Tra cứu trường hợp chịu lệ phí trước bạ

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" trường hợp chịu lệ phí trước bạ "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 39740 văn bản

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Quyết định 20/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Nam Định

nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Nam Định a) Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà: Chi tiết tại Phụ lục I đính kèm; b) Tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ: Chi tiết tại Phụ lục II đính kèm; c) Một số trường hợp liên quan đến lệ phí trước bạ đối với nhà không quy định tại Quyết định này thì thực hiện

Ban hành: 27/06/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/06/2024

2

Quyết định 10/2024/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 và Phụ lục kèm theo Quyết định 30/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương

chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. Nơi nhận: - Như Điều 3; - Cục

Ban hành: 12/04/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/04/2024

3

Quyết định 41/2023/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk

còn lại của nhà (tính thời gian bằng tháng trong năm): Được tính từ thời điểm xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến thời điểm kê khai, nộp lệ phí trước bạ đối với nhà; trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được thời điểm xây dựng nhà thì lấy theo thời điểm mua nhà, hoặc thời điểm nhận nhà, thời điểm cấp Giấy chứng nhận

Ban hành: 11/12/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/12/2023

4

Quyết định 31/2023/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Lào Cai

hao (hao mòn) áp dụng đối với công trình nhà 2. Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà. 3. Tỷ lệ hao mòn của

Ban hành: 03/11/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/01/2024

5

Quyết định 30/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương

- Trên 40 năm 20 15 10 0 Ghi chú: Thời gian sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì tính thời gian

Ban hành: 14/09/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/09/2023

6

Quyết định 12/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng hoàn thành và bàn giao nhà thì người kê khai nộp lệ phí trước bạ tự xác định thời gian đã sử dụng của nhà, thực hiện kê khai và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung kê khai của mình. Thời gian đã sử dụng của nhà được tính theo năm (đủ 12 tháng). Trong trường hợp thời gian đã sử dụng của nhà

Ban hành: 05/04/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/07/2023

7

Quyết định 15/2023/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Gia Lai

lục ban hành kèm theo Quyết định này. Điều 4. Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ. 1. Trường hợp kê khai lệ phí trước bạ lần đầu. a) Nhà có thời gian đã sử dụng dưới 5 năm: 100%. b) Nhà có thời gian đã sử dụng từ 5 năm trở lên: Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ

Ban hành: 09/03/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 11/03/2023

8

Quyết định 25/2022/QĐ-UBND về Bảng giá thực tế xây dựng mới một (01) m2 nhà để tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng

số trường hợp liên quan đến lệ phí trước bạ đối với nhà không quy định tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15/01/2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ và Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày

Ban hành: 05/12/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/12/2022

9

Quyết định 34/2022/QĐ-UBND về quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

thời điểm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì người kê khai nộp lệ phí trước bạ tự xác định thời gian đã sử dụng của nhà, thực hiện kê khai và chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung kê khai của mình. Thời gian đã sử dụng của nhà được tính được tính theo năm (đủ 12 tháng).

Ban hành: 30/09/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/10/2022

10

Nghị định 10/2022/NĐ-CP quy định về lệ phí trước bạ

với cơ quan nhà nước có thẩm quyền. Bộ Tài chính quy định chi tiết Điều này. Điều 4. Người nộp lệ phí trước bạ Tổ chức, cá nhân có tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ quy định tại Điều 3 Nghị định này phải nộp lệ phí trước bạ khi đăng ký quyền sở hữu, quyền sử dụng với cơ quan nhà nước có thẩm quyền, trừ các trường hợp

Ban hành: 15/01/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/01/2022

11

Quyết định 21/2021/QĐ-UBND quy định về tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bến Tre

Điều này nhưng phải đảm bảo chất lượng còn lại tối thiểu chịu lệ phí trước bạ là 30%. Điều 3. Điều khoản thi hành 1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Sở Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước Bến Tre; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá

Ban hành: 24/06/2021

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/07/2021

12

Quyết định 13/2017/QĐ-UBND bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng

hao mòn của từng cấp nhà tại biểu trên tính tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà để xác định tỷ lệ % chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ theo công thức tại Điểm a Khoản này nhưng không được thấp hơn 20%, những trường hợp tỷ lệ % chất lượng còn lại của nhà được tính trên 0% đến 20% thì áp dụng chung một mức là 20%. c) Đối với các cấp

Ban hành: 09/06/2017

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/07/2017

13

Quyết định 34/2022/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà để làm căn cứ tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hậu Giang

x Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ a) Diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ là toàn bộ diện tích sàn nhà (kể cả diện tích công trình phụ kèm theo) thuộc quyền sở hữu hợp pháp của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân. b) Giá 01 (một) mét vuông nhà là giá thực tế xây dựng “mới” (01) một mét vuông

Ban hành: 03/10/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/10/2022

14

Quyết định 55/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Đồng Nai

35 35 25 25 20 Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ đối với nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc

Ban hành: 23/10/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/11/2024

15

Quyết định 39/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

được xác định trên hiện trạng nhà chịu lệ phí trước bạ; 4. Trường hợp nhà đã hết giá trị khấu hao, nhưng còn sử dụng được hoặc tỷ lệ chất lượng còn lại thấp hơn tỷ lệ thu phí trước bạ thấp nhất thì tính theo tỷ lệ (%) chất lượng còn lại thấp nhất. Điều 5. Điều khoản thi hành 1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. 2. Quyết

Ban hành: 07/10/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/10/2024

16

Quyết định 19/2024/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh

Quyết định này quy định về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. b) Những trường hợp không quy định cụ thể tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Nghị định số 10/2022/NĐ-CP

Ban hành: 30/05/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 10/06/2024

17

Quyết định 01/2024/QĐ-UBND về Bảng giá để tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

thuế; 3. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. Điều 3. Giá tính lệ phí trước bạ và một số trường hợp cụ thể áp dụng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà 1. Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà: Giá trị nhà tính lệ phí trước bạ (đồng) = Diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ (m2)

Ban hành: 12/01/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/02/2024

18

Quyết định 34/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên

chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên. b) Những trường hợp không quy định cụ thể tại Quyết định này thì thực hiện theo quy định tại Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ, Thông tư số 13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ

Ban hành: 20/12/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/01/2024

19

Quyết định 38/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

3. Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. Điều 3. Giá tính lệ phí trước bạ và một số trường hợp cụ thể áp dụng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà 1. Giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà: Giá trị nhà tính lệ phí trước bạ (đồng) = Diện tích nhà chịu lệ phí trước bạ (m2)

Ban hành: 04/12/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/01/2024

20

Quyết định 30/2019/QĐ-UBND quy định về giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Lào Cai

x (Nhân) Tỷ lệ hao mòn 2. Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì theo năm mua nhà hoặc nhận nhà. c) Tỷ lệ hao mòn

Ban hành: 24/07/2019

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/08/2019

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.149.235.171
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!