Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 1917/QĐ-BTC

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 1917/QĐ-BTC "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 61-80 trong 1832 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

61

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1882:1976 về Bulông đầu chỏm cầu cổ vuông (thô) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

bền 3.6, không lớp phủ: Bulông M 12 x 60 . 36 TCVN 1882-76 Tương tự cho bulông kiểu 2, cấp bền 4.8, có lớp phủ 01 dày 9 mm: Bulông 2 M 12 x 60 . 48 . 019 TCVN 1882-76 2. Ren theo TCVN 2248-77, miền dung sai 8 g theo TCVN 1917-76. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở cho phép chế tạo bulông có ren bước nhỏ (miền

Ban hành: 23/12/1976

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

62

Tiêu chuẩn ngành 10 TCN-1:1994 về máy nông nghiệp - Máy đập lúa

chung. 2. Kiểm tra tính đồng bộ của máy bằng mắt thường. 3. Chất lượng mối hàn kiểm tra bằng mắt thường: các mối hàn phải liên tục, không cháy, rỗ, rạn nứt. 4. Chất lượng các mối ghép ren, kiểm tra theo TCVN 1917-86. 5. Đánh giá chất lượng sơn bằng mắt thường và theo TCVN 3832-88. 6. Kiểm tra sự quay trơn của trống đập bằng

Ban hành: Năm 1994

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

63

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5852:1994 về Xe lăn - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành

thủ tục quy định. 1.2. Các bộ phận có thể tiếp xúc với cơ thể người sử dụng không có cạnh sắc. 1.3. Đối với các mối lắp ghép ren, đầu mút của thân bu lông thò khỏi mặt mút đai ốc không được quá 5 mm. 1.4. Ren trên các chi tiết của xe phải đạt cấp chính xác 7H, 8g theo TCVN 1917-1992 1.5. Các ổ trục phải đảm bảo quay nhẹ nhàng,

Ban hành: Năm 1994

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

64

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5267-1:2008 (CODEX STAN 12:1981, sx 2-2001, Phần 1) về mật ong - Phần 1: Sản phẩm đã chế biến và sử dụng trực tiếp

a-glucosidase (Saccharase) im Honig. Mitt. Geb. Lebensmittelunters. Hyg. 68, 251-258 (1977). Turner JH, Rebers PA, Barrick PL and Cotton RH (1954) Anal Chem, 26, 898. Walker HS (1917) J lnd Eng Chem, 2, 490. Wedmore EB (1955), Bee World, 36, 197. White JW Kushnir l and Subors MH (1964) Food Technol, 18, 555. FW (1959) JAOAC, 42,

Ban hành: Năm 2008

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

65

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 93:1986 về Bulông đầu chỏm cầu lớn có ngạnh - Kết cấu và kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

ren – 86 theo TCVN 1917-76. Theo thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất, cho phép chế tạo bulông có ren bước nhỏ, miền dung sai của ren: 6e. 5. Đường kính thân bulông d1 có thể lấy bằng đường kính trung bình của ren hoặc bằng đường kính danh nghĩa của ren. 6. Các yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916-76. Cơ tính của bulông phải phù

Ban hành: 28/03/1986

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

66

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 51:1986 về Vít đầu nửa chìm - Kết cấu và kích thước

= 12 mm, miền dung sai ren 6g, chiều dài l = 40 mm, cấp bền 5.8: Vít M12 - 6g x 40.58 TCVN 51 : 1986. 3. Ren theo TCVN 2248 : 1977, miền dung sai 6g hoặc 8g theo TCVN 1917 : 1976. Kích thước đoạn ren cạn x và đoạn thoát dao a theo TCVN 2034 : 1977. 4. Dung sai đối xứng của rãnh xẻ so với thân vít và độ đồng tâm của đầu vít so với

Ban hành: Năm 1986

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/05/2015

67

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 331:1986 về Đai ốc tròn có rãnh ở mặt trụ

cho trong phụ lục. 2. YÊU CẦU KỸ THUẬT 2.1. Đai ốc phải chế tạo theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này và TCVN 1916-76. 2.2. Ren theo TCVN 2248 – 77, miền dung sai 6H, theo TCVN 1917 – 76. Cho phép chế tạo đai ốc cấp chính xác H có miền dung sai ren 7H hoặc 6G. 2.3. Sai lệch giới hạn các kích thước đai ốc : D theo h14 ; D1 theo

Ban hành: Năm 1986

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

68

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 329:1986 về Đai ốc tròn có rãnh ở mặt đầu

mép. 1.2. Kích thước cạnh vát của lỗ ren theo TCVN 2034 – 77 1.3. Khối lượng đai ốc cho trong phụ lục 2. YÊU CẦU KỸ THUẬT 2.1. Đai ốc phải chế tạo theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này và TCVN 1916 – 76. 2.2. Ren theo TCVN 2248 – 77, miền dung sai 6H, theo TCVN 1917 – 76. Cho phép chế tạo đai ốc có miền dung sai ren 7H hoặc

Ban hành: Năm 1986

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

69

Ban hành: Năm 1963

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

70

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7706:2007 về Vật liệu chịu lửa - Xác định hàm lượng phospho pentoxit

gốc P2O5 (P2O5 = 1 000 mg/ml): Hoà tan 1,917 g kali dihydro photphat (KH2PO4) đã sấy khô ở nhiệt độ 100 0C ± 5 0C trong 2 giờ vào cốc thuỷ tinh dung tích 250 ml, chuyển dung dịch vào bình định mức dung tích 1 000 ml, thêm nước đến vạch, lắc đều. Dung dịch này có chứa 1 000 mg P2O5/ml. Dung dịch tiêu chuẩn (P2O5 = 100 mg/ml): Lấy 100 ml dung

Ban hành: Năm 2007

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/07/2015

71

Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 379:2006 về vật liệu chịu lửa - phương pháp xác định hàm lượng phốtpho pentôxit do Bộ Xây dựng ban hành

dịch bền trong 1 tuần. 4.2.10. Dung dịch tiêu chuẩn gốc P2O5 (P2O5= 1000mg/ml): Hoà tan 1,917 gam  kali dihydro photphat (KH2PO4) đã sấy khô ở nhiệt độ 1000C + 50C trong 2 giờ vào cốc thuỷ tinh dung tích 250ml, chuyển dung dịch vào bình định mức dung tích 1000ml, thêm nước đến vạch, lắc đều. Dung dịch này có chứa 1000 mg P2O5/ml.

