PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP tiếp tục trình bày nội dung về biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 02 từ ngày 15/7/2023 qua bài viết sau đây:
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 02 từ ngày 15/7/2023 (Phần 02)
>> Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 02 từ ngày 15/7/2023
Chính phủ vừa ban hành Nghị định 26/2023/NĐ-CP ngày 31/5/2023 về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi, Danh mục hàng hóa và mức thuế tuyệt đối, thuế hỗn hợp, thuế nhập khẩu ngoài hạn ngạch thuế quan.
Căn cứ Chương 2 Phần I Mục I Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 26/2023/NĐ-CP, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 02 từ ngày 15/7/2023 được quy định như sau:
Hàng hóa Nhóm 02.08 bao gồm thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ của động vật khác, tươi, ướp lạnh hoặc đông lạnh. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Của thỏ hoặc thỏ rừng (mã hàng hóa: 0208.10.00) thuế suất là 10%.
- Của bộ động vật linh trưởng (mã hàng hóa: 0208.30.00) thuế suất là 10%.
- Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
+ Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) (mã hàng hóa: 0208.40.10) thuế suất là 10%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 0208.40.90) thuế suất là 5%.
- Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) (mã hàng hóa: 0208.50.00) thuế suất là 10%.
- Của lạc đà và họ lạc đà (Camelidae) (mã hàng hóa: 0208.60.00) thuế suất là 5%.
- Loại khác:
+ Đùi ếch (mã hàng hóa: 0208.90.10) thuế suất là 10%.
+ Loại khác (mã hàng hóa: 0208.90.90) thuế suất là 5%.
Tiện ích TRA CỨU MÃ HS |
Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế Nhóm 02 từ ngày 15/7/2023 (Phần 02)
(Ảnh minh họa – Nguồn từ internet)
Hàng hóa Nhóm 02.09 bao gồm mỡ lợn không dính nạc và mỡ gia cầm, chưa nấu chảy hoặc chiết xuất cách khác, tươi, ướp lạnh, đông lạnh, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Của lợn (mã hàng hóa: 0209.10.00) thuế suất là 10%.
- Loại khác (mã hàng hóa: 0209.90.00) thuế suất là 10%.
Hàng hóa Nhóm 02.10 thịt và phụ phẩm dạng thịt ăn được sau giết mổ, muối, ngâm nước muối, làm khô hoặc hun khói; bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ. Thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi theo mặt hàng chịu thuế nhóm này được quy định như sau:
- Thịt lợn:
+ Thịt mông đùi (hams), thịt vai và các mảnh của chúng, có xương (mã hàng hóa: 0210.11.00) thuế suất là 10%.
+ Thịt dọi (ba chỉ) và các mảnh của chúng (mã hàng hóa: 0210.12.00) thuế suất là 10%.
+ Loại khác:
++ Thịt lợn muối xông khói (bacon); thịt mông đùi (hams) không xương (mã hàng hóa: 0210.19.30) thuế suất là 10%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 0210.19.90) thuế suất là 10%.
- Thịt động vật họ trâu bò (mã hàng hóa: 0210.20.00) thuế suất là 15%.
- Loại khác, kể cả bột mịn và bột thô ăn được làm từ thịt hoặc phụ phẩm dạng thịt sau giết mổ:
+ Của bộ động vật linh trưởng (mã hàng hóa: 0210.91.00) thuế suất là 20%.
+ Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia); của hải cẩu, sư tử biển và con moóc (hải mã) (động vật có vú thuộc phân bộ Pinnipedia):
++ Của cá voi, cá heo chuột và cá heo (động vật có vú thuộc bộ Cetacea); của lợn biển và cá nược (động vật có vú thuộc bộ Sirenia) (mã hàng hóa: 0210.92.10) thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 0210.92.90) thuế suất là 20%.
+ Của loài bò sát (kể cả rắn và rùa) (mã hàng hóa: 0210.93.00) thuế suất là 20%.
+ Loại khác:
++ Thịt gà thái miếng đã được làm khô đông lạnh (mã hàng hóa: 0210.99.10) thuế suất là 20%.
++ Da lợn khô (mã hàng hóa: 0210.99.20) thuế suất là 20%.
++ Loại khác (mã hàng hóa: 0210.99.90) thuế suất là 20%.
Quý khách hàng Click >> VÀO ĐÂY để quay lại từ đầu