Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 07 từ ngày 15/7/2023 được quy định như thế nào? – Khánh Hoa (Kiên Giang).
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 02 từ ngày 15/7/2023 (Phần 03)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 02 từ ngày 15/7/2023 (Phần 02)
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan. Nghị định này có hiệu lực kể từ ngày 15/7/2023.
Chú giải Phần II – Các sản phẩm thực vật
Trong Phần này khái niệm “viên” có nghĩa là những sản phẩm được liên kết bằng cách nén trực tiếp hoặc thêm chất dính với hàm lượng không quá 3% tính theo khối lượng.
Chú giải đối với biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 07 từ ngày 15/7/2023
- Nhóm 07 này không bao gồm các sản phẩm thức ăn cho gia súc thuộc Nhóm 12.14.
- Trong các Nhóm 07.09, 07.10, 07.11 và 07.12, từ “rau” bao gồm các loại ăn được: nấm, nấm cục (nấm củ), ôliu, nụ bạch hoa, bí, bí ngô, cà tím, ngô ngọt (Zea mays var. saccharata), quả ớt thuộc chi Capsicum hoặc thuộc chi Pimenta, rau thì là, rau mùi tây, rau mùi, rau ngải giấm, cải xoong và kinh giới ngọt (Majorana hortensis hoặc Origanum majorana).
- Nhóm 07.12 bao gồm tất cả các loại rau khô từ các loại rau thuộc các nhóm từ 07.01 đến 07.11, trừ:
+ Các loại rau đậu khô, đã bóc vỏ (Nhóm 07.13).
+ Ngô ngọt ở các dạng được nêu trong các Nhóm từ 11.02 đến 11.04.
+ Bột, bột thô, bột mịn, mảnh lát, hạt và viên của khoai tây (Nhóm 11.05).
+ Bột, bột thô và bột mịn của các loại rau đậu khô thuộc nhóm 07.13 (Nhóm 11.06).
- Tuy nhiên, Nhóm 07 này không bao gồm các loại ớt thuộc chi Capsicum hoặc chi Pimenta được làm khô hoặc xay hoặc nghiền (Nhóm 09.04).
- Nhóm 07.11 áp dụng cho các loại rau đã được xử lý chỉ để bảo quản tạm thời trong quá trình vận chuyển hoặc lưu trữ trước khi sử dụng (ví dụ: bảo quản bằng khí sunphurơ, ngâm nước muối, ngâm nước lưu huỳnh hoặc ngâm trong dung dịch bảo quản khác), với điều kiện chúng không phù hợp dùng ngay được khi ở dạng đó.
Căn cứ Chương 7 Phần II Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 07 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
Hàng hóa Nhóm 07.01 bao gồm khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Để làm giống (mã hàng hóa: 0701.10.00) thuế suất là 0%.
- Loại khác:
+ Loại thường dùng để làm khoai tây chiên (chipping potatoes) (mã hàng hóa: 0701.90.10) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 0701.90.90) thuế suất là 20%.
Tiện ích TRA CỨU MÃ HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 07 từ ngày 15/7/2023
(Ảnh minh họa – Nguồn từ internet)
Hàng hóa Nhóm 07.02 bao gồm cà chua, tươi hoặc ướp lạnh (mã hàng hóa: 0702.00.00) thuế suất là 20%.
Hàng hóa Nhóm 07.03 bao gồm hành tây, hành, hẹ, tỏi, tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác, tươi hoặc ướp lạnh. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
(i) Hành tây và hành, hẹ:
- Hành tây:
+ Củ giống (mã hàng hóa: 0703.10.11) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 0703.10.19) thuế suất là 15%.
- Hành, hẹ:
+ Củ giống (mã hàng hóa: 0703.10.21) thuế suất là 0%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 0703.10.29) thuế suất là 20%.
(ii) Tỏi
- Củ giống (mã hàng hóa: 0703.20.10) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 0703.20.90) thuế suất là 20%.
(iii) Tỏi tây và các loại rau họ hành, tỏi khác:
- Củ giống (mã hàng hóa: 0703.90.10) thuế suất là 0%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 0703.90.90) thuế suất là 20%.
Hàng hóa Nhóm 07.04 bao gồm bắp cải, súp lơ, su hào, cải xoăn và cây họ bắp cải ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Súp lơ và súp lơ xanh:
+ Súp lơ (Caulifower) (mã hàng hóa: 0704.10.10) thuế suất là 20%.
+ Đầu súp lơ xanh (headed broccoli) (mã hàng hóa: 0704.10.20) thuế suất là 20%.
+ Súp lơ xanh khác (mã hàng hóa: 0704.10.90) thuế suất là 20%.
- Cải Bruc-xen (mã hàng hóa: 0704.20.00) thuế suất là 20%.
- Loại khác:
+ Bắp cải cuộn (cuộn tròn) (mã hàng hóa: 0704.90.10) thuế suất là 20%.
+ Cải bẹ xanh (Chinese mustard) (mã hàng hóa: 0704.90.20) thuế suất là 20%.
+ Bắp cải khác (mã hàng hóa: 0704.90.30) thuế suất là 20%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 0704.90.90) thuế suất là 20%.
Mời Quý khách xem tiếp tục >> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 07 từ ngày 15/7/2023 (Phần 02)