Danh sách 63 tỉnh thành của Việt Nam năm 2025 đầy đủ, chi tiết nhất?

Danh sách 63 tỉnh thành của Việt Nam năm 2025 đầy đủ, chi tiết nhất? Tiêu chuẩn để lên thành phố trực thuộc Trung ương? Tiêu chuẩn của các đơn vị hành chính cấp tỉnh?

Danh sách 63 tỉnh thành của Việt Nam năm 2025 đầy đủ, chi tiết nhất?

Từ ngày 01/01/2025, Việt Nam có có 63 tỉnh thành bao gồm 06 thành phố trực thuộc Trung ương và 57 tỉnh trên cả nước. Trong đó có 6 thành phố trực thuộc trung ương là: Thủ đô Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ và Thành phố Huế.

Thành phố mới được thành lập trên cơ sở toàn bộ diện tích và dân số của tỉnh Thừa Thiên Huế, và sẽ được gọi là thành phố Huế (Theo Nghị quyết 1314/NQ-UBTVQH15 năm 2024)

Đối với thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương:

- TP Hải Phòng chính thức có thành phố trực thuộc thành phố, với TP Thủy Nguyên từ ngày 01/01/2025 (Theo Nghị quyết 1232/NQ-UBTVQH15 năm 2024)

- Thành phố Ninh Bình (tỉnh Ninh Bình) sau khi sáp nhập với huyện Hoa Lư của tỉnh này đã thành lập, lấy tên là thành phố Hoa Lư từ 01/01/2025 (Theo Nghị quyết 1318/NQ-UBTVQH15 năm 2024)

- Thành phố Phú Mỹ (tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu) chính thức lên thành phố từ ngày 01/03/2025, trên cơ sở toàn bộ thị xã Phú Mỹ hiện nay (Theo Nghị quyết 1365/NQ-UBTVQH15 năm 2025)

Dưới đây là cập nhật danh sách 63 tỉnh thành của Việt Nam năm 2025 đầy đủ, chi tiết nhất:

STT

Tên tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Thành phố trực thuộc

THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG

1

Hà Nội


2

Thành phố Hồ Chí Minh

TP. Thủ Đức

3

Hải Phòng

TP. Thủy Nguyên

4

Đà Nẵng


5

Cần Thơ


6

Huế


TỈNH

7

Vĩnh Phúc

TP. Phúc Yên

TP. Vĩnh Yên

8

Bắc Ninh

TP. Bắc Ninh

9

Quảng Ninh

TP. Hạ Long

TP. Uông Bí

TP. Cẩm Phả

TP. Móng Cái

TP. Đông Triều

10

Hải Dương

TP. Hải Dương

11

Hưng Yên

TP. Hưng yên

12

Thái Bình

TP. Thái Bình

13

Hà Nam

TP. Phủ Lý

14

Nam Định

TP. Nam Định

15

Ninh Bình

TP. Hoa Lư

TP. Tam Điệp

16

Hà Giang

TP. Hà Giang

17

Cao Bằng

TP. Cao Bằng

18

Bắc Kạn

TP. Bắc Kạn

19

Tuyên Quang

TP. Tuyên Quang

20

Lào Cai

TP. Lào Cai

21

Yên Bái

TP. Yên Bái

22

Thái Nguyên

TP. Thái Nguyên

TP. Sông Công

23

Lạng Sơn

TP. Lạng Sơn

24

Bắc Giang

TP. Bắc Giang

25

Phú Thọ

TP. Việt Trì

26

Điện Biên

TP. Điện Biên Phủ

27

Lai Châu

TP. Lai Châu

28

Sơn La

TP. Sơn La

29

Hoà Bình

TP. Hòa Bình

30

Thanh Hoá

TP. Thanh Hóa

TP. Sầm Sơn

31

Nghệ An

TP. Vinh

32

Hà Tĩnh

TP. Hà Tĩnh

33

Quảng Bình

TP. Đồng Hới

34

Quảng Trị

TP. Đông Hà

35

Quảng Nam

TP. Tam Kỳ

TP. Hội An

36

Quảng Ngãi

TP. Quảng Ngãi

37

Bình Định

TP. Quy Nhơn

38

Phú Yên

TP. Tuy Hòa

39

Khánh Hoà

TP. Nha Trang

TP. Cam Ranh

40

Ninh Thuận

TP. Phan Rang – Tháp Chàm

41

Bình Thuận

TP. Phan Thiết

42

Kon Tum

TP. Kon Tum

43

Gia Lai

TP. Pleiku

44

Đắk Lắk

TP. Buôn Ma Thuột

45

Đắk Nông

TP. Gia Nghĩa

46

Lâm Đồng

TP. Đà Lạt

TP. Bảo Lộc

47

Bình Phước

TP. Đồng Xoài

48

Tây Ninh

TP. Tây Ninh

49

Bình Dương

TP. Thủ Dầu Một

TP. Dĩ An

TP. Thuận An

TP. Tân Uyên

TP. Bến Cát

50

Đồng Nai

TP. Biên Hòa

TP. Long Khánh

51

Bà Rịa – Vũng Tàu

TP. Vũng Tàu

TP. Bà Rịa

TP. Phú Mỹ

52

Long An

TP. Tân An

53

Tiền Giang

TP. Mỹ Tho

TP. Gò Công

54

Bến Tre

TP. Bến Tre

55

Trà Vinh

TP. Trà Vinh

56

Vĩnh Long

TP. Vĩnh Long

57

Đồng Tháp

TP. Cao Lãnh

TP. Sa Đéc

TP. Hồng Ngự

58

An Giang

TP. Long Xuyên

TP. Châu Đốc

59

Kiên Giang

TP. Rạch Giá

TP. Phú Quốc

60

Hậu Giang

TP. Vị Thanh

TP. Ngã Bảy

61

Sóc Trăng

TP. Sóc Trăng

62

Bạc Liêu

TP. Bạc Liêu

63

Cà Mau

TP. Cà Mau

Trên đây là: Danh sách 63 tỉnh thành của Việt Nam năm 2025 đầy đủ, chi tiết nhất?

Danh sách 63 tỉnh thành của Việt Nam năm 2025 đầy đủ, chi tiết nhất?

Danh sách 63 tỉnh thành của Việt Nam năm 2025 đầy đủ, chi tiết nhất? (Hình từ Internet)

Tiêu chuẩn để lên thành phố trực thuộc Trung ương cần đáp ứng như thế nào?

Căn cứ theo Điều 4 Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 được sửa đổi bởi điểm a, điểm b khoản 4; khoản 20 Điều 1 Nghị quyết 27/2022/UBTVQH15 quy định về tiêu chuẩn để lên thành phố trực thuộc Trung ương cần đáp ứng như sau:

- Có quy mô dân số từ 1.000.000 người trở lên.

- Có diện tích tự nhiên từ 1.500 km2 trở lên.

- Có số đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc có từ 09 đơn vị trở lên;

- Tỷ lệ số quận, thị xã, thành phố trực thuộc trên tổng số đơn vị hành chính cấp huyện từ 60% trở lên, trong đó có ít nhất là 02 quận.

- Đã được công nhận là đô thị loại đặc biệt hoặc loại 1; hoặc khu vực dự kiến thành lập thành phố trực thuộc trung ương đã được phân loại đạt tiêu chí của đô thị loại đặc biệt hoặc loại 1.

- Cơ cấu và trình độ phát triển kinh tế - xã hội đạt quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13.

Tiêu chuẩn của các đơn vị hành chính cấp tỉnh được quy định như thế nào?

Căn cứ theo Điều 1 Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 sửa đổi bởi khoản 1 Điều 1 Nghị quyết 27/2022/UBTVQH15 quy định về tiêu chuẩn của các đơn vị hành chính cấp tỉnh được quy định như sau:

- Quy mô dân số:

+ Tỉnh miền núi, vùng cao từ 900.000 người trở lên;

+ Tỉnh không thuộc trường hợp trên từ 1.400.000 người trở lên.

- Diện tích tự nhiên:

+ Tỉnh miền núi, vùng cao từ 8.000 km2 trở lên;

+ Tỉnh không thuộc trường hợp trên từ 5.000 km2 trở lên.

- Số đơn vị hành chính cấp huyện trực thuộc có từ 09 đơn vị trở lên, trong đó có ít nhất là 01 thành phố hoặc 01 thị xã.

Bộ máy hành chính
Căn cứ pháp lý
Hỏi đáp mới nhất về Bộ máy hành chính
Hỏi đáp Pháp luật
Danh sách 63 tỉnh thành của Việt Nam năm 2025 đầy đủ, chi tiết nhất?
Hỏi đáp Pháp luật
Thông tin mới nhất về sáp nhập tỉnh thành Việt Nam, bỏ cấp huyện theo Kết luận 126?
Hỏi đáp Pháp luật
Ai bổ nhiệm Giám đốc Sở? Giám đốc Sở phải đáp ứng tiêu chuẩn gì về chính trị tư tưởng?
Hỏi đáp Pháp luật
Khi nào sáp nhập tỉnh? Có sáp nhập tỉnh không?
Hỏi đáp Pháp luật
Quyết định 73: Giảm tối thiểu 20% công chức, viên chức hưởng lương từ ngân sách Nhà nước?
Hỏi đáp Pháp luật
Tổng hợp nội dung trọng tâm tại Kết luận 126-KL/TW trong sắp xếp, tinh gọn bộ máy?
Hỏi đáp Pháp luật
Hạn nộp Báo cáo tổng kết Nghị quyết 18 NQ TW?
Hỏi đáp Pháp luật
Dự kiến tên của 05 Bộ sau khi sắp xếp, hợp nhất?
Hỏi đáp Pháp luật
Kế hoạch 141: Ưu điểm và hạn chế khi sắp xếp, tinh gọn tổ chức bộ máy của Chính phủ?
Hỏi đáp Pháp luật
Danh sách 19 tập đoàn, tổng công ty về lại các bộ quản lý ngành?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Bộ máy hành chính
Lê Nguyễn Minh Thy
1 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Bộ máy hành chính

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Bộ máy hành chính

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào