Tra cứu "Dân số toàn đô thị"

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : VĂN BẢN PHÁP LUẬT

" "Dân số toàn đô thị" "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 183 văn bản

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2015 thông qua Đề án phân loại và công nhận đô thị loại V đối với thị trấn: Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm; Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh; Đinh Văn, huyện Lâm Hà; Nam Ban, huyện Lâm Hà của tỉnh Lâm Đồng

chuẩn 1: Chức năng đô thị đạt 13,5 điểm (tối đa 15 điểm); - Tiêu chuẩn 2: Quy mô dân số toàn đô thị đạt 9,1 điểm (tối đa 10 điểm); - Tiêu chuẩn 3: Mật độ dân số đạt 3,8 điểm (tối đa 5 điểm); - Tiêu chuẩn 4: Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp đạt 0 điểm (tối đa 5 điểm); - Tiêu chuẩn 5: Hệ thống công trình hạ tầng đô thị đạt 45,2

Ban hành: 11/12/2015

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/12/2015

2

Nghị quyết 97/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Đề án phân loại và công nhận đô thị loại V đối với các thị trấn: Mađaguôi, huyện Đạ Huoai; Cát Tiên, huyện Cát Tiên; Di Linh, huyện Di Linh; Lạc Dương, huyện Lạc Dương; Thạnh Mỹ và D'ran, huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng

tiêu chuẩn phân loại đô thị như sau: - Tiêu chuẩn 1: Chức năng đô thị đạt 13,5 điểm (tối đa 15 điểm); - Tiêu chuẩn 2: Quy mô dân số toàn đô thị đạt 8,2 điểm (tối đa 10 điểm); - Tiêu chuẩn 3: Mật độ dân số đô thị đạt 3,5 điểm (tối đa 5 điểm); - Tiêu chuẩn 4: Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp đạt 5,0 điểm (tối đa 5 điểm);

Ban hành: 15/07/2014

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 07/02/2015

3

Quyết định 1131/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thị xã Hòa Thành, tỉnh Tây Ninh đến năm 2030, định hướng đến năm 2035

Trường Tây và Trường Đông). 3. Các chỉ tiêu phát triển đô thị từng giai đoạn a) Quy mô dân số: - Đến năm 2025, quy mô dân số toàn đô thị đạt khoảng 147.000 người, trong đó: nội thị khoảng 99.000 người. - Đến năm 2030, quy mô dân số toàn đô thị đạt khoảng 173.000 người, trong đó: nội thị khoảng 105.000 người. - Đến năm 2035,

Ban hành: 12/06/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/07/2024

4

Quyết định 1130/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Chương trình phát triển đô thị thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh đến năm 2030, định hướng đến năm 2035

dân số toàn đô thị đạt khoảng 185.000 người, trong đó: nội thị khoảng 134.000 người. - Đến năm 2030, quy mô dân số toàn đô thị đạt khoảng 198.000 người, trong đó: nội thị khoảng 170.000 người. - Đến năm 2035, quy mô dân số toàn đô thị đạt khoảng 220.000 người, trong đó: nội thị khoảng 180.000 người. b) Quy mô đất đai: Đến

Ban hành: 12/06/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 06/07/2024

5

Văn bản hợp nhất 18/VBHN-VPQH năm 2022 hợp nhất Nghị quyết về phân loại đô thị do Văn phòng Quốc hội ban hành

số toàn đô thị đạt từ 5.000.000 người trở lên; khu vực nội thành đạt từ 3.000.000 người trở lên. 3. Mật độ dân số toàn đô thị đạt từ 3.000 người/km2 trở lên; khu vực nội thành tính trên diện tích đất xây dựng đô thị đạt từ 12.000 người/km2 trở lên. 4. Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp toàn đô thị đạt từ 70% trở lên; khu vực nội thành đạt

Ban hành: 13/12/2022

Hợp nhất: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/03/2023

6

Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND thông qua đề án đề nghị công nhận đô thị loại V đối với trung tâm xã Tiên Thủy, huyện Châu Thành; trung tâm xã Phước Mỹ Trung, huyện Mỏ Cày Bắc; trung tâm khu vực dự kiến thành lập thị trấn Tiệm Tôm xã An Thuỷ, huyện Ba Tri do tỉnh Bến Tre ban hành

A, huyện Mỏ Cày Bắc và xã Vĩnh Hoà, huyện Chợ Lách; - Phía Bắc giáp xã Phú Mỹ và xã Vĩnh Hoà, huyện Chợ Lách; - Phía Nam giáp xã Thành An. c) Quy mô đô thị: - Diện tích toàn đô thị: 792,94ha, trong đó diện tích trung tâm đô thị (nội thị) là 153 ha; - Dân số toàn đô thị: 8.032 người, trong đó dân số trung tâm đô thị (nội

