Giá trị khoảng cách an toàn về môi trường cơ sở từ nguồn thải đến công trình gần nhất của khu dân cư theo QCVN 01:2025/BTNMT?

Giá trị khoảng cách an toàn về môi trường cơ sở từ nguồn thải đến công trình gần nhất của khu dân cư theo QCVN 01:2025/BTNMT?

Khoảng cách an toàn về môi trường cơ sở là gì?

Tại Tiểu mục 1.3 Mục 1 QCVN 01:2025/BTNMT có giải thích cụ thể như sau:

1.3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Khoảng cách an toàn về môi trường (LKCATMT) là khoảng cách tối thiểu từ nguồn phát sinh ô nhiễm (hoặc nhà, công trình bao chứa nguồn phát sinh ô nhiễm) đến công trình hiện hữu và hợp pháp của khu dân cư gồm: nhà ở riêng lẻ, nhà chung cư, công trình giáo dục, y tế, văn hóa xã hội, thể thao, du lịch và các công trình công cộng có tập trung dân cư khác.
1.3.2. Khoảng cách an toàn về môi trường cơ sở (LKCCS) là khoảng cách an toàn về môi trường từ các hạng mục công trình đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật về môi trường của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và kho tàng có nguy cơ phát tán bụi, mùi khó chịu, tiếng ồn tác động xấu đến sức khỏe con người.
[....]

Như vậy, khoảng cách an toàn về môi trường cơ sở (LKCCS) là khoảng cách an toàn về môi trường từ các hạng mục công trình đáp ứng quy chuẩn kỹ thuật về môi trường của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và kho tàng có nguy cơ phát tán bụi, mùi khó chịu, tiếng ồn tác động xấu đến sức khỏe con người.

Giá trị khoảng cách an toàn về môi trường cơ sở từ nguồn thải đến công trình gần nhất của khu dân cư theo QCVN 01:2025/BTNMT?

Giá trị khoảng cách an toàn về môi trường cơ sở từ nguồn thải đến công trình gần nhất của khu dân cư theo QCVN 01:2025/BTNMT? (Hình từ Internet)

Giá trị khoảng cách an toàn về môi trường cơ sở từ nguồn thải đến công trình gần nhất của khu dân cư theo QCVN 01:2025/BTNMT?

Tại Tiểu mục 2.2 Mục 2 QCVN 01:2025/BTNMT quy định giá trị khoảng cách an toàn về môi trường cơ sở từ nguồn thải đến công trình gần nhất của khu dân cư như sau:

STT

Hạng mục

Khoảng cách an toàn về môi trường cơ sở (LKCCS)

1

Khu tiếp nhận chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại

500

2

Bãi chôn lấp chất thải rắn sinh hoạt hợp vệ sinh và bãi chôn lấp chất thải rắn công nghiệp thông thường

1.000

3

Bãi chôn lấp chất thải trơ

100

4

Bãi chôn lấp chất thải nguy hại

1.000

5

Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt hữu cơ bằng công nghệ sinh học

500

6

Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường bằng công nghệ đốt


6.1

Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường bằng công nghệ đốt không thu hồi năng lượng

500

6.2

Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường bằng công nghệ đốt có thu hồi năng lượng

300

6.3

Cơ sở xử lý chất thải rắn bằng công nghệ đốt rác phát điện, có áp dụng kỹ thuật hiện có tốt nhất đã được áp dụng tại Nhóm các nước công nghiệp phát triển được phép áp dụng tại Việt Nam

100

7

Cơ sở xử lý chất thải nguy hại bằng công nghệ đốt

500

8

Cơ sở tái chế chất thải nguy hại

500

9

Cơ sở xử lý bùn thải thông thường

500

10

Cơ sở xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông thường và chất thải nguy hại bằng các công nghệ khác

500

11

Nhà máy, trạm xử lý nước thải


11.1

Công trình xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học, hóa lý và sinh học:

- Quy mô công suất nhỏ dưới 5.000 m3/ngày

- Quy mô công suất trung bình từ 5.000 m3/ngày đến dưới 50.000 m3/ngày

- Quy mô công suất lớn từ 50.000 m3/ngày trở lên

100

250

350

11.2

Công trình xử lý nước thải bằng phương pháp cơ học, hóa lý và sinh học được xây dựng ngầm và có hệ thống thu gom, xử lý mùi (khí gây mùi):

- Quy mô công suất nhỏ dưới 5.000 m3/ngày

- Quy mô công suất trung bình từ 5.000 m3/ngày đến dưới 50.000 m3/ngày

- Quy mô công suất lớn từ 50.000 m3/ngày trở lên

15

30

40

12

Công trình xử lý bùn cặn


12.1

Công trình xử lý bùn cặn kiểu sân phơi bùn:

- Quy mô công suất nhỏ dưới 5.000 m3/ngày

- Quy mô công suất trung bình từ 5.000 m3/ngày đến dưới 50.000 m3/ngày

- Quy mô công suất lớn từ 50.000 m3/ngày trở lên

150

400

500

12.2

Công trình xử lý bùn cặn bằng thiết bị cơ khí:

- Quy mô công suất nhỏ dưới 5.000 m3/ngày

- Quy mô công suất trung bình từ 5.000 m3/ngày đến dưới 50.000 m3/ngày

- Quy mô công suất lớn từ 50.000 m3/ngày trở lên

100

300

400

Ghi chú:

- Phải bố trí dải cây xanh cách ly quanh khu vực xây dựng cơ sở xử lý chất thải mới (chiều rộng tối thiểu là 10 m) và khu xử lý chất thải tập trung quy hoạch mới (chiều rộng tối thiểu là 20 m), trừ các trường hợp quy định tại số thứ tự 11.2 Bảng 1.

- Trường hợp cơ sở xử lý chất thải hoặc khu xử lý chất thải tập trung được đầu tư mới bắt buộc phải đặt ở đầu hướng gió chính của đô thị, khoảng cách an toàn về môi trường cơ sở phải tăng lên tối thiểu 1,5 lần.

Đối tượng áp dụng QCVN 01:2025/BTNMT gồm những ai?

Tại Tiểu mục 1.2 Mục 1 QCVN 01:2025/BTNM quy định đối tượng áp dụng gồm:

- Quy chuẩn này áp dụng đối với cơ quan nhà nước, các tổ chức, cá nhân (sau đây gọi tắt là tổ chức, cá nhân) có liên quan đến khoảng cách an toàn về môi trường đối với khu dân cư của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và kho tàng có nguy cơ phát tán bụi, mùi khó chịu, tiếng ồn tác động xấu đến sức khỏe con người trên lãnh thổ Việt Nam.

- Quy chuẩn này không áp dụng đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ và kho tàng nằm trong các khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp và khu xử lý chất thải tập trung.

Quy chuẩn Việt Nam
Căn cứ pháp lý
Hỏi đáp mới nhất về Quy chuẩn Việt Nam
Hỏi đáp Pháp luật
Giá trị khoảng cách an toàn về môi trường cơ sở từ nguồn thải đến công trình gần nhất của khu dân cư theo QCVN 01:2025/BTNMT?
Hỏi đáp Pháp luật
Chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe chở người bốn bánh theo QCVN 119:2024/BGTVT?
Hỏi đáp Pháp luật
Bản đăng ký thông số kỹ thuật chính của xe và động cơ theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 77:2024/BGTVT?
Hỏi đáp Pháp luật
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 40:2025/BTNMT về nước thải công nghiệp?
Hỏi đáp Pháp luật
Kíp nổ điện vi sai là gì? Quy định về quản lý Kíp nổ điện vi sai từ 01/7/2025 theo Quy chuẩn 12-28:2024/BCT?
Hỏi đáp Pháp luật
Quy định về Công bố hợp quy Kíp nổ đốt số 8 từ 01/7/2025 theo Quy chuẩn 12-29:2024/BCT?
Hỏi đáp Pháp luật
Kích thước cửa thoát khẩn cấp trên xe ô tô khách thành phố theo QCVN 10:2024/BGTVT?
Hỏi đáp Pháp luật
Đèn chiếu sáng phía trước của xe gắn máy cần đáp ứng tiêu chuẩn nào khi kiểm tra theo QCVN 125:2024/BGTVT?
Hỏi đáp Pháp luật
Yêu cầu an toàn chống cháy của vật liệu trong kết cấu nội thất xe cơ giới theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 53:2024/BGTVT?
Hỏi đáp Pháp luật
Ô tô khách thành phố để người khuyết tật tiếp cận sử dụng có tối thiểu bao nhiêu ghế ưu tiên theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 82:2024/BGTVT?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Quy chuẩn Việt Nam
Nguyễn Thị Hiền
10 lượt xem
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào