|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
15/2023/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Trương Hải Long
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2023/QĐ-UBND
|
Gia Lai, ngày 09
tháng 03 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ VÀ TỶ LỆ PHẦN
TRĂM (%) CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA
LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 10/2022/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
chi tiết một số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của
Chính phủ quy định về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 17/TTr-STC ngày 17 tháng 01 năm 2023 và công văn số
573/STC-QLGCS ngày 01 tháng 3 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh.
Quyết định này quy định giá
tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của
nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
Điều 2. Đối
tượng áp dụng.
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân
thuộc đối tượng phải nộp lệ phí trước bạ đối với nhà và các tổ chức, cá nhân
khác có liên quan đến việc tính và thu lệ phí trước bạ đối với nhà.
Điều 3. Giá
tính lệ phí trước bạ đối với nhà.
1. Giá tính lệ phí trước bạ đối
với nhà trên địa bàn thành phố Pleiku.
a) Giá tính lệ phí trước bạ đối
với nhà ở xây dựng mới quy định tại Phụ lục I của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết
định này.
b) Giá tính lệ phí trước bạ đối
với nhà làm việc, nhà sử dụng cho các mục đích khác xây dựng mới quy định tại
Phụ lục II của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
c) Giá tính lệ phí trước bạ đối
với nhà tạm xây dựng mới quy định tại Phụ lục III của Phụ lục ban hành kèm theo
Quyết định này.
2. Giá tính lệ phí trước bạ đối
với nhà trên địa bàn các huyện, thị xã bằng giá tính lệ phí trước bạ đối với
nhà quy định tại Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III của Phụ lục ban hành kèm
theo Quyết định này nhân (x) với hệ số điều chỉnh quy định tại Phụ lục IV của
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Tỷ
lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ.
1. Trường hợp kê khai lệ phí
trước bạ lần đầu.
a) Nhà có thời gian đã sử dụng
dưới 5 năm: 100%.
b) Nhà có thời gian đã sử dụng
từ 5 năm trở lên: Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí
trước bạ được xác định theo quy định tại khoản 2 Điều này.
2. Trường hợp kê khai lệ phí
trước bạ từ lần thứ 2 trở đi.
Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng
còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ như sau:
Thời gian sử dụng
|
Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ
|
- Dưới 5 năm
|
85
|
- Từ 5 năm đến 10 năm
|
70
|
- Trên 10 năm đến 20 năm
|
50
|
- Trên 20 năm đến 50 năm
|
35
|
- Trên 50 năm
|
25
|
3. Thời gian đã sử dụng của nhà
được tính từ năm xây dựng hoàn thành bàn giao nhà (hoặc năm đưa vào sử dụng) đến
năm kê khai lệ phí trước bạ đối với nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ
xác định được năm xây dựng hoàn thành bàn giao nhà thì theo năm mua nhà hoặc
năm nhận nhà.
Điều 5. Hiệu
lực thi hành.
1. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 19 tháng 03 năm 2023. Quyết định này thay thế Quyết định số
01/2018/QĐ-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban
hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng
còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
2. Các trường hợp đã nộp hồ sơ
kê khai lệ phí trước bạ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì áp dụng
giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại
của nhà chịu lệ phí trước bạ quy định tại Quyết định số 01/2018/QĐ-UBND .
Điều 6.
