Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 703/SKHĐT-ĐKKD

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 703/SKHĐT-ĐKKD "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 1-20 trong 331 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

1

Tiêu chuẩn ngành TCN 68-163A:1997 về hệ thống báo hiệu số 7 – Yêu cầu kỹ thuật – Phần chuyển giao tin báo (MTP) do Tổng cục Bưu điện ban hành

Q.701.1 Giới thiệu -- Q.701.1.1 Các vấn đề chung -- Xem giải thích của khuyến nghị Q.702, Q.703, Q.704, Q.707 và Q.752. Q.701.1.2 Mục tiêu --

Ban hành: 31/03/1997

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

2

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13724-7:2023 (IEC 61439-7:2022) về Cụm đóng cắt và điều khiển hạ áp - Phần 7: Cụm lắp ráp dùng cho các ứng dụng đặc biệt như bến du thuyền, khu vực cắm trại, khu vực chợ, trạm sạc xe điện

Chúng được thiết kế để tích hợp chức năng và các yêu cầu bổ sung dùng cho hệ thống sạc điện có dây dùng cho xe điện theo TCVN 13078-1:2020 (IEC 61851-1:2017). CHÚ THÍCH 1: Trong toàn bộ tiêu chuẩn này, thuật ngữ AMHS (xem 3.1.701), ACCS (xem 3.1.702), AMPS (xem 3.1.703), AEVCS (xem 3.1.704) được sử dụng cho cụm đóng cắt và điều khiển hạ áp để

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/09/2023

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/12/2023

4

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 120:2019/BGTVT về Cơ sở vật chất, trang thiết bị đào tạo của cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải

01 Loại thông dụng trên thị trường. 11 Các tài liệu vận hành: INMARSAT, NBDP, Gọi chọn số (DSC) Chiếc 01 2. Phòng thực hành Thiên văn - Địa văn (Tham chiếu: Model course 7.01; 7.03) STT Danh mục

Ban hành: 26/04/2019

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/05/2019

5

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8237:2009 về Mạng viễn thông - Thiết bị ghép kênh số 140 Mbit/s

chuẩn ngành TCN 68-157: 1996 “Thiết bị ghép kênh số 140 Mbit/s - Yêu cầu kỹ thuật” của Tổng cục Bưu điện (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông). TCVN 8237:2009 được xây dựng trên cơ sở chấp thuận áp dụng Khuyến nghị G.703, G.823, G.742, G.745 (2004) của Liên minh Viễn thông Thế giới (ITU-T). TCVN 8237:2009 do Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu

Ban hành: Năm 2009

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

6

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 06:2010/BTTTT về giao diện kênh thuê riêng cấu trúc số và không cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

dẫn ITU-T Recommendation G.703 (11/01): "Physical/electrical characteristics of hierarchical digital interfaces". ITU-T Recommendation O.151 (10/92): "Error performance measuring equipment operating at the primary rate and above". ETSI EN 300 419 V1.2.1 (2001-07): "Access and Terminals (AT); 2 048 kbit/s digital structured leased

Ban hành: 30/07/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

7

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12464:2018 về Xỉ luyện thép - Đặc tính kỹ thuật cơ bản và phương pháp thử

posibilities of their utilization, Jozef VLČEK, Václava TOMKOVÁ, Hana OVČAČÍKOVÁ, Petr MARTINEC, Anežka VOLKOVÁ, Michaela TOPINKOVÁ, Vlastimil MATĚJKA, FilipOVČAČÍK, Michaela MICHNOVÁ Vysoká škola báňská -Technická univerzita Ostrava, 17. listopadu 15, Ostrava-Poruba, 703 88, jozef.vlcek @vsb.cz 8. Blast furnace slag as a concrete aggregate,

Ban hành: Năm 2018

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 20/07/2021

8

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9374:2012 về Mạng viễn thông - Giới hạn rung pha và trôi pha trong mạng số theo phân cấp 2048 Kbit/s

liên quan cho các giao diện SDH và PDH được mô tả trong khuyến nghị ITU-T G.703 và khuyến nghị ITU-T G.957. Quan điểm điều khiển rung pha và trôi pha của tiêu chuẩn này dựa trên yêu cầu: a) Định rõ giới hạn rung pha và trôi pha cực đại của mạng mà không được lớn hơn tại bất kì giao diện liên quan nào; b) Định rõ dung sai thiết bị

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 08/05/2013

11

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13842-1:2023 (ISO/TS 20224-1:2020) về Phân tích dấu ấn sinh học phân tử - Phát hiện nguyên liệu có nguồn gốc từ động vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi bằng real-time pcr - Phần 1: phương pháp phát hiện ADN của bò

