Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 867/NHNN-QLNH

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 867/NHNN-QLNH "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 303 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 867:2006 về vi sinh vật - Phương pháp đánh giá hoạt tính đối kháng nấm gây bệnh vùng rễ cây trồng cạn

10TCN867:2006,Tiêu chuẩn ngành 10TCN867:2006,***,Hoạt tính đối kháng,Nấm gây bệnh vùng rễ cây trồng cạn,Vi sinh vật, Phương pháp đánh giá hoạt tính đối kháng,10TCN 867:2006 ,Nông nghiệp TIÊU CHUẨN NGÀNH 10TCN 867:2006 VI SINH VẬT - PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ HOẠT TÍNH ĐỐI KHÁNG NẤM GÂY BỆNH VÙNG RỄ CÂY TRỒNG CẠN 1. Phạm vi

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

2

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 793:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Vải lạnh đông nhanh - Yêu cầu kỹ thuật

thước quả (đường kính chỗ lớn nhất): Không nhỏ hơn 28 mm. 2.1.1.7. Hàm lượng chất khô hoà tan (Đo bằng khúc xạ kế ở 20 oC) Không nhỏ hơn 14 % 2.1.1.8. Hàm lượng a xit (tính theo axit Xitric): Không lớn hơn 0,4%. 2.1.1.9. Tạp chất Không cho phép 2.1.1.10. Hàm lượng vi sinh vật Theo quyết định 867/QĐ-BYT của Bộ Y tế

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

3

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 779:2006 về tiêu chuẩn rau quả ớt quả tươi – Yêu cầu kỹ thuật

phép. 2.1.2. Chỉ tiêu lý hóa 2.1.2.1. Hàm lượng chất khô hoà tan (Đo bằng khúc xạ kế ở 20°C) Từ  6,5 đến 8,5% 2.1.2.2. Độ pH Từ 4,5 đến 6,0 2.1.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm 2.1.3.1. Hàm lượng vi sinh vật Theo quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y Tế về việc ban hành “Danh mục tiêu

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

4

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 610:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Ngô bao tử lạnh đông nhanh

2.1.7. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1988 của Bộ Y tế về ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. 2.1.8. Chỉ tiêu khuyết tật, sâu bệnh Không cho phép bắp có khuyết tật, dị dạng, sâu bệnh. 2.1.9. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm Theo Quyết định số

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

5

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 643:2005 về rau quả - Nước lạc tiên - Yêu cầu kỹ thuật

0,35% 2.2.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm 2.2.3.1 Hàm lượng kim loại nặng Theo Quyết định 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Kim loại nặng Giới hạn cho phép mg/kg (ppm) Chì

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

6

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 645:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Bí đỏ lạnh đông nhanh - Yêu cầu kỹ thuật

đối đồng đều trong cùng một đơn vị bao gói. Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở 200C): 6 ¸ 11% Nhiệt độ tâm sản phẩm: Không lớn hơn âm 18oC (-180C) 2.2.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm Hàm lượng kim loại nặng: Theo Quyết định 867/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 04 tháng 4 năm 1998 về việc ban hành "Danh mục tiêu

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

7

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 646:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Ớt muối - Yêu cầu kỹ thuật

chất lạ Không cho phép 2.2. 2. Chỉ tiêu lý, hoá 2.2.2.1. Hàm lượng muối ăn Từ 21% đến 23% 2.2.2.2. Độ pH Từ 6,0 đến 6,5 2.2.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm 2.2.3.1. Hàm lượng kim loại nặng Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

8

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 647:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Dưa chuột tươi cho chế biến - Yêu cầu kỹ thuật

2.6.1. Hàm lượng kim loại nặng Theo Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Kim loại nặng                                      Giới hạn tối đa (mg/kg) Asen   (As)                                                        1 Chì    

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

9

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 648:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Măng tre tự nhiên đóng hộp - Yêu cầu kỹ thuật

an toàn thực phẩm 2.2.3.1. Hàm lượng kim loại nặng Theo Quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm” Kim loại nặng Giới hạn cho phép mg/kg (ppm) Thiếc (Sn) 250,0

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/09/2023

11

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 576:2004 về tiêu chuẩn cà chua nguyên liệu cho chế biến

Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 04/04/1998 về việc ban hành Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực thực phẩm. Tên kim loại Mức độ cho phép: Không lớn hơn Asen (As) 1 ppm Chì (Pb) 2 ppm Đồng

Ban hành: Năm 2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

12

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 845:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến mận nước đường

lượng Axit (tính theo Axit xitric) Không lớn hơn 1,5% 2.1.1.7. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo Quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của BộY tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lư­ơng thực, thực phẩm”. 2.1.2. Đường kính Theo TCVN 6958:2001; TCVN 6959:2001; TCVN 7270:2003 2.1.3. Axit

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

13

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 482:2001 về chuối sấy do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

2.3.3. Hàm lượng kim loại nặng: Theo TCVN 3572 - 81 và theo quyết định Quyết định số 867/1998/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 4/4/1998 về việc ban hành “ Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Tên các kim loại nặng              Giới hạn cho phép không quá trong 1 kg sản phẩm             Chì ( Pb )

Ban hành: 11/09/2001

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

16

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 791:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Vải nghiền nhuyễn - Yêu cầu kỹ thuật

xitric) Không lớn hơn 0,4% 2.1.8. Tạp chất Không cho phép. 2.1.9. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo Thông tư số 01/2000/TT-BYT ban hành ngày 21/01/2000 và Quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh thực phẩm đối với lương thực thực phẩm”. 2.1.10. Các chất phụ

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

17

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 843:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Quy trình chế biến cà chua nghiền đóng hộp

TCVN 6959:2001; TCVN 7270:2003. 2.1.2.2. Muối ăn Theo TCVN 8974- 84. 2.1.2.3. Chất phụ gia thực phẩm Theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYT, ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành "Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm". 2.2. Yêu cầu vật liệu Bao bì hộp sắt theo TCVN 166-64; 10 TCN 172-93. 3.

Ban hành: Năm 2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

18

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 421:2000 về Nước ổi - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

2.2.4. Phụ gia thực phẩm: Theo Quyết định số 867-1998/QĐ-BYT của bộ Y tế về việc ban hành "Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực thực phẩm" 2.3. Chỉ tiêu cảm quan: Sản phẩm nước ổi phải đạt các chỉ tiêu cảm quan ghi trong bảng I Bảng I Chỉ tiêu Yêu cầu 1. Màu

Ban hành: 23/05/2000

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

19

Tiêu chuẩn ngành 10TCN 792:2006 về tiêu chuẩn rau quả - Lạc tiên nghiền nhuyễn - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

lạc tiên chín. Không có mùi vị lạ. 2.1.4. Hàm lượng chất khô hòa tan (đo bằng khúc xạ kế ở 20oC) Không nhỏ hơn 14% 2.1.5. Hàm lượng axit (tính theo axit xitric) Không nhỏ hơn 2,5% 2.1.6. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Theo Quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu

Ban hành: 26/10/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

20

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 608:2005 về tiêu chuẩn rau quả - Dứa quả tươi – Nguyên liệu cho chế biến

Không nhỏ hơn 600 Không nhỏ hơn 1000 450 đến dưới 600 800 đến dưới 1000 350 đến dưới 450 600 đến dưới 800 2.4. Hàm lượng kim loại nặng theo quyết định số 867/1998/QĐ-BYT ngày 04-4-1998 của Bộ Y Tế về việc ban hành"Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”. Kim loại

Ban hành: Năm 2005

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.138.223
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!