Tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh sản phẩm, hàng hóa thuộc Danh mục sản phẩm, hàng hóa theo quy định phải thực hiện công bố hợp quy cho sản phẩm. Nhằm giúp quý thành viên nắm bắt được sản phẩm cần phải công bố hợp quy theo yêu cầu, PHÁP LÝ KHỞI NGHIỆP gửi đến quý thành viên danh sách sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành CNTT&TT bắt buộc phải công bố hợp quy như sau:
>> Tổng hợp một số quy định về tiền lương trong doanh nghiệp năm 2022
>> Cơ cấu tổ chức công ty TNHH theo Luật Doanh nghiệp 2020 (Phần 2)
STT |
Tên sản phẩm, hàng hóa |
Mã số HS |
1 |
Máy tính cá nhân để bàn (Desktop Computer) |
|
2 |
Máy tính xách tay (Laptop and portable Computer) |
|
3 |
Máy tính bảng (Tablet) |
|
4 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình vệ tinh (trừ thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB-S/S2) |
|
5 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số vệ tinh DVB- S/S2 |
|
6 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình cáp sử dụng kỹ thuật số |
|
7 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình (Set Top Box) trong mạng truyền hình IPTV |
|
8 |
Thiết bị giải mã tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (Set Top Box DVB-T2) |
|
9 |
Máy thu hình có tích hợp chức năng thu tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 (iDTV) |
|
10 |
Thiết bị khuếch đại trong hệ thống phân phối truyền hình cáp |
|
Thiết bị đầu cuối thông tin vô tuyến |
||
11 |
Thiết bị điện thoại không dây (loại kéo dài thuê bao) |
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện dùng trong các nghiệp vụ thông tin vô tuyến cố định hoặc di động mặt đất |
||
12 |
Thiết bị vô tuyến điều chế góc băng tần dân dụng 27 MHz |
|
13 |
Thiết bị vô tuyến điều chế biên độ đơn biên và/hoặc song biên băng tần dân dụng 27 MHz |
|
14 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ thấp dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
|
15 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ cao dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
|
16 |
Thiết bị truyền dẫn dữ liệu tốc độ trung bình dải tần 5,8 GHz ứng dụng trong lĩnh vực giao thông vận tải |
|
17 |
Thiết bị trung kế vô tuyến điện mặt đất (TETRA) |
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho thông tin vệ tinh (trừ các thiết bị di động dùng trong hàng hải và hàng không) |
||
18 |
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần C |
|
19 |
Thiết bị VSAT hoạt động trong băng tần Ku |
|
20 |
Trạm đầu cuối di động mặt đất của hệ thống thông tin di động toàn cầu qua vệ tinh phi địa tĩnh trong băng tần 1-3 GHz |
|
21 |
Thiết bị trạm mặt đất di động hoạt động trong băng tần Ku. |
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng hải (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) |
||
22 |
Thiết bị thu phát vô tuyến VHF của trạm ven biển thuộc hệ thống GMDSS |
|
23 |
Thiết bị điện thoại VHF hai chiều lắp đặt cố định trên tàu cứu nạn |
|
24 |
Thiết bị Inmarsat-C sử dụng trên tàu biển |
|
25 |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên tàu cứu nạn |
|
26 |
Phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
|
27 |
Phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động trên băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz |
|
28 |
Thiết bị gọi chọn số DSC |
|
29 |
Bộ phát đáp Ra đa tìm kiếm và cứu nạn |
|
30 |
Thiết bị Radiotelex sử dụng trong nghiệp vụ MF/HF hàng hải |
|
31 |
Thiết bị Inmarsat F77 sử dụng trên tàu biển |
|
32 |
Thiết bị trong hệ thống nhận dạng tự động AIS sử dụng trên tàu biển |
|
33 |
Thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn |
|
34 |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng trên sông |
|
35 |
Thiết bị điện thoại VHF sử dụng cho nghiệp vụ lưu động hàng hải |
|
36 |
Thiết bị điện thoại vô tuyến MF và HF |
|
37 |
Thiết bị điện thoại vô tuyến UHF |
|
38 |
Thiết bị Ra đa dùng cho tàu thuyền đi biển |
|
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho nghiệp vụ di động hàng không (kể cả các thiết bị trợ giúp, thiết bị vệ tinh) |
||
39 |
Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất sử dụng điều chế AM |
|
40 |
Thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất |
|
41 |
Thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không |
|
42 |
Thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện chuyên dùng cho định vị và đo đạc từ xa (trừ thiết bị dùng ngoài khơi cho ngành dầu khí) |
|
43 |
Thiết bị vô tuyến dẫn đường |
|
44 |
Thiết bị vô tuyến nghiệp dư |
|
45 |
Thiết bị khác |
|
Thiết bị phát, thu-phát vô tuyến cự ly ngắn |
||
46 |
Thiết bị vòng từ |
|
47 |
Thiết bị đo từ xa vô tuyến điện |
|
48 |
Hệ thống liên lạc dành cho thiết bị y tế cấy ghép (MICS) và Hệ thống đo lường dành cho thiết bị y tế cấy ghép (MITS) |
|
49 |
Thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz |
|
50 |
Thiết bị truyền hình ảnh số không dây |
|
Pin Lithium cho thiết bị cầm tay |
||
51 |
Pin Lithium cho máy tính xách tay, điện thoại di động, máy tính bảng |
Căn cứ pháp lý: Thông tư 11/2020/TT-BTTTT.
Quý thành viên hãy theo dõi chúng tôi để nhận thêm nhiều tin tức: