Tra cứu Tiêu Chuẩn Việt Nam 5422/VPCP-KG

Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...(Lưu ý khi tìm kiếm)

Tìm trong: Tất cả Tiêu đề văn bản Số hiệu văn bản  
Ban hành từ: đến + Thêm điều kiện
Nếu bạn gặp khó khăn trong việc tìm kiếm, vui lòng bấm vào đây để được hỗ trợ từ THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

Bạn đang tìm kiếm : TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

" 5422/VPCP-KG "

Hệ thống tìm kiếm được các Văn Bản liên quan sau :

Nếu bạn cần Văn bản hay TCVN nào, Bấm vào đây

Kết quả 41-60 trong 5973 tiêu chuẩn

LỌC KẾT QUẢ

Lĩnh vực

41

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2390:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản

TCVN2390:1978,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2390:1978,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2390 : 1978 HỆ THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG CUỐI CÓ VÒNG MÍM Pqư 40 MN/m2 (» 400 KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN Hydraulic pneumatic and lubricating systems - End tube connections

Ban hành: Năm 1978

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/05/2015

42

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2392:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống góc cuối có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản

TCVN2392:1978,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2392:1978,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2392 : 1978 HỆ THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG GÓC CUỐI CÓ VÒNG MÍM Pqư 40 MN/m2 (» 400 KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN Hydraulic pneumatic and lubricating systems - Elbow end tube

Ban hành: Năm 1978

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/05/2015

43

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2393:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống góc cuối với góc nghiêng 135o có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản

TCVN2393:1978,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2393:1978,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2393 : 1978 HỆ THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG GÓC CUỐI VỚI GÓC NGHIÊNG 135o CÓ VÒNG MÍM Pqư 40 MN/m2 (≈ 400 KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN Hydraulic pneumatic and lubricating

Ban hành: Năm 1978

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/05/2015

44

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2394:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống không chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40 mn/m (≈ 400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản

TCVN2394:1978,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2394:1978,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2394 : 1978 HỆ THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG KHÔNG CHUYỂN BẬC BA NGẢ CÓ VÒNG MÍM Pqư 40 MN/M (≈ 400 KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN Hydraulic pneumatic and lubricating systems -

Ban hành: Năm 1978

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/05/2015

45

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2395:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40 mn/m (≈ 400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản

TCVN2395:1978,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2395:1978,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2395 : 1978 HỆ THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG CHUYỂN BẬC BA NGẢ CÓ VÒNG MÍM Pqư 40 MN/M (≈ 400 KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN Hydraulic pneumatic and lubricating systems - Tee

Ban hành: Năm 1978

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/05/2015

46

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2397:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối không chuyển bậc ba ngả có vòng mím ppư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản

TCVN2397:1978,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2397:1978,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2397 : 1978 HỆ THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG CUỐI KHÔNG CHUYỂN BẬC BA NGẢ CÓ VÒNG MÍM Ppư 40 MN/m2 (≈ 400 KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN Hydraulic pneumatic and lubricating

Ban hành: Năm 1978

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/05/2015

47

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2398:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - nối ống cuối chuyển bậc ba ngả có vòng mím pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - kết cấu và kích thước cơ bản

TCVN2398:1978,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2398:1978,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2398 : 1978 HỆ THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG CUỐI CHUYỂN BẬC BA NGẢ CÓ VÒNG MÍM Pqư 40 MN/m2 (≈ 400 KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN Hydraulic pneumatic and lubricating systems -

Ban hành: Năm 1978

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/05/2015

48

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2399:1978 về Hệ thủy lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống cuối không chuyển bậc ba ngả có vòng mím Pqư 40 mn/m2 (≈ 400 kg/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản

TCVN2399:1978,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2399:1978,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2399 : 1978 HỆ THỦY LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG CUỐI KHÔNG CHUYỂN BẬC BA NGẢ CÓ VÒNG MÍM Pqư 40 MN/m2 (≈ 400 KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN Hydraulic pneumatic and lubricating

Ban hành: Năm 1978

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/05/2015

49

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2391:1978 về Hệ thuỷ lực, khí nén và bôi trơn - Nối ống góc không chuyển bậc có vòng mím Pqu 40 MN/m2 (~400 KG/cm2) - Kết cấu và kích thước cơ bản

TCVN2391:1978,Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN2391:1978,Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước,Công nghiệp TIÊU CHUẨN QUỐC GIA TCVN 2391 : 1978 HỆ THUỶ LỰC, KHÍ NÉN VÀ BÔI TRƠN - NỐI ỐNG GÓC KHÔNG CHUYỂN BẬC CÓ VÒNG MÍM Pqư 40 MN/m2 (»400 KG/cm2) - KẾT CẤU VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN Hydraulic pneu matic and lubricating systems - Elbow

Ban hành: Năm 1978

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 13/05/2015

50

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7552-5:2023 (ISO 1496-5:2018) về Công-te-nơ vận chuyển loạt 1 - Yêu cầu kỹ thuật và thử nghiệm - Phần 5: Công-te-nơ sàn và công-te-nơ có đế dạng sàn

đứt trong ISO 668:2013, Hình B.1. 5.4.2.2  Các mặt bên dưới thấp hơn của các bề mặt chuyển tải trong kết cấu đế công-te-nơ, bao gồm cả các mặt của các cấu kiện ngang ở mặt đáy phải ở trong một mặt phẳng có vị trí cao hơn mm2) so với mặt phẳng của các mặt bên dưới của các chi tiết nối góc dưới đáy công-te-nơ (mặt phẳng đế), trừ khi có trang

Ban hành: Năm 2023

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 02/10/2023

51

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13550-7:2022 (ISO 25649-7:2017) về Thiết bị giải trí phao nổi sử dụng trên và trong nước - Phần 7: Các yêu cầu an toàn riêng bổ sung và phương pháp thử đối với các thiết bị cấp E

không bị nới lỏng do vô ý. Phải có phương tiện để đảm bảo vị trí an toàn cho tối thiểu hai mái chèo một lưỡi chèo hoặc các mái chèo hai lưỡi chèo khi được xếp gọn. 5.4.1.4  Độ bền của cọc chèo Không được để xảy ra lỗi cấu trúc đối với cọc chèo và/hoặc bộ phận gá lắp đi kèm khi tiến hành thử theo 5.4.2.2. 5.4.1.5  Độ bền và tính năng

Ban hành: Năm 2022

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 12/06/2023

52

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13320:2021 (BS EN 13219:2008) về Thiết bị thể dục dụng cụ - Lưới bật - Yêu cầu về chức năng và an toàn, phương pháp thử

cao nhất. Đặt ở điểm chính giữa của các khu vực nhảy một lực tĩnh thẳng đứng từ trên xuống theo Bảng 7 trong 65 s ± 5 s như nêu tại Hình 13. Bảng 7 - Lực thử và các hệ số được sử dụng Loại Khối lượng mo kg Hệ số động Cd Hệ số an toàn S

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/12/2023

53

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10226:2013 (ISO 8174:1986) về Ethylen và propylene sử dụng trong công nghiệp – Xác định acetone, acetonitril, propan-2-ol và methanol – Phương pháp sắc ký khí

aceton, acetonitril, propan-2-ol và methanol trong ethylen và propylen sử dụng trong công nghiệp. Phương pháp này được áp dụng đối với các sản phẩm có nồng độ aceton, propan-2-ol và methanol lớn hơn 1 mg/kg và nồng độ acetonitril lớn hơn 10 mg/kg. 2. Tài liệu viện dẫn Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết khi áp dụng tiêu chuẩn. Đối

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 26/11/2014

54

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13381-1:2021 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 1: Giống lúa

ẩm tương đối từ 40 % đến 60 %. Thể tích nhà kho tối thiểu 20 m3; - Trang thiết bị phục vụ cho quá trình khảo nghiệm như: máy tính, máy in, thiết bị ghi hình; - Thiết bị, dụng cụ đo lường phải được kiểm định hoặc hiệu chuẩn định kỳ theo quy định, bao gồm: cân điện tử độ chính xác 0,1 g hoặc 0,01 g; cân có thể cân ít nhất 10 kg; máy đo độ

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/02/2022

55

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8720:2012 về Đất xây dựng công trình thủy lợi - Phương pháp xác định các đặc trưng co ngót của đất trong phòng thí nghiệm

bị mẫu thí nghiệm, g hoặc ml. 5.2.4 Trộn lại thật đều đất đã được chuẩn bị ở 5.4.2.2, rồi cân lấy một khối lượng đất, mđ.kg, chính xác đến 0,1 g, cho vào bát đựng thích hợp. Lấy một lượng nước, mn, nước máy hoặc nước sạch đã khử khoáng, chế vào đất trong bát đựng, trộn đều đất với nước, rồi đặt vào bình giữ ẩm và đậy kín nắp bình để ủ ẩm

Ban hành: Năm 2012

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 01/06/2013

56

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13381-2:2021 về Giống cây trồng nông nghiệp - Khảo nghiệm giá trị canh tác và giá trị sử dụng - Phần 2: Giống ngô

máy in, thiết bị ghi hình; - Thiết bị, dụng cụ đo lường phải được kiểm định hoặc hiệu chuẩn định kỳ theo quy định, bao gồm: cân điện tử có độ chính xác 0,1 g hoặc 0,01 g; cân có thể cân ít nhất 10 kg; máy đo độ ẩm hạt; tủ sấy; - Vật dụng để thiết kế, triển khai thí nghiệm trên đồng ruộng như: thước, bình phun hoặc máy phun thuốc bảo vệ

Ban hành: Năm 2021

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 16/02/2022

57

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11921-5:2017 về Phụ gia thực phẩm - Các hợp chất cellulose - Phần 5: Hydroxypropyl cellulose

lượng/thể tích) từ 5,0 đến 8,0 4. Hàm lượng tro sulfat, % khối lượng, không lớn hơn 0,5 5. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn 2,0 6. Hàm lượng các propylen chlorohydrin, mg/kg, không lớn hơn 0,1 a)

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 18/07/2018

58

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10068-3:2013 (EN 1400-3:2002) về Đồ dùng trẻ em - Ty giả cho em bé và trẻ nhỏ - Phần 3: Yêu cầu hóa học và phương pháp thử

4 °C cho đến khi phân tích bằng cách bơm trực tiếp dung dịch vào HPLC. 5.4.7. Tính toán 5.4.7.1. MBT Mỗi dung dịch chuẩn (5.4.5.1) phải được bơm ba lần vào HPLC (5.4.2.1) với cột HPLC (5.4.2.2). Sử dụng mười tám giá trị để xây dựng đường chuẩn biểu thị mg MBT/kg vật liệu. Bơm từng dung dịch thử (5.4.6) vào HPLC. Sử dụng

Ban hành: Năm 2013

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 25/10/2014

59

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12100:2017 về Phụ gia thực phẩm - Pectins

1. Hao hụt khối lượng sau khi sấy, % khối lượng, không lớn hơn 12 2. Hàm lượng lưu huỳnh dioxit, mg/kg, không lớn hơn 50 3. Dư lượng dung môi, tính theo methanol, ethanol và 2-propanol ở dạng đơn lẻ hoặc kết hợp, % khối lượng, không lớn hơn 1

Ban hành: Năm 2017

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 21/07/2018

60

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11594:2016 về Phụ gia thực phẩm - Sacarin

5. Phép thử axit benzoic và axit salycylic Đạt yêu cầu của phép thử trong 5.8 6. Phép thử các hợp chất dễ cacbon hóa Đạt yêu cầu của phép thử trong 5.9 7. Hàm lượng toluensulfonamid, mg/kg, không lớn hơn 25 8. Hàm lượng

Ban hành: Năm 2016

Tình trạng: Đã biết

Cập nhật: 15/09/2017

Chú thích

Ban hành: Ngày ban hành của văn bản.
Hiệu lực: Ngày có hiệu lực (áp dụng) của văn bản.
Tình trạng: Cho biết văn bản Còn hiệu lực, Hết hiệu lực hay Không còn phù hợp.
Đã biết: Văn bản đã biết ngày có hiệu lực hoặc đã biết tình trạng hiệu lực. Chỉ có Thành Viên Basic và Thành Viên TVPL Pro mới có thể xem các thông tin này.
Tiếng Anh: Văn bản Tiếng Việt được dịch ra Tiếng Anh.
Văn bản gốc: Văn bản được Scan từ bản gốc (Công báo), nó có giá trị pháp lý.
Lược đồ: Giúp Bạn có được "Gia Phả" của Văn bản này với toàn bộ Văn bản liên quan.
Liên quan hiệu lực: Những Văn bản thay thế Văn bản này, hoặc bị Văn bản này thay thế, sửa đổi, bổ sung.
Tải về: Chức năng để bạn tải văn bản đang xem về máy cá nhân để sử dụng.

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 

Từ khóa liên quan


DMCA.com Protection Status
IP: 3.128.172.45
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!