Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
10/2024/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Hải Dương
Người ký:
Trần Văn Quân
Ngày ban hành:
12/04/2024
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
10/2024/QĐ-UBND
Hải Dương, ngày
12 tháng 4 năm 2024
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 2 VÀ PHỤ LỤC KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
30/2023/QĐ- UBND NGÀY 14 THÁNG 9 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ VÀ TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CHẤT
LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước
bạ;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ
quy định về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1 .
Sửa đổi, bổ sung Điều 2 và Phụ lục kèm theo Quyết định số
30/2023/QĐ-UBND ngày 14 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban
hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng
còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương:
1. Sửa đổi Điều 2 như sau:
“Quyết định này có hiệu lực
kể từ ngày 24 tháng 9 năm 2023 và thay thế Quyết định số 54/2020/QĐ-UBND ngày
19 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương quy định Bảng giá tính
lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn tỉnh Hải Dương.”
2. Bổ sung danh mục nhà chung
cư và nhà xây thô vào Phụ lục I Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và Phụ
lục II Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ ban
hành kèm theo Quyết định: chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 04 năm
2024. Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 30/2023/QĐ-UBND ngày 14
tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Bảng giá tính lệ
phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu
lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các
sở, ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị
xã; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch HĐND, UBND tỉnh;
- Trưởng Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT - VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC, Thư.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Quân
PHỤ LỤC I:
BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI NHÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT
Danh mục
Đơn vị tính
Đơn giá
IV
Nhà chung cư
1
Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm
đ/m2 sàn
7.080.000
2
Có 1 tầng hầm
đ/m2 sàn
8.280.000
3
Có 2 tầng hầm
đ/m2 sàn
9.340.000
4
Có 3 tầng hầm
đ/m2 sàn
10.440.000
5
Có 4 tầng hầm
đ/m2 sàn
11.530.000
6
Có 5 tầng hầm
đ/m2 sàn
12.620.000
7
5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm
đ/m2 sàn
9.150.000
8
Có 1 tầng hầm
đ/m2 sàn
9.780.000
9
Có 2 tầng hầm
đ/m2 sàn
10.440.000
10
Có 3 tầng hầm
đ/m2 sàn
11.210.000
11
Có 4 tầng hầm
đ/m2 sàn
12.030.000
12
Có 5 tầng hầm
đ/m2 sàn
12.880.000
13
7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm
đ/m2 sàn
9.420.000
14
Có 1 tầng hầm
đ/m2 sàn
9.860.000
15
Có 2 tầng hầm
đ/m2 sàn
10.340.000
16
Có 3 tầng hầm
đ/m2 sàn
10.940.000
17
Có 4 tầng hầm
đ/m2 sàn
11.600.000
18
Có 5 tầng hầm
đ/m2 sàn
12.320.000
19
10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm
đ/m2 sàn
9.860.000
20
Có 1 tầng hầm
đ/m2 sàn
10.140.000
21
Có 2 tầng hầm
đ/m2 sàn
10.480.000
22
Có 3 tầng hầm
đ/m2 sàn
10.910.000
23
Có 4 tầng hầm
đ/m2 sàn
11.410.000
24
Có 5 tầng hầm
đ/m2 sàn
11.970.000
25
15 < số tầng ≤ 20 không có tầng hầm
đ/m2 sàn
11.010.000
26
Có 1 tầng hầm
đ/m2 sàn
11.170.000
27
Có 2 tầng hầm
đ/m2 sàn