định của bò bison (Bison bison) con bò TAMUID 2011002044, Bison_UMD1.0 scf7180017864223 108 108 100 3e-21 98,39 NW_011494795.1 Phân lập vùng gen chưa xác định của bò yakQH1 loài bò hoang Tây Tạng (Bos mutus), BosGru_v2.0 scaffold70_3

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/12/2023

13

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7057-1:2002 (ISO 4249−1:1995) về Phương tiện giao thông đường bộ - Lốp và vành mô tô (Mã ký hiệu) - Phần 1: Lốp

653 703 88 540 565 590 616 641 667 717 3.25 - 14 3.25 - 15 3.25 - 16 3.25 - 17 3.25 - 18 3.25 - 19 3.25 - 21 2,15 89 538 563 588 614 639 665

Ban hành: Năm 2002

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 03/06/2015

14

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12824-2:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 2: Nhóm các giống Bạch đàn lai

liệu tham khảo [1]. Boland, D. J.; Brooker, M. I. H.; Chippendale, G. M.; Hall, N.; Hyland, B. P. M.; Johnston, R. D., Kleinig, D. A. & Turner, J. D., 1994: Forest trees of Autralia. 4a ed. Melbourne, AU, Nelson: CSIRO, 703 p. [2]. Brooker, M.I.H. & Kleinig, D.A., 1999: Field guide to eucalypts: south - eastern Australia Vol. 1. 2a ed.

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2021

15

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12824-3:2020 về Giống cây lâm nghiệp - Khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định - Phần 3: Nhóm các giống Tràm lai

tài liệu tham khảo [1]. Boland, D. J.; Brooker, M. I. H.; Chippendale, G. M.; Hall, N.; Hyland, B. P. M.; Johnston, R. D., Kleinig, D. A. & Turner, J. D., 1994: Forest trees of Autralia. 4a ed. Melbourne, AU, Nelson: CSIRO, 703 p. [2]. Brooker, M.I.H. & Kleinig, D.A., 1999: Field guide to eucalypts: south - eastern Australia Vol. 1. 2a

Ban hành: Năm 2020

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 05/02/2021

16

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 111:2023/BTTTT về Thiết bị trạm lặp thông tin di động E-UTRA FDD - Phần truy nhập vô tuyến

Thu 703 MHz đến 748 MHz Mã số HS của thiết bị lặp thông tin di động E-UTRA FDD áp dụng theo Phụ lục E. 1.2 Đối tượng áp dụng Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài có hoạt động sản xuất, kinh doanh các thiết bị thuộc phạm vi điều chỉnh của quy chuẩn này trên lãnh thổ

Ban hành: 24/11/2023

Hiệu lực: Đã biết

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 29/11/2023

17

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8691:2011 về Hệ thống thông tin cáp sợi quang PDH - Yêu cầu kỹ thuật

đơn mode không nhạy cảm với suy hao uốn cong dùng cho mạng truy nhập) ITU-T G.703 (11/2001), Physical/electrical characteristics of hierarchical digital interfaces (Đặc tính vật lý/điện của các giao diện phân cấp số) ITU-T G.823 (03/2000), Digital networks - Quality and availability targets - The control of jitter and wander within

Ban hành: Năm 2011

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

18

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 01-36:2010/BNNPTNT về quy trình phân tích nguy cơ dịch hại là cỏ dại từ nước ngoài vào Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

7.03. Là thức ăn thích hợp đối với động vật ăn cỏ ‘ Có                                         ‘ Không                                               ‘ Không biết 7.04. Khả năng gây độc cho động vật ‘ Có                                         ‘ Không                                               ‘ Không biết 7.05. Là ký chủ

Ban hành: 10/12/2010

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

19

Tiêu chuẩn ngành TCN 68-225:2004 về giao diện kênh thuê riêng cấu trúc số và không cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành

tốc độ 2048 kbit/s. 2. Tài liệu tham chiếu chuẩn [1] ITU-T Recommendation G.703 (1998): "Physical/electrical characteristics of hierarchical digital interfaces". [2] ITU-T Recommendation O.151 (1992): "Error performance measuring equipment operating at the primary rate and above". [3] ETSI EN 300 247: "Access and Terminals

Ban hành: 29/07/2004

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 27/02/2013

20

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5857:2017 về Đá quý - Phương pháp đo chiết suất

0,020 Jadeit 1,650 đến 1,703 0,036 đến 0,038 Peridot 1,650 đến 1,680 0,009 đến 0,012 Enstatit 1,650 đến 1,677 0,019 đến 0,025 Euclas 1,650 đến 1,670

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 24/09/2018

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 18.188.109.205
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!