Ban hành: 10/07/2012

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/05/2013

7

Nghị quyết 88/2016/NQ-HĐND thông qua Đề án công nhận khu vực huyện Mỹ Hào đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV do tỉnh Hưng Yên ban hành

nhận khu vực huyện Mỹ Hào đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV với các tiêu chuẩn đạt được như sau: 1. Vị trí, chức năng, vai trò, cơ cấu và trình độ phát triển kinh tế - xã hội: đạt 18,0/20,0 điểm. 2. Quy mô dân số toàn đô thị đạt từ 50.000 người trở lên; khu vực nội thị đạt từ 20.000 người trở lên: đạt 8,0/8,0 điểm. 3. Mật độ dân số

Ban hành: 20/12/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 19/01/2017

8

Nghị quyết 37/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phân loại đô thị loại V đối với xã Tân Quang, huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang

huyện Bắc Quang, tỉnh Hà Giang đạt 71,65/100 điểm, với các tiêu chuẩn đạt được như sau: 1. Tiêu chuẩn chức năng đô thị: Đạt 13/15 điểm. 2. Tiêu chuẩn quy mô dân số toàn đô thị: Đạt 8,15/10 điểm. 3. Tiêu chuẩn mật độ dân số: Đạt 0/5 điểm. 4. Tiêu chuẩn tỷ lệ lao động phi nông nghiệp: Đạt 5/5 điểm. 5. Tiêu chuẩn hệ thống

Ban hành: 21/07/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/09/2016

9

Nghị quyết 38/NQ-HĐND năm 2016 thông qua Đề án phân loại đô thị loại V đối với thị trấn Phố Bảng, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang

thị trấn Phố Bảng, huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang đạt 71,14/100 điểm, với các tiêu chuẩn đạt được như sau: 1. Tiêu chuẩn chức năng đô thị: Đạt 11,1/15 điểm. 2. Tiêu chuẩn quy mô dân số toàn đô thị: Đạt 3,44/10 điểm. 3. Tiêu chuẩn mật độ dân số: Đạt 5/5 điểm. 4. Tiêu chuẩn tỷ lệ lao động phi nông nghiệp: Đạt 5/5 điểm. 5.

Ban hành: 21/07/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/09/2016

10

Kế hoạch 290/KH-UBND năm 2024 thực hiện Nghị quyết về Quy định khu vực nội thành của thành phố, thị trấn, khu dân cư không được phép chăn nuôi; vùng nuôi chim yến; chính sách hỗ trợ khi di dời cơ sở chăn nuôi ra khỏi khu vực không được phép chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

năm, rà soát các khu dân cư và khu tái định cư được quy hoạch chi tiết theo tỷ lệ 1/500 mà đảm bảo mật độ dân số toàn đô thị theo tiêu chí đô thị loại IV vùng Tây Nguyên thì yêu cầu các tổ chức, cá nhân không được chăn nuôi trong khu vực này. b) Đơn vị chủ trì: UBND cấp huyện, UBND cấp xã. c) Đơn vị phối hợp: Sở Tài nguyên và Môi trường,

Ban hành: 02/05/2024

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/05/2024

11

Nghị quyết 159/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Đề án phân loại đô thị loại V đối với thị trấn Mèo Vạc, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang

Mèo Vạc, huyện Mèo Vạc, tỉnh Hà Giang đạt 81,91/100 điểm, với các tiêu chuẩn đạt được như sau: 1. Tiêu chuẩn chức năng đô thị: Đạt 11,42/15 điểm. 2. Tiêu chuẩn quy mô dân số toàn đô thị: Đạt 8,36/10 điểm. 3. Tiêu chuẩn mật độ dân số: Đạt 5/5 điểm. 4. Tiêu chuẩn tỷ lệ lao động phi nông nghiệp: Đạt 3,8/5 điểm. 5. Tiêu

Ban hành: 11/12/2014

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2015

12

Nghị quyết 160/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Đề án phân loại đô thị loại V đối với thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang

với thị trấn Tam Sơn, huyện Quản Bạ, tỉnh Hà Giang đạt 80,58/100 điểm, với các tiêu chuẩn đạt được như sau: 1. Tiêu chuẩn chức năng đô thị: Đạt 12,4/15 điểm. 2. Tiêu chuẩn quy mô dân số toàn đô thị: Đạt 8,43/10 điểm. 3. Tiêu chuẩn mật độ dân số: Đạt 5/5 điểm. 4. Tiêu chuẩn tỷ lệ lao động phi nông nghiệp: Đạt 0/5 điểm. 5.

Ban hành: 11/12/2014

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2015

13

Nghị quyết 161/NQ-HĐND năm 2014 thông qua Đề án phân loại đô thị loại V đối với thị trấn Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang

với thị trấn Vinh Quang, huyện Hoàng Su Phì, tỉnh Hà Giang đạt 77,39/100 điểm, với các tiêu chuẩn đạt được như sau: 1. Tiêu chuẩn chức năng đô thị: Đạt 11/15 điểm. 2. Tiêu chuẩn quy mô dân số toàn đô thị: Đạt 8,49/10 điểm. 3. Tiêu chuẩn mật độ dân số: Đạt 5/5 điểm. 4. Tiêu chuẩn tỷ lệ lao động phi nông nghiệp: Đạt 5/5 điểm.

Ban hành: 11/12/2014

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2015

14

Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua Đề án “Đề nghị công nhận đô thị Kinh Môn, tỉnh Hải Dương đạt tiêu chí đô thị loại IV”

gồm: + Mật độ dân số toàn đô thị 1.221 người/km2. + Mật độ dân số khu vực nội thị 8.299 người/km2. - Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp toàn đô thị: 62%. - Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp khu vực nội thị: 76,72%. Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh hồ sơ Đề án, trình Bộ Xây dựng công nhận đô thị Kinh Môn, tỉnh Hải

Ban hành: 13/12/2018

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/01/2019

15

Nghị quyết 26/2022/UBTVQH15 sửa đổi Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 về phân loại đô thị do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành

đối với loại đô thị tương ứng; b) Đô thị thuộc vùng Trung du và miền núi phía Bắc, vùng Tây Nguyên thì mức tối thiểu của các tiêu chuẩn của tiêu chí quy mô dân số bằng 60% mức quy định; mức tối thiểu của tiêu chuẩn mật độ dân số toàn đô thị bằng 50% mức quy định; các tiêu chí khác thực hiện theo quy định đối với loại đô thị tương ứng;

Ban hành: 21/09/2022

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/10/2022

16

Nghị quyết 114/2014/NQ-HĐND công nhận xã Pơng Drang, huyện Krông Búk, tỉnh Đắk Lắk là đô thị loại V

10 7,40 II Quy mô dân số toàn đô thị 10 7,60 1 Dân số toàn đô thị 2 1,60 2 Dân số nội thị 4 3,20 3

Ban hành: 17/07/2014

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 09/10/2014

17

Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND thông qua Đề án Đề nghị công nhận thành phố Hải Dương mở rộng đạt tiêu chí đô thị loại I, tỉnh Hải Dương

số toàn đô thị là 4.594 người/km2. + Mật độ dân số khu vực nội thị: 11.926 người/km2. - Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp toàn đô thị: 95,8%. - Tỷ lệ lao động phi nông nghiệp khu vực nội thị: 98,4%. Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hoàn chỉnh Đề án, trình các Bộ, ngành thẩm định để trình Thủ tướng Chính phủ công nhận thành

Ban hành: 29/10/2018

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/11/2018

18

Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 về phân loại đô thị do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành

đầu mối giao thông, giao lưu trong nước và quốc tế, có vai trò thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của cả nước; b) Cơ cấu và trình độ phát triển kinh tế - xã hội đạt các tiêu chuẩn quy định tại Phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết này. 2. Quy mô dân số toàn đô thị đạt từ 5.000.000 người trở lên; khu vực nội thành đạt từ

Ban hành: 25/05/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/07/2016

19

Quyết định 3461/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh Quy hoạch chung thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận đến năm 2040, tỷ lệ 1/10.000

biến hải sản của tỉnh. 5. Một số chỉ tiêu cơ bản: a) Quy mô dân số: - Hiện trạng (năm 2015): 224.946 người. - Đến năm 2025: Dân số toàn đô thị khoảng 397.000 người, trong đó dân số nội thị là 298.000 người. - Đến năm 2035: Dân số toàn đô thị khoảng 500.000 người, trong đó dân số nội thị là 393.000 người. - Đến năm

Ban hành: 24/11/2016

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/12/2016

20

Quyết định 2349/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch chung đô thị mới Hòn Tre, huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang đến năm 2045

xã hội của huyện Kiên Hải; phát triển các chức năng hành chính, thương mại, dịch vụ, du lịch biển đảo và kinh tế biển; có vị trí quan trọng về an ninh quốc phòng. 3. Một số chỉ tiêu cơ bản về dân số, đất đai và hạ tầng kỹ thuật 3.1. Một số chỉ tiêu cơ bản dự kiến về dân số - Dự báo dân số toàn đô thị đến năm 2035: Khoảng 10.500 -

Ban hành: 25/09/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/02/2024

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.31.61
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!