Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.13.5 Mục 2.13 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa chua kefir (kefir) là sữa lên men sử dụng chủng gốc được chuẩn bị từ hạt kefir (Lactobacillus kefiri, các loài của giống Leuconostoc, Lactococcus và Acetobacter phát triển trong mối quan hệ cộng sinh).
[Nguồn
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.13.6 Mục 2.13 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa chua kumys (kumys) là sữa lên men từ các chủng Lactobacillus delbrueckii subsp. bulgaricus và Kluyveromyces marxianus.
[Nguồn: TCVN 7030:2009 (CODEX STAN 243-2003)[11], 2.1]
Trong đó, sữa lên men là sản phẩm
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.13.7 Mục 2.13 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa lên men đậm đặc (concentrated fermented milk) là sữa lên men có hàm lượng protein đã được tăng trước hoặc sau khi lên men đến mức tối thiểu là 5,6 % khối lượng.
CHÚ THÍCH: Sữa lên men đậm đặc bao gồm các sản phẩm
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.13.8 Mục 2.13 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa lên men có hương vị (flavoured fermented milk) là sản phẩm sữa hỗn hợp đã qua lên men có thể chứa tối đa 50 % (khối lượng) các thành phần không từ sữa (như các chất tạo ngọt có giá trị dinh dưỡng và không có giá trị
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.13.9 Mục 2.13 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Sữa uống lên men (drinks based on fermented milk) là các sản phẩm sữa hỗn hợp thu được bằng cách trộn lẫn sữa lên men với nước, có bổ sung hoặc không bổ sung các thành phần khác như whey, các thành phần không có nguồn
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.14.1 Mục 2.14 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Thức ăn công thức từ sữa dành cho trẻ đến 12 tháng tuổi là sản phẩm được chế biến từ sữa bò hoặc sữa của loài động vật khác hoặc hỗn hợp của chúng và/hoặc các thành phần khác đã được chứng minh là thích hợp để làm thức
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.9.1 Mục 2.9 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Casein axit thực phẩm (edible acid casein) là sản phẩm thu được bằng cách tách, rửa, sấy phần đông tụ được kết tủa bằng axit của sữa tách béo và/hoặc các sản phẩm sữa khác thu được từ sữa.
[Nguồn: TCVN 10561
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.9.2 Mục 2.9 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Casein rennet thực phẩm (edible rennet casein) là sản phẩm thu được bằng cách tách, rửa, sấy phần đông tụ của sữa tách béo và/hoặc các sản phẩm khác của sữa. Phần đông tụ thu được từ phản ứng của rennet hoặc các enzym
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.9.3 Mục 2.9 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Caseinat thực phẩm (edible caseinate) là sản phẩm thu được do tác động của chất trung hòa với casein thực phẩm hoặc phần đông tụ của casein thực phẩm, sau khi sấy khô.
(Nguồn: TCVN 10561:2015 (CODEX STAN 290-1995, Rev
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.10.1 Mục 2.10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Chất béo sữa (milkfat) là sản phẩm chất béo thu được hoàn toàn từ sữa và/hoặc các sản phẩm sữa bằng cách loại bỏ hầu hết nước và chất khô không béo, hàm lượng chất béo sữa không nhỏ hơn 99,6 % khối lượng, có nhiệt độ
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.10.2 Mục 2.10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Chất béo sữa dạng khan (anhydrous milkfat) là sản phẩm chất béo thu được hoàn toàn từ sữa và/hoặc các sản phẩm từ sữa bằng cách loại bỏ hầu hết nước và chất khô không béo, hàm lượng chất béo sữa không nhỏ hơn 99
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.10.3 Mục 2.10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Dầu bơ (butteroil) là sản phẩm chất béo thu được hoàn toàn từ sữa và/hoặc các sản phẩm từ sữa bằng cách loại bỏ hầu hết nước và chất khô không béo, hàm lượng chất béo sữa không nhỏ hơn 99,6 % khối lượng, có nhiệt độ
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.10.4 Mục 2.10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Dầu bơ dạng khan (anhydrous butteroil) là sản phẩm chất béo thu được hoàn toàn từ sữa và/hoặc các sản phẩm từ sữa bằng cách loại bỏ hầu hết nước và chất khô không béo, có bổ sung kiềm để trung hòa axit tự do, hàm lượng
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.10.5 Mục 2.10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Ghee là sản phẩm thu được hoàn toàn từ sữa, cream hoặc bơ bằng cách loại bỏ hầu hết nước và chất khô không béo bằng phương pháp gia nhiệt để có hương vị và cấu trúc vật lý đặc thù cho sản phẩm.
[Nguồn: TCVN 8434
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.10.6 Mục 2.10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Chất béo sữa dạng phết (dairy fat spreads) là sản phẩm giàu chất béo có nguồn gốc từ sữa, ở dạng nhũ tương của chất béo sữa trong nước, có thể phết được, vẫn giữ thể rắn khi ở nhiệt độ 20 °C.
[Nguồn: TCVN 10557
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.11.2 Mục 2.11 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Buttermilk là phần chất lỏng còn lại của sữa sau quá trình sản xuất bơ.
Trong đó,
- Sữa là dưỡng chất thu được từ một hoặc nhiều lần vắt từ tuyến vú của động vật cho sữa.
- Bơ là sản phẩm chất béo thu được hoàn
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.11.1 Mục 2.11 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Bơ (butter) là sản phẩm chất béo thu được hoàn toàn từ sữa và/hoặc các sản phẩm từ sữa, ở dạng nhũ tương nước trong dầu.
[Nguồn: TCVN 7400:2010 (CODEX STAN 279-1971, Rev.1-1999, Amd.2-2006)[13], Điều 2]
Trong đó
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.12.1 Mục 2.12 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Phomat (chesse) là sản phẩm có dạng rất cứng, cứng, nửa cứng hoặc mềm, đã được ủ chín hoặc không qua giai đoạn ủ chín, có thể có vỏ, trong đó tỷ lệ whey protein/casein không vượt quá mức có trong sữa, thu được từ quá
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.12.2 Mục 2.12 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Phomat ủ chín (ripened cheese) là phomat chưa sử dụng được sau khi mới sản xuất xong mà phải giữ trong một khoảng thời gian dưới các điều kiện nhất định như nhiệt độ để tạo các đặc tính hóa sinh và vật lý đặc trưng cho
Căn cứ pháp lý: Tiểu mục 2.12.3 Mục 2.12 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11216:2015 về Sữa và sản phẩm sữa -Thuật ngữ và định nghĩa.
Phomat ủ chín có mốc (mould ripened cheese) là phomat mà quá trình ủ chín kết thúc khi nấm mốc đặc trưng mọc khắp bên trong và/hoặc trên bề mặt của phomat.
[Nguồn: TCVN 7401:2010 (CODEX STAN 283-1978, Rev.1-1999, Amd