Trách nhiệm thi hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; giám đốc các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; chủ tịch Ủy
ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường,
thị trấn; thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật -
Bộ Tư pháp;
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch, các đ/c PCT UBND tỉnh;
- Các sở: Tài chính, Tư pháp;
- Các đ/c PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNXD, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trương Hải Long
|
PHỤ LỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 15/2023/QĐ-UBND ngày 09 tháng 03 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ Ở XÂY DỰNG MỚI
STT
|
Loại công trình
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
I
|
Nhà ở chung cư
|
|
|
|
Kết cấu khung bê tông cốt
thép (BTCT), sàn, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch có số tầng:
|
|
|
1
|
Từ 01 tầng đến 05 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
6.515.000
|
2
|
Từ 06 tầng đến 08 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
6.874.000
|
3
|
Từ 09 tầng đến 15 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
7.688.000
|
4
|
Từ 16 tầng đến 19 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
8.340.000
|
5
|
Từ 20 tầng đến 25 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
9.252.000
|
6
|
Từ 26 tầng đến 30 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
9.643.000
|
7
|
Số tầng > 30 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
9.884.000
|
II
|
Nhà ở riêng lẻ
|
|
|
1
|
Nhà ở 01 tầng
|
|
|
|
Móng xây đá, tường xây gạch,
mái lợp:
|
|
|
|
- Ngói
|
Đồng/m2 xây dựng
(Đồng/m2 XD)
|
2.836.000
|
|
- Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
2.784.000
|
2
|
Nhà ở 01 tầng có gác lửng,
nhà mái bằng, mái thái
|
|
|
2.1
|
Móng xây đá hộc, tường xây gạch
chịu lực, nền láng xi măng, tường trát vữa sơn nước, sàn lầu bằng gỗ (gác lửng
không đóng trần), mái lợp:
|
|
|
|
- Ngói
|
Đồng/m2 sàn
|
4.550.000
|
|
- Tôn
|
Đồng/m2 sàn
|
4.154.000
|
|
- Fibrô xi măng
|
Đồng/m2 sàn
|
3.912.000
|
2.2
|
Móng xây đá hộc, cột dầm
BTCT, tường xây gạch, nền láng xi măng, tường trát vữa sơn nước, sàn gác lửng
bằng BTCT, mái lợp:
|
|
|
|
- Ngói
|
Đồng/m2 sàn
|
4.498.000
|
|
- Tôn
|
Đồng/m2 sàn
|
4.329.000
|
2.3
|
Móng BTCT, hệ khung chịu lực
bằng BTCT, tường xây gạch trát vữa, bả ma tít, sơn nước. Sàn gác lửng bằng
BTCT. Nền nhà lát gạch. Mái lợp ngói (kiểu mái thái)
|
Đồng/m2 sàn
|
4.737.000
|
2.4
|
Móng xây đá hộc, tường xây gạch,
bả ma tít, sơn nước, nền lát gạch, sàn gác lửng bằng bê tông, đà gác lửng bằng
gỗ, mái lợp tôn, có sê nô mặt đứng. Trần đóng:
|
|
|
|
- Trần tôn
|
Đồng/m2 sàn
|
4.464.000
|
|
- Trần nhựa lambris
|
Đồng/m2 sàn
|
4.149.000
|
3
|
Nhà ở 01 tầng khung BTCT
chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch.
|
Đồng/m2 XD
|
6.753.000
|
4
|
Nhà ở khung BTCT chịu lực,
tường xây gạch, sàn, mái BTCT đổ tại chỗ.
|
|
|
4.1
|
Từ 02 tầng đến 05 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
6.404.000
|
4.2
|
Từ 06 tầng đến 08 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
7.044.000
|
4.3
|
Từ 09 tầng đến 15 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
7.749.000
|
4.4
|
Số tầng > 15 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
8.059.000
|
5
|
Nhà ở biệt thự 01 tầng, kết
cấu khung BTCT, mái BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch.
|
Đồng/m2 XD
|
7.220.000
|
6
|
Nhà ở biệt thự 01 tầng, kết
cấu khung BTCT, trần BTCT đổ tại chỗ, tường xây gạch, mái lợp
|
|
|
|
- Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
7.833.000
|
|
- Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
7.465.000
|
7
|
Nhà ở biệt thự 02 tầng đến
03 tầng
|
|
|
7.1
|
Kết cấu khung BTCT, sàn, mái
BTCT đổ tại chỗ; tường xây gạch
|
Đồng/m2 sàn
|
6.871.000
|
7.2
|
Kết cấu khung BTCT, sàn BTCT
đổ tại chỗ; tường xây gạch; mái lợp:
|
|
|
|
- Ngói
|
Đồng/m2 sàn
|
7.402.000
|
|
- Tôn
|
Đồng/m2 sàn
|
7.030.000
|
8
|
Nhà biệt thự số tầng ≥ 04
tầng
|
|
|
|
Kết cấu khung BTCT, sàn BTCT đổ
tại chỗ; tường xây gạch; mái lợp:
|
|
|
|
- Tôn
|
Đồng/m2 sàn
|
7.100.000
|
|
- Ngói
|
Đồng/m2 sàn
|
7.432.000
|
Ghi chú:
- Giá đã bao gồm thuế giá trị
gia tăng (VAT).
- Nhà 01 tầng tính giá đồng/m2XD.
- Nhà từ ≥ 02 tầng trở lên giá
tính đồng/m2 sàn cho các tầng.
PHỤ LỤC II
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ LÀM VIỆC, NHÀ SỬ DỤNG
CHO CÁC MỤC ĐÍCH KHÁC XÂY DỰNG MỚI
STT
|
Loại công trình
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
I
|
Nhà kho
|
|
|
|
- Khung cột thép hình, tường
xây gạch, nền bê tông (BT), mái lợp tôn
|
Đồng/m2 XD
|
2.700.000
|
|
- Khung cột BTCT, tường xây gạch,
nền BT, mái lợp tôn
|
Đồng/m2 XD
|
3.151.000
|
II
|
Nhà xưởng
|
|
|
|
- Khung cột thép hình ,vách
bao che bằng tôn, nền BT, mái lợp tôn
|
Đồng/m2 XD
|
1.344.000
|
|
- Khung cột thép hình, tường
xây cao<2m vách phía trên bao che bằng tôn, nền BT, mái lợp tôn
|
Đồng/m2 XD
|
2.016.000
|
|
- Khung cột thép hình, không
có vách bao che, nền BT, mái lợp tôn
|
Đồng/m2 XD
|
1.151.000
|
|
- Khung cột BTCT, tường xây gạch,
nền BT, mái lợp tôn
|
Đồng/m2 XD
|
2.811.000
|
III
|
Nhà làm việc
|
|
|
1
|
Nhà 01 tầng
|
|
|
1.1
|
Tường xây gạch, nền lát gạch,
mái lợp tôn
|
|
|
|
- Trần thạch cao
|
Đồng/m2 XD
|
4.023.000
|
|
- Trần gỗ
|
Đồng/m2 XD
|
4.214.000
|
|
- Trần tôn
|
Đồng/m2 XD
|
4.114.000
|
1.2
|
Tường xây gạch, nền lát gạch,
mái lợp ngói
|
|
|
|
- Trần thạch cao
|
Đồng/m2 XD
|
4.033.000
|
|
- Trần gỗ
|
Đồng/m2 XD
|
4.232.000
|
|
- Trần tôn
|
Đồng/m2 XD
|
4.131.000
|
2
|
Nhà 02 tầng
|
|
|
2.1
|
Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường
xây gạch, nền lát gạch, mái tôn
|
|
|
|
- Trần mái BTCT
|
Đồng/m2 sàn
|
6.196.000
|
|
- Trần gỗ
|
Đồng/m2 sàn
|
5.660.000
|
|
- Trần tôn
|
Đồng/m2 sàn
|
5.453.000
|
2.2
|
Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường
xây gạch, nền lát gạch, mái lợp ngói
|
|
|
|
- Trần mái BTCT
|
Đồng/m2 sàn
|
6.195.000
|
|
- Trần gỗ
|
Đồng/m2 sàn
|
5.668.000
|
|
- Trần tôn
|
Đồng/m2 sàn
|
5.490.000
|
3
|
Nhà làm việc Khung, trụ, dầm
sàn BTCT, tường xây gạch, nền lát gạch, sàn mái BTCT
|
|
|
|
Có số tầng:
|
|
|
3.1
|
Từ 02 tầng đến 05 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
6.370.000
|
3.2
|
Từ 06 tầng đến 09 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
6.626.000
|
3.3
|
Số tầng > 09 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
6.758.000
|
IV
|
Khách sạn
|
|
|
|
Khung, trụ, dầm sàn BTCT, tường
xây gạch, nền lát gạch, sàn mái BTCT.
