Cách tra cứu thông tin người nộp thuế TNCN năm 2024 đầy đủ các bước?

Cho tôi hỏi đối tượng nào phải nộp thuế thu nhập cá nhân hiện nay? Tra cứu thông tin người nộp thuế TNCN như thế nào? Câu hỏi của anh N.T.T (Khánh Hòa)

Đối tượng nào phải nộp thuế thu nhập cá nhân năm 2024?

Xem thêm >>> Danh sách doanh nghiệp nợ thuế trên cả nước tính đến tháng 4/2024?

Thuế thu nhập cá nhân có thể được hiểu là một loại thuế trực thu, được đánh vào một số cá nhân có thu nhập cao.

Căn cứ Điều 2 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 quy định về đối tượng phải nộp thuế thu nhập cá nhân năm 2024 như sau:

- Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân là cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế quy định tại Điều 3 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam và cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế quy định tại Điều 3 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 phát sinh trong lãnh thổ Việt Nam.

- Cá nhân cư trú là người đáp ứng một trong các điều kiện sau đây:

+ Có mặt tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên tính trong một năm dương lịch hoặc tính theo 12 tháng liên tục kể từ ngày đầu tiên có mặt tại Việt Nam;

+ Có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam, bao gồm có nơi ở đăng ký thường trú hoặc có nhà thuê để ở tại Việt Nam theo hợp đồng thuê có thời hạn.

- Cá nhân không cư trú là người không đáp ứng điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 2 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007.

Cách tra cứu thông tin người nộp thuế TNCN năm 2024 đầy đủ các bước?

Cách tra cứu thông tin người nộp thuế TNCN năm 2024 đầy đủ các bước? (Hình từ Internet)

Cách tra cứu thông tin người nộp thuế TNCN năm 2024 đầy đủ các bước?

Hiện nay, người nộp thuế có thể thực hiện tra cứu thông tin đóng thuế thu nhập cá nhân theo hướng dẫn sau:

CÁCH 1: Tra cứu tại Cổng Thông tin điện tử Tổng cục Thuế Việt Nam

Bước 1: Truy cập đường link https://tracuunnt.gdt.gov.vn/tcnnt/mstdn.jsp

Bước 2: Tra cứu thông tin:

- Nếu muốn tra cứu thông tin nộp thuế doanh nghiệp >> Chọn “Thông tin về người nộp thuế”;

- Nếu muốn tra cứu thông tin người nộp thuế thu nhập cá nhân >> Chọn “Thông tin về người nộp thuế TNCN”;

Bước 3: Nhập thông tin:

- Đối với doanh nghiệp, có thể nhập các thông tin bao gồm:

+ Mã số thuế

+ Tên tổ chức cá nhân nộp thuế

+ Địa chỉ trụ sở kinh doanh

+ Số chứng minh thư/Thẻ căn cước người đại diện.

Lưu ý:

- Quý khách hàng có thể tra cứu nhanh bằng cách nhập “Mã số thuế” của doanh nghiệp, hệ thống sẽ cho ra kết quả chính xác.

- Trường hợp nhập các thông tin khác ngoài Mã số thuế cần nhập đầy đủ và chính xác thì mới cho ra kết quả.

- Trường hợp tra cứu bằng “Số chứng minh thư/Thẻ căn cước người đại diện”, quý khách hàng chỉ cần nhập số CMND/CCCD, hệ thống sẽ cho ra kết quả toàn bộ những doanh nghiệp do cá nhân đó đăng ký.

- Đối với người nộp thuế thu nhập cá nhân, người tra cứu cần nhập các thông tin bao gồm:

+ Mã số thuế

+ Họ và tên

+ Địa chỉ

+ Số chứng minh thư/Thẻ căn cước.

Lưu ý:

Tương tự như doanh nghiệp, cá nhân có thể tra cứu nhanh bằng cách nhập “Mã số thuế” cá nhân hoặc số CMND/CCCD. Trường hợp tra cứu bằng các thông tin khác cần ghi đầy đủ và chính xác với thông tin đã đăng ký thuế.

Bước 4: Nhập mã xác nhận >> Chọn “Tra cứu”

Sau khi nhập mã xác nhận, hệ thống sẽ cho ra kết quả tìm kiếm về thông tin đăng ký thuế của doanh nghiệp hoặc cá nhân đó.

