quý khách xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 07 từ ngày 15/7/2023 (Phần 03)