|
|
|
|
Có số tầng:
|
|
|
1
|
Từ 01 tầng đến 05 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
9.333.000
|
2
|
Từ 06 tầng đến 09 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
9.896.000
|
3
|
Số tầng > 09 tầng
|
Đồng/m2 sàn
|
10.094.000
|
Ghi chú: Giá đã
bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
PHỤ LỤC III
GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ TẠM XÂY DỰNG MỚI
STT
|
Loại công trình, vật kiến trúc
|
Đơn vị
|
Đơn giá (đồng)
|
1
|
Nhà xây tạm không tô trát, nền
láng xi măng, mái lợp:
|
|
|
|
- Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
1.049.000
|
|
- Fibrô xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
1.007.000
|
|
- Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
1.187.000
|
2
|
Nhà tạm móng bó xây đá hộc,
khung gỗ, vách ván, nền đất, mái lợp:
|
|
|
|
- Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
1.415.000
|
|
- Fibrô xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
1.394.000
|
|
- Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
1.707.000
|
3
|
Nhà tạm, khung gỗ, vách ván,
nền đất, mái lợp:
|
|
|
|
- Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
1.328.000
|
|
- Fibrô xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
1.224.000
|
|
- Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
1.555.000
|
4
|
Nhà tạm, khung gỗ, vách ván,
nền xi măng, mái lợp:
|
|
|
|
- Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
1.402.000
|
|
- Fibrô xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
1.298.000
|
|
- Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
1.629.000
|
5
|
Nhà tạm nền đất, khung gỗ,
vách đất, mái lợp:
|
|
|
|
- Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
799.000
|
|
- Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
886.000
|
6
|
Nhà tạm nền đất, khung gỗ,
vách tre, nứa, mái lợp:
|
|
|
|
- Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
532.000
|
|
- Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
596.000
|
|
- Lá cọ, tranh
|
Đồng/m2 XD
|
399.000
|
7
|
Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ,
vách ván, mái lợp:
|
|
|
|
- Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
2.858.000
|
|
- Fibrô xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
2.720.000
|
|
- Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
3.007.000
|
8
|
Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ,
vách tôn, mái lợp:
|
|
|
|
- Tôn
|
Đồng/m2 XD
|
2.316.000
|
|
- Fibrô xi măng
|
Đồng/m2 XD
|
2.195.000
|
|
- Ngói
|
Đồng/m2 XD
|
2.487.000
|
9
|
Nhà sàn, khung gỗ, sàn gỗ,
vách nứa, mái lợp tranh
|
Đồng/m2 XD
|
1.299.000
|
10
|
Nhà sàn, khung gỗ, sàn tre nứa,
vách nứa, mái lợp tranh
|
Đồng/m2 XD
|
1.170.000
|
Ghi chú: Giá đã
bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
PHỤ LỤC IV
HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH
STT
|
Tên các huyện, thị xã
|
Hệ số
|
1
|
Thị xã An Khê
|
1,005
|
2
|
Thị xã Ayun Pa
|
1,011
|
3
|
Huyện Chư Sê
|
1,011
|
4
|
Huyện Krông pa
|
1,021
|
5
|
Huyện Phú Thiện
|
1,013
|
6
|
Huyện Ia Pa
|
1,026
|
7
|
Huyện Kông Chro
|
1,023
|
8
|
Huyện KBang
|
1,018
|
9
|
Huyện Đăk Pơ
|
1,020
|
10
|
Huyện Mang Yang
|
1,026
|
11
|
Huyện Đăk Đoa
|
1,015
|
12
|
Huyện Đức Cơ
|
1,022
|
13
|
Huyện Chư Prông
|
1,016
|
14
|
Huyện Ia Grai
|
1,021
|
15
|
Huyện Chư Păh
|
1,006
|
16
|
Huyện Chư Pưh
|
1,004
|
Quyết định 15/2023/QĐ-UBND quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 15/2023/QĐ-UBND ngày 09/03/2023 quy định giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Gia Lai
2.406
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|