Ban hành: 28/12/2006

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

72

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 57:1977 về Vít định vị đầu có rãnh, đuôi hình trụ - Kết cấu và kích thước

3. Ren theo TCVN 2248 : 1977, miền dung sai 6g, 8g theo TCVN 1917 : 1976. 4. Sai lệch giới hạn các kích thước góc không chỉ dẫn theo cấp chính xác 10 TCVN 260 : 1967. 5. Khối lượng lý thuyết của vít cho trong Phụ lục A. Phụ lục A Bảng A.1 l, mm (sai lệch giới hạn theo ĐX9) Khối

Ban hành: Năm 1977

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/05/2015

73

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2039:1977 về Chốt côn đầu có ren - Kích thước

114 128 2. Ren – theo TCVN 2248 – 77; dung sai ren – theo 8g TCVN 1917 – 76. (Tức cấp chính xác 3 cũ) 3. Kích thước đoạn ren cạn, đoạn thoát dao – theo TCVN 2034 – 77. 4. Sai lệch giới hạn về kích thước độ côn – theo cấp chính xác 6 – TCVN 260 – 67; 5. Sai lệch giới hạn của các kích thước L, l, l1, d4 theo h14

Ban hành: Năm 1977

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/03/2013

74

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2040:1977 về Chốt côn có ren trong - Kích thước

không được dùng cho thiết kế mới. Ví dụ ký hiệu quy ước của chốt côn có ren trong có đường kính d = 10 mm, chiều dài l = 50 mm Kiểu A: Chốt côn A 10 x 50 TCVN 2040 – 77 Kiểu B: Chốt côn B 10 x 50 TCVN 2040 – 77 3. Ren – theo TCVN 2248 – 77; dung sai ren – theo 8g TCVN 1917 – 77 (tức cấp chính xác 3 cũ) 4. Kích

Ban hành: Năm 1977

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/03/2013

75

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1888:1976 về Bulông đầu chìm sâu (thô) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

Ví dụ ký hiệu quy ước của bulông kiểu 1, đường kính ren d = 12 mm chiều dài l = 60 mm, cấp bền 4.6: Bulông M 12 x 60 . 46 TCVN 1888-76 Tương tự bulông kiểu 2, cấp bền 4.8: Bulông 2M 12 x 60 . 48 TCVN 1888-76 2. Ren theo TCVN 2248-77, miền dung sai 8g theo TCVN 1917-76. 3. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916-76. Cơ tính

Ban hành: 23/12/1976

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

76

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1897:1976 về Đai ốc sáu cạnh (nửa tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

dày 6 mm. Đai ốc 2M12X 1,25.6H.12.40X.016 TCVN 1897 - 76. 2. Ren theo TCVN 2248 - 77, miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 - 76 3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo đai ốc có miền dung sai 4H5H, 6G và 7G. 4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76. 5. Khối lượng của đai ốc cho trong phụ

Ban hành: 23/12/1976

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

77

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1898:1976 về Đai ốc sáu cạnh nhỏ (nửa tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

ốc M12 X 1,25 . 6H . 12 ∙ 40X . 016 TCVN 1897 - 76. 2. Ren theo TCVN 2248 - 77 miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 - 76 3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo đai ốc có miền dung sai 4H5H, 6G và 7G. 4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76. 5. Khối lượng của đai ốc cho trong phụ lục.

Ban hành: 23/12/1976

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

78

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1899:1976 về Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp (nửa tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

- 77 miền dung sai 7H hay 6H theo TCVN 1917 - 76 3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo đai ốc có miền dung sai 4H 5H, 6G và 7G. 4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76. 5. Khối lượng của đai ốc cho trong phụ lục. PHỤ LỤC KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP (KIỂU 1) CÓ REN BƯỚC LỚN

Ban hành: 23/12/1976

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

79

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1905:1976 về Đai ốc sáu cạnh (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

bằng thép 40X có lớp phủ 01 dày 6 mm: Đai ốc M12 x 1,25 . 6H . 12 . 40X . 016 TCVN 1905 - 76 2. Ren theo TCVN 45 - 63, miền dung sai 6H hay 7H theo TCVN 1917 - 76 3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo: a) Đai ốc có miền dung sai 4H5H, 6G và 7G. b) Đai ốc có đường kính danh nghĩa của ren từ

Ban hành: 23/12/1976

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

80

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1906:1976 về Đai ốc sáu cạnh nhỏ (tinh) - Kích thước do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành

miền dung sai 6H cấp bền 6 làm bằng thép A12, không lớp phủ: Đai ốc M12. 6H. A TCVN 1906 - 76 Tương tự cho đai ốc ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, cấp bền 12 làm bằng thép 40X, có lớp phủ 01 dày 6 mm: Đai ốc M12 x 1,25 . 6H . 12 . 40X.016 TCVN 1906 - 76. 2. Ren theo TCVN 2248 - 77, miền dung sai 6H, hay 7H theo TCVN 1917 - 76

Ban hành: 23/12/1976

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.140.190.147
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!