11.380.000
28
Có 3 tầng hầm
đ/m2 sàn
11.680.000
29
Có 4 tầng hầm
đ/m2 sàn
12.040.000
30
Có 5 tầng hầm
đ/m2 sàn
12.460.000
31
20 < số tầng ≤ 24 không có tầng hầm
đ/m2 sàn
12.240.000
32
Có 1 tầng hầm
đ/m2 sàn
12.340.000
33
Có 2 tầng hầm
đ/m2 sàn
12.480.000
34
Có 3 tầng hầm
đ/m2 sàn
12.700.000
35
Có 4 tầng hầm
đ/m2 sàn
12.990.000
36
Có 5 tầng hầm
đ/m2 sàn
13.330.000
37
24 < số tầng ≤ 30 không có tầng hầm
đ/m2 sàn
12.860.000
38
Có 1 tầng hầm
đ/m2 sàn
12.910.000
39
Có 2 tầng hầm
đ/m2 sàn
13.010.000
40
Có 3 tầng hầm
đ/m2 sàn
13.180.000
41
Có 4 tầng hầm
đ/m2 sàn
13.400.000
42
Có 5 tầng hầm
đ/m2 sàn
13.670.000
43
30 < số tầng ≤ 35 không có tầng hầm
đ/m2 sàn
14.050.000
44
Có 1 tầng hầm
đ/m2 sàn
14.080.000
45
Có 2 tầng hầm
đ/m2 sàn
14.160.000
46
Có 3 tầng hầm
đ/m2 sàn
14.300.000
47
Có 4 tầng hầm
đ/m2 sàn
14.490.000
48
Có 5 tầng hầm
đ/m2 sàn
14.730.000
49
35 < số tầng ≤ 40 không có tầng hầm
đ/m2 sàn
15.090.000
50
Có 1 tầng hầm
đ/m2 sàn
15.110.000
51
Có 2 tầng hầm
đ/m2 sàn
15.170.000
52
Có 3 tầng hầm
đ/m2 sàn
15.290.000
53
Có 4 tầng hầm
đ/m2 sàn
15.460.000
54
Có 5 tầng hầm
đ/m2 sàn
15.670.000
55
40 < số tầng ≤ 45 không có tầng hầm
đ/m2 sàn
16.130.000
56
Có 1 tầng hầm
đ/m2 sàn
16.140.000
57
Có 2 tầng hầm
đ/m2 sàn
16.200.000
58
Có 3 tầng hầm
đ/m2 sàn
16.310.000
59
Có 4 tầng hầm
đ/m2 sàn
16.460.000
60
Có 5 tầng hầm
đ/m2 sàn
16.660.000
61
45 < số tầng ≤ 50 không có tầng hầm
đ/m2 sàn
17.170.000
62
Có 1 tầng hầm
đ/m2 sàn
17.180.000
63
Có 2 tầng hầm
đ/m2 sàn
17.220.000
64
Có 3 tầng hầm
đ/m2 sàn
17.320.000
65
Có 4 tầng hầm
đ/m2 sàn
17.460.000
66
Có 5 tầng hầm
đ/m2 sàn
17.650.000
V
Nhà xây thô
Nhà ở riêng lẻ dạng xây thô
(có hoàn thiện mặt ngoài, chưa hoàn thiện bên trong)
xác định bằng 65% giá nhà xây
hoàn thiện có kết cấu tương ứng đã được quy định tại bảng giá
PHỤ LỤC II:
BỔ SUNG QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI
CỦA NHÀ CHỊU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2024/QĐ-UBND ngày 12 tháng 4 năm 2024 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)
Tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng
còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ quy định tại Phụ lục I (tính theo tỷ lệ %
so với giá mới), cụ thể như sau:
- Kê khai lần đầu:
+ Đối với nhà có thời gian sử dụng
dưới 5 năm: 100%.
+ Đối với nhà có thời gian sử dụng
từ 5 năm trở lên thì áp dụng tỷ lệ như kê khai lần thứ 2 trở đi.
- Kê khai lần thứ 2 trở đi:
Thời gian đã sử dụng
Nhà chung cư (%)
Nhà ở riêng lẻ dạng xây thô
Nhà biệt thự (%)
Nhà kết cấu khung BTCT chịu lực (%)
Nhà kết cấu tường chịu lực (%)
- Dưới 5 năm
90
95
90
80
- Từ 5 năm đến 10 năm
80
85
80
65
- Từ trên 10 năm đến 20 năm
55
70
55
35
- Từ trên 20 năm đến 30 năm
35
50
35
25
- Từ trên 30 năm đến 40 năm
25
30
25
20
- Trên 40 năm
15
20
15
10
Ghi chú:
Thời gian sử dụng của nhà được
tính từ thời điểm (năm) xây dựng hoàn thành bàn giao hoặc đưa vào sử dụng đến
năm kê khai, nộp lệ phí trước bạ. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được
năm xây dựng nhà thì tính thời gian theo năm mua hoặc nhận nhà.
Quyết định 10/2024/QĐ-UBND sửa đổi Điều 2 và Phụ lục kèm theo Quyết định 30/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 10/2024/QĐ-UBND ngày 12/04/2024 sửa đổi Điều 2 và Phụ lục kèm theo Quyết định 30/2023/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà và tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của nhà chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Hải Dương
936
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng