Toàn bộ bảng lương của quan trắc viên tài nguyên môi trường khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu là bao nhiêu?

Nhiệm vụ của quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 2 được quy định như thế nào? Bảng lương của quan trắc viên tài nguyên môi trường khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu là bao nhiêu?

Bảng lương của quan trắc viên tài nguyên môi trường khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu là bao nhiêu?

Căn cứ theo khoản 1 Điều 9 Thông tư liên tịch 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định như sau:

Cách xếp lương
1. Các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường được áp dụng Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước (Bảng 3) ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang (sau đây viết tắt là Nghị định số 204/2004/NĐ-CP), như sau:
a) Chức danh nghề nghiệp quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng II áp dụng bậc, hệ số lương của viên chức loại A2, nhóm 1 (A2.1), từ hệ số lương 4,40 đến hệ số lương 6,78.
b) Chức danh nghề nghiệp quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng III áp dụng bậc, hệ số lương của viên chức loại A1, từ hệ số lương 2,34 đến hệ số lương 4,98.
c) Chức danh nghề nghiệp quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng IV hạng IV áp dụng bậc, hệ số lương của viên chức loại B, từ hệ số lương 1,86 đến hệ số lương 4,06.
...

Theo đó, từ ngày 01/7/2024 mức lương cơ sở tăng lên 2,34 triệu đồng/tháng theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Nghị định 73/2024/NĐ-CP.

Bên cạnh đó, căn cứ theo điểm a khoản 1 Điều 3 Thông tư 07/2024/TT-BNV quy định về cách tính lương khi lương cơ sở tăng từ 01/7/2024 như sau:

Mức lương thực hiện = Mức lương cơ sở x Hệ số lương

Như vậy, bảng lương của quan trắc viên tài nguyên môi trường khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu như sau:

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 2:

Công chức loại A2, nhóm 1 (A2.1)

Hệ số lương

Mức lương

(đồng/tháng)

Bậc 1

4,40

10.296.000

Bậc 2

4,74

11.091.600

Bậc 3

5,08

11.887.200

Bậc 4

5,42

12.682.800

Bậc 5

5,76

13.478.400

Bậc 6

6,10

14.274.000

Bậc 7

6,44

15.069.600

Bậc 8

6,78

15.865.200

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3:

Công chức loại A1

Hệ số lương

Mức lương

(đồng/tháng)

Bậc 1

2,34

5.475.600

Bậc 2

2,67

6.247.800

Bậc 3

3,00

7.020.000

Bậc 4

3,33

7.792.200

Bậc 5

3,66

8.564.400

Bậc 6

3,99

9.336.600

Bậc 7

4,32

10.108800

Bậc 8

4,65

10.881.000

Bậc 9

4,98

11.653.200

Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4:

Công chức loại B

Hệ số lương

Mức lương

(đồng/tháng)

Bậc 1

1.86

4.352.400

Bậc 2

2.06

4.820.400

Bậc 3

2.26

5.288.400

Bậc 4

2.46

5.756.400

Bậc 5

2.66

6.224.400

Bậc 6

2.86

6.692.400

Bậc 7

3.06

7.160.400

Bậc 8

3.26

7.628.400

Bậc 9

3.46

8.096.400

Bậc 10

3.66

8.564.400

Bậc 11

3.86

9.032.400

Bậc 12

4.06

9.500.400

Lưu ý: Mức lương trên chưa bao gồm các khoản trợ cấp, phụ cấp khác.

Bảng lương của quan trắc viên tài nguyên môi trường khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu là bao nhiêu?

Bảng lương của quan trắc viên tài nguyên môi trường khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu là bao nhiêu?

Nhiệm vụ của quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 2 được quy định như thế nào?

Căn cứ theo khoản 1 Điều 4 Thông tư liên tịch 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định về nhiệm vụ của quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 2 được quy định như sau:

- Chủ trì thực hiện các ca hoặc chương trình quan trắc theo đúng quy chuẩn kỹ thuật;

- Chủ trì và tổ chức thực hiện các đề án, chương trình quan trắc; lập tiến độ kế hoạch chi tiết triển khai chương trình;

- Hướng dẫn, đào tạo cho viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường ở hạng thấp hơn trong xây dựng, báo cáo và triển khai thực hiện quan trắc theo đúng quy chuẩn kỹ thuật;

- Chủ trì hoặc tham gia xây dựng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đề án, chương trình quan trắc cấp bộ, ngành;

- Chủ trì hoặc trực tiếp lập các báo cáo quan trắc; xây dựng đề tài, dự án về quan trắc tài nguyên môi trường có tính chất phức tạp;

- Tổ chức, chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra các viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường ở hạng thấp hơn trong việc triển khai thực hiện quan trắc;

- Chủ trì hoặc tham gia biên soạn tài liệu và đào tạo, bồi dưỡng cho viên chức chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường từ hạng tương đương trở xuống.

Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 2?

Căn cứ theo khoản 3 Điều 4 Thông tư liên tịch 56/2015/TTLT-BTNMT-BNV được sửa đổi bổ sung bởi khoản 1 Điều 5 Thông tư 12/2022/TT-BTNMT quy đinh về tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 2 như sau:

- Có kỹ năng chuyên sâu trong hoạt động quan trắc;

- Nắm vững các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, định mức kinh tế - kỹ thuật trong quan trắc và kỹ thuật sử dụng trang thiết bị quan trắc, an toàn lao động;

- Có khả năng tổ chức, quản lý kỹ thuật, triển khai chương trình quan trắc và lập báo cáo quan trắc thành phần tài nguyên và môi trường;

- Có khả năng phân tích, tổng hợp, đánh giá các Điều kiện tự nhiên, xã hội ảnh hưởng đến hoạt động quan trắc tài nguyên môi trường;

- Có khả năng nghiên cứu, ứng dụng thông tin khoa học, kỹ thuật, công nghệ về quan trắc trong nước và quốc tế

- Chủ trì hoặc tham gia thực hiện ít nhất 01 trong các nội dung sau: soạn thảo hoặc thẩm định văn bản quy phạm pháp luật, soạn thảo văn bản hướng dẫn chuyên môn nghiệp vụ hoặc xây dựng quy định, quy chế quản lý nghiệp vụ của ngành, lĩnh vực; đề án, dự án, đề tài, nhiệm vụ khoa học và công nghệ, chương trình, quy hoạch, kế hoạch về tài nguyên và môi trường đã được cấp có thẩm quyền ban hành, thông qua, nghiệm thu ở mức đạt trở lên hoặc đưa vào sử dụng;

- Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin hoặc sử dụng phần mềm, mô hình chuyên ngành quan trắc tài nguyên môi trường; sử dụng ngoại ngữ hoặc tiếng dân tộc thiểu số đối với viên chức công tác ở vùng dân tộc thiểu số theo yêu cầu của vị trí việc làm.

Quan trắc viên tài nguyên môi trường
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Lao động tiền lương
Toàn bộ bảng lương của quan trắc viên tài nguyên môi trường khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu là bao nhiêu?
Lao động tiền lương
Viên chức Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 2 được áp dụng phụ cấp lưu động trong trường hợp nào?
Lao động tiền lương
Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 4 có những quyền như thế nào?
Lao động tiền lương
Quyền của Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 3 hiện nay là gì?
Lao động tiền lương
Yêu cầu về năng lực của Quan trắc viên tài nguyên môi trường hạng 2 phải đáp ứng là gì?
Đi đến trang Tìm kiếm - Quan trắc viên tài nguyên môi trường
49 lượt xem
TÌM KIẾM LIÊN QUAN
Quan trắc viên tài nguyên môi trường
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào