|
|
|
Nguyên
liệu
|
|
|
|
|
|
↓
|
|
|
|
|
|
Lựa
chọn, phân loại
|
|
|
|
|
|
↓
|
|
|
|
|
|
Ngâm
rửa, phân loại
|
|
|
|
|
|
↓
|
|
|
|
|
|
Ngâm rửa
nguyên liệu và làm sạch núm cuống
|
|
|
|
|
|
↓
|
|
|
|
|
|
Chần,
làm nguội, rửa sạch
|
|
|
|
|
|
↓
|
|
|
|
|
g
|
Định
lượng, vào lọ
|
|
|
Chuẩn bị
bao bì
|
g
|
|
↓
|
|
|
|
|
g
|
Rót dung
dịch, gắn nắp
|
©
|
Chuẩn bị
dung dịch
|
|
|
|
↓
|
|
|
|
|
|
Thanh
trùng, làm nguội
|
|
|
|
|
|
↓
|
|
|
|
|
|
Nhập kho
|
|
|
|
|
|
↓
|
|
|
|
|
|
Bao gói,
ghi nhãn, vận chuyển, bảo quản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2.
Thuyết minh quy trình
3.2.1.
Nguyên liệu
Theo quy
định tại 2.1.1.
3.2.2. Lựa
chọn và phân loại
Mận quả
trước khi đưa vào chế biến phải được chọn lựa và phân loại theo chất lượng,
kích thước và độ chín.
3.2.2.1.
Phân loại theo chất lượng: Theo mục 2.1.1.
3.2.2.2.
Phân loại theo kích thước
Từ 25mm
đến 28mm.
Từ
>28mm đến 38mm.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quả chín
(có màu tím đỏ).
Quả chín
vừa (có màu đỏ).
3.2.3.
Ngâm rửa nguyên liệu-Làm sạch núm cuống
Mận quả
sau khi phân loại được ngâm riêng trong các bể nước sạch, thời gian từ 1 đến 2
giờ. Sau đó rửa sạch tạp chất và làm sạch núm cuống trong thùng hoặc chậu nước
sạch.
3.2.4.
Chần, làm nguội, rửa sạch
Chần trong
nước nóng (hoặc hơi nước).
Thời gian
chần từ 1 đến 2 phút.
Nhiệt độ
chần lớn hơn 90oC.
Mận quả
chần xong được làm nguội và kết hợp rửa sạch, để ráo nước.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bao bì
được rửa sạch, để ráo nước.
Nắp lọ
được ngâm trong nước nóng lớn hơn 90oC trong thời gian 20 phút.
Mận đã ráo
nước, tiến hành vào bao bì ngay. Trong trường hợp dây chuyền có trục trặc, cần
ngâm ngay mận quả vào thùng nước sạch (thời gian không quá 1 giờ).
Khối lượng
cái thông thường như sau:
Bao bì
Khối
lượng cái (gam)
Chú ý
Lọ 820
ml
460 ¸ 470
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lọ 720
ml
400 ¸ 410
Lọ 540
ml
300 ¸ 310
Hộp 30oz
490 ¸500
3.2.6. Rót
dung dịch, gắn nắp
Dung dịch
nước đường rót lọ được chuẩn bị nhịp nhàng với tốc độ dây chuyền.
Căn cứ vào
độ khô, độ axít của mận quả trước khi vào lọ để pha chế dung dịch.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong một
vài trường hợp (nếu cần thiết) có thể bổ sung thêm Cacl2 tinh khiết
vào dung dịch để làm tăng độ chắc của quả mận. Hàm lượng Cacl2 bổ
sung theo Quyết định 867-1998 QĐ/BYT ngày 04/4/1998 của BộY tế về việc ban hành
‘Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lượng thực, thực phẩm”.
Lọ mận đã
được định lượng đủ, rót dung dịch vào và gắn nắp kịp thời. Nắp đã gắn phải đảm
bảo kín hoàn toàn.
3.2.7.
Thanh trùng- Làm nguội
Thanh
trùng theo công thức sau:
Bao bì
Công
thức thanh trùng
Chú ý
Lọ 820
ml
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Làm
nguội lọ sản phẩm đến nhiệt độ 40oC thì vớt ra. Quá trình làm
nguội thực hiện từ từ để tránh bị vỡ.
Lọ 720
ml
Lọ 540
ml
Hộp 30z
(Tuỳ thuộc
vào dung tích bao bì áp dụng công thức thanh trùng thích hợp)
3.2.8.
Nhập kho
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các
cây sản phẩm xếp trong kho phải ghi biểu lô (ngày … tháng … năm sản xuất), che
đậy tránh bụi bẩn, đảm bảo thông thoáng…
Kiểm
tra thường xuyên các cây sản phẩm xếp trong kho, loại bỏ sản phẩm bị phồng
chảy, các khuyết tật có thể nhìn thấy bằng mắt thường, định kỳ đảo sản phẩm.
Thời
gian bảo ôn: Mùa hè 10 ngày, mùa đông 15 ngày.
3.2.9. Bao
gói, ghi nhãn, vận chuyển, bảo quản
Theo Nghị
định số 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006 về nhãn hàng hoá và TCVN 167-86 về bao
gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản.
4.
Yêu cầu thành phẩm
4.1. Chỉ
tiêu cảm quan
4.1.1.
Trạng thái
Quả mận
giữ nguyên hình dạng tự nhiên, mềm vừa phải, không vỡ nát. Cho phép vỏ quả có
vết nứt nhẹ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm
có màu tự nhiên của mận chín.
4.1.3.
Hương vị
Ngọt chua
hài hoà, tự nhiên của sản phẩm mận nước đường. Cho phép có vị chát nhẹ của
nguyên liệu, không có mùi vị lạ.
4.1.4. Tạp
chất
Không cho
phép.
4.2. Chỉ
tiêu lý, hoá
4.2.1. Mức đầy
tối thiểu (khối
lượng tịnh)
Đảm bảo
theo yêu cầu.
4.2.2.
Khối lượng cái
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.3. Hàm
lượng chất khô hoà tan (đo bằng khúc xạ kế ở 20oC)
Từ 18% ¸ 22%.
4.2.4. Hàm
lượng axit (tính theo axit xitric)
Không lớn
hơn 0,8%.
4.3. Chỉ
tiêu vệ sinh an toàn thực phẩm
4.3.1. Chỉ
tiêu vi sinh vật
Theo
quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh
mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.
Không cho
phép có:VKHK; bào tử NM-NM; Coliforms; E.Coli; S.Aureus
4.3.2.
Hàm lượng kim loại nặng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kim loại nặng Giới
hạn tối đa cho phép (mg/kg)
Asen (As) 1
Chì (Pb) 2
Đồng (Cu) 30
Thiếc (Sn) 40
Kẽm (Zn) 40
Hg (Hg) 0,05
4.3.3.
Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Theo
Thông tư số 01/2000/TT-BYT ngày 21/01/2000 và Quyết định số 867/1998 QĐ-BYT
ngày 04/4/1998 của Bộ Y tế về việc ban hành “Danh mục tiêu chuẩn vệ sinh đối
với lương thực, thực phẩm”.