Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822-28:2021 trang phục dân quân tự vệ - Phần 28: Quần, áo đi mưa, cụ thể như sau:
1 Phạm vi áp dụng
TCVN/QS 1822-28:2021 quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra đối với sản phẩm quần
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822-29:2021 trang phục dân quân tự vệ - Phần 29: Áo mưa chiến sĩ, cụ thể như sau:
1 Phạm vi áp dụng
TCVN/QS 1822-29:2021 quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra đối với sản phẩm áo
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822-30:2021 trang phục dân quân tự vệ - Phần 30: Màn tuyn đơn dân quân thường trực, cụ thể như sau:
1 Phạm vi áp dụng
TCVN/QS 1822-30:2021 quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra đối
chỉ không nhăn dúm, tuột chân;
- Chiều rộng lỗ khuyết luồn dây rút rộng 1,2 cm.
3.2.5 Yêu cầu về là
Quần lót dân quân thường trực sau sản xuất được là, ép trên bàn là hơi có nhiệt độ phù hợp với nguyên liệu.
4 Phương pháp kiểm tra
4.1 Tỷ lệ kiểm tra
Kiểm tra theo xác suất cho từng lô hàng, lấy mẫu ngẫu nhiên từ 5 % đến 10 % số
độ đường may (mặt ngoài): 9 mũi/20 mm;
- Cổ áo may bo bản rộng 14 mm (may diễu 2 đường chỉ), gấu áo và cửa tay may bản rộng 20 mm.
4 Phương pháp kiểm tra
4.1 Tỷ lệ kiểm tra
Kiểm tra theo xác suất cho từng lô hàng, lấy mẫu ngẫu nhiên từ 5 % đến 10 % số lượng sản phẩm trong lô hàng để kiểm tra.
4.2 Kiểm tra yêu cầu chung
4.2.1 Kiểm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822-38:2021 trang phục dân quân tự vệ - Phần 38: Khăn mặt dân quân thường trực, cụ thể như sau:
1 Phạm vi áp dụng
TCVN/QS 1822-38:2021 quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra đối với
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822-22:2021 trang phục dân quân tự vệ - Phần 22: Dây lưng, cụ thể như sau:
1 Phạm vi áp dụng
TCVN/QS 1822-22:2021 quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra đối với sản phẩm dây lưng Dân
chỉ tiêu được quy định tại Bảng B.10 Phụ lục B.
- Phần mu bàn chân và ống chân dệt kiểu Rib 2/2; phần cổ chun dệt kiểu Rib 1/1; phần gan bàn chân, gót, mũi chân và phần ống thêu dệt kiểu Single.
3.2 Chỉ tiêu kỹ thuật
Thông số kích thước cơ bản của bít tất được quy định tại Bảng C.22 Phụ lục C.
4 Phương pháp kiểm tra
4.1 Tỷ lệ kiểm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822-24:2021 trang phục dân quân tự vệ - Phần 24: Giày da đen nam, cụ thể như sau:
1 Phạm vi áp dụng
TCVN/QS 1822-24:2021 quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra đối với sản phẩm giày
: Loại nhôm dẻo, sơn màu đen; đường kính vành ngoài (8 ± 0,1) mm, đường kính ống (3,8 ± 0,1) mm, độ dày (0,5 ± 0,1) mm.
3.2 Chỉ tiêu kỹ thuật
Giày da đen nữ gồm 7 cỡ: Từ 35 đến 41. Thông số kích thước cơ bản của giày da đen nữ được quy định tại Bảng C.24 Phụ lục C.
4 Phương pháp kiểm tra
4.1 Tỷ lệ kiểm tra
Kiểm tra theo xác suất cho
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822-26:2021 trang phục dân quân tự vệ - Phần 26: Giày vải thấp cổ, cụ thể như sau:
1 Phạm vi áp dụng
TCVN/QS 1822-26:2021 quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra đối với sản phẩm giày
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822:2021 trang phục dân quân tự vệ Ban hành kèm theo Thông tư 94/2021/TT-BQP, theo đó Tiêu chuẩn quốc gia TCVN/QS 1822-27:2021 trang phục dân quân tự vệ - Phần 27: Giày vải cao cổ, cụ thể như sau:
1 Phạm vi áp dụng
TCVN/QS 1822-27:2021 quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp kiểm tra đối với sản phẩm giày
mex, có 6 dây để luồn dây lưng (dây vắt xăng), đầu cạp cài cúc, bên trong có móc.
3.1.2 Yêu cầu về nguyên liệu
- Quần được may bằng vải Gabađin Peco với tỷ lệ 65/35 màu xanh cô ban sẫm, đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật được quy định tại Bảng B.1 Phụ lục B;
- Vải lót Kate cùng màu với nguyên liệu chính, đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật được quy
, tay bên trái có gắn phù hiệu lực lượng Dân quân tự vệ.
3.1.2 Yêu cầu về nguyên liệu
- Áo được may bằng vải Gabađin Peco với tỷ lệ 65/35 màu xanh cô ban sẫm, đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật được quy định tại Bảng B.1 Phụ lục B;
- Cúc nhựa nhiệt rắn cùng màu với nguyên liệu chính, đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật được quy định tại Bảng B.5 Phụ lục
cài cúc bên trong có móc.
3.1.2 Yêu cầu về nguyên liệu
- Quần được may bằng vải Gabađin Peco với tỷ lệ 65/35 màu xanh cô ban sẫm, đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật được quy định tại Bảng B.1 Phụ lục B;
- Vải lót Kate dùng làm lót túi cùng màu với nguyên liệu chính, đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật được quy định tại Bảng B.4 Phụ lục B;
- Cúc
sổ tuột, cắt sạch đầu chỉ thừa.
3.2.5 Yêu cầu về là
Áo chiến sĩ nam may xong được là trên bàn là hơi có nhiệt độ phù hợp với nguyên liệu, là phẳng các chi tiết lần ngoài, là định vị cổ.
4 Phương pháp kiểm tra
4.1 Tỷ lệ kiểm tra
Kiểm tra theo xác suất cho từng lô hàng, lấy mẫu ngẫu nhiên từ 5 % đến 10 % số lượng sản phẩm trong lô
là
Quần chiến sĩ nam may xong được là trên bàn là hơi có nhiệt độ phù hợp với nguyên liệu, là rẽ đường dọc, giàng quần, toàn bộ mặt ngoài của quần, là phẳng theo ly quần từ chân cạp xuống hết ống quần.
4 Phương pháp kiểm tra
4.1 Tỷ lệ kiểm tra
Kiểm tra theo xác suất cho từng lô hàng, lấy mẫu ngẫu nhiên từ 5 % đến 10 % số lượng sản phẩm
ở giữa bản măng séc, đầu khuyết cách đầu măng séc 0,7 cm.
3.2.5 Yêu cầu về là
Áo chiến sĩ nữ may xong được là trên bàn là hơi có nhiệt độ phù hợp với nguyên liệu, là phẳng các chi tiết lần ngoài, là định vị ve, cổ.
4 Phương pháp kiểm tra
4.1 Tỷ lệ kiểm tra
Kiểm tra theo xác suất cho từng lô hàng, lấy mẫu ngẫu nhiên từ 5 % đến 10 % số lượng