CÁCH 2: TRA CỨU TẠI TRANG https://canhan.gdt.gov.vn

Bước 1: Truy cập website: https://canhan.gdt.gov.vn

Bước 2: Chọn “Tra cứu thông tin NNT”

Bước 3: Nhập Mã số thuế hoặc số CMND/CCCD

Bước 4: Nhập “Mã kiểm tra” >> Chọn “Tra cứu”.

CÁCH 3: THỰC HIỆN TRA CỨU TẠI ỨNG DỤNG ETAX

Bước 1: Đăng nhập vào tài khoản tại Ứng dụng Etax.

Bước 2: Chọn “Tra cứu thông tin NNT”

Bước 3: Nhập Mã số thuế hoặc số CMND/CCCD >> Chọn “Tra cứu”

Hệ thống sẽ cho ra kết quả thông tin người nộp thuế nhanh chóng.

Thuế suất thuế TNCN hiện nay là bao nhiêu?

Căn cứ theo Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007 và các văn bản hướng dẫn liên quan. Cụ thể, biểu thuế suất thuế TNCN năm 2024 như sau:

(1) Biểu thuế lũy tiến từng phần:

Căn cứ Điều 22 Luật Thuế Thu nhập cá nhân 2007 thì Biểu thuế lũy tiến từng phần được quy định như sau:

Bậc thuế

Phần thu nhập tính thuế/năm

(triệu đồng)

Phần thu nhập tính thuế/tháng

(triệu đồng)

Thuế suất (%)

1

Đến 60

Đến 5

5

2

Trên 60 đến 120

Trên 5 đến 10

10

3

Trên 120 đến 216

Trên 10 đến 18

15

4

Trên 216 đến 384

Trên 18 đến 32

20

5

Trên 384 đến 624

Trên 32 đến 52

25

6

Trên 624 đến 960

Trên 52 đến 80

30

7

Trên 960

Trên 80

35

Biểu thuế lũy tiến từng phần được áp dụng đối với thu nhập tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lương, tiền công:

Căn cứ tại khoản 1 Điều 21 Luật Thuế Thu nhập cá nhân 2007 (được sửa đổi bởi khoản 5 Điều 1 Luật Thuế thu nhập cá nhân sửa đổi 2012) thì thu nhập tính thuế đối với thu nhập từ kinh doanh, tiền lương, tiền công được xác định bằng tổng thu nhập chịu thuế quy định tại Điều 10 Luật Thuế Thu nhập cá nhân 2007 (sửa đổi bởi khoản 4 Điều 2 Luật Sửa đổi các Luật về thuế 2014) và Điều 11 Luật Thuế Thu nhập cá nhân 2007 trừ đi các khoản đóng góp bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp đối với một số ngành, nghề phải tham gia bảo hiểm bắt buộc, quỹ hưu trí tự nguyện, các khoản giảm trừ.

(2) Biểu thuế toàn phần

Căn cứ Điều 23 Luật Thuế Thu nhập cá nhân 2007 (sửa đổi bởi khoản 7 Điều 2 Luật Sửa đổi các Luật về thuế 2014) Biểu thuế toàn phần được quy định như sau:

Thu nhập tính thuế

Thuế suất (%)

Thu nhập từ đầu tư vốn

5

Thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại

5

Thu nhập từ trúng thưởng

10

Thu nhập từ thừa kế, quà tặng

10

Thu nhập từ chuyển nhượng vốn quy định tại khoản 1 Điều 13 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007

Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán quy định tại khoản 1 Điều 13 Luật Thuế thu nhập cá nhân 2007

20


0,1

Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản

2

Lưu ý: Biểu thuế toàn phần áp dụng đối với thu nhập tính thuế quy định tại khoản 2 Điều 21 Luật Thuế Thu nhập cá nhân 2007, cụ thể bao gồm:

Thu nhập tính thuế đối với thu nhập từ đầu tư vốn, chuyển nhượng vốn, chuyển nhượng bất động sản, trúng thưởng, tiền bản quyền, nhượng quyền thương mại, nhận thừa kế, quà tặng là thu nhập chịu thuế theo quy định của Luật Thuế Thu nhập cá nhân 2007.

Người nộp thuế
Căn cứ pháp lý
MỚI NHẤT
Lao động tiền lương
Cách tra cứu thông tin người nộp thuế TNCN năm 2024 đầy đủ các bước?
Lao động tiền lương
Hướng dẫn tra cứu thông tin người nộp thuế TNCN trên trang canhan.gdt.gov.vn?
Đi đến trang Tìm kiếm - Người nộp thuế
1,430 lượt xem
TÌM KIẾM LIÊN QUAN
Người nộp thuế
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào