Yêu cầu về thành phần tạp chất trong dầu tái chế theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 56:2024/BTNMT?
Tái chế dầu thải là gì?
Căn cứ Mục 1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 56:2024/BTNMT quy định chung:
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định về tái chế dầu thải, yêu cầu kỹ thuật và quản lý đối với hoạt động tái chế dầu thải.
Quy chuẩn này không quy định đối với hoạt động bảo dưỡng dầu và tái chế dầu thải có nguồn gốc thực phẩm.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động tái chế dầu thải.
1.3. Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Dầu thải là dầu được thải ra từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, sinh hoạt hoặc hoạt động khác (không bao gồm dầu có nguồn gốc thực phẩm).
1.3.2. Tái chế dầu thải là quá trình sử dụng công nghệ xử lý phù hợp nhằm loại bỏ hoặc giảm thiểu các tạp chất để thu hồi dầu tái chế.
1.3.3. Dầu tái chế là dầu ở thể lỏng thu được từ quá trình tái chế dầu thải.
1.3.4. Số CAS (Chemical Abstracts Service) là mã số của hóa chất theo Hiệp hội Hóa chất Hoa Kỳ.
1.3.5. Bảo dưỡng dầu là một công đoạn trong quá trình bảo dưỡng thiết bị có sử dụng dầu truyền nhiệt, dầu cách điện hoặc dầu thuỷ lực với mục đích duy trì hoặc khôi phục tính năng của dầu bằng biện pháp cơ lý để tiếp tục sử dụng với đúng mục đích ban đầu trong các thiết bị này.
Theo đó, tái chế dầu thải là quá trình sử dụng công nghệ xử lý phù hợp nhằm loại bỏ hoặc giảm thiểu các tạp chất để thu hồi dầu tái chế.
Yêu cầu về thành phần tạp chất trong dầu tái chế theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 56:2024/BTNMT? (Hình từ Internet)
Yêu cầu về thành phần tạp chất trong dầu tái chế theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 56:2024/BTNMT?
Căn cứ Tiểu mục 2.2 Mục 2 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 56:2024/BTNMT quy định về kỹ thuật:
2. QUY ĐỊNH VỀ KỸ THUẬT
2.1. Tái chế dầu thải
2.1.1. Dầu thải phải được thu gom, tái chế bằng công nghệ phù hợp để thu hồi dầu tái chế.
2.1.2. Đối với dầu thải có chứa Polychlorobiphenyl (PCB): Chỉ được phép tái chế dầu có hàm lượng PCB thấp hơn 50 mg/kg.
2.2. Yêu cầu về thành phần tạp chất trong dầu tái chế
Dầu tái chế phải bảo đảm thành phần nguy hại hữu cơ, vô cơ và các thành phần khác đáp ứng quy định tại Bảng 1, Bảng 2 và Bảng 3 Quy chuẩn này.
[...]
Như vậy, yêu cầu về thành phần tạp chất trong dầu tái chế như sau:
Dầu tái chế phải bảo đảm thành phần nguy hại hữu cơ, vô cơ và các thành phần khác đáp ứng quy định tại Bảng 1, Bảng 2 và Bảng 3.
Bảng 1. Giá trị giới hạn cho phép của các thành phần nguy hại hữu cơ
TT | Thành phần nguy hại | Số CAS | Đơn vị | Giá trị giới hạn cho phép |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Tổng PCB (tính theo các cấu tử: PCB 28, PCB 52, PCB 101, PCB 138, PCB 153, PCB 180) | 1336-36-3 | mg/kg | ≤ 5 |
2 | 2,3,7,8-TCDD (C12H4Cl4O2) | 1746-01-6 | mg/kg | ≤ 0,1 |
3 | 1,2,3,7,8-PeCDD (C12H3Cl5O2) | 40321-76-4 | mg/kg | ≤ 0,2 |
4 | 1,2,3,4,7,8-HxCDD (C12H2Cl6O2) | 57653-85-7 | mg/kg | ≤ 1 |
5 | 1,2,3,6,7,8-HxCDD (C12H2Cl6O2) | 34465-46-8 | mg/kg | ≤ 1 |
6 | Pentaclobenzen (C6HCl5) | 608-93-5 | mg/kg | ≤ 60 |
Chú thích: Chỉ phân tích các thành phần nguy hại hữu cơ quy định tại Cột (2) Bảng này nếu trong thành phần của dầu thải có chứa các thành phần đó.
Bảng 2. Giá trị giới hạn cho phép của các thành phần nguy hại vô cơ
TT | Thành phần nguy hại | Đơn vị | Giá trị giới hạn cho phép |
1 | Cadmi (Cd) | mg/kg | ≤ 0,5 |
2 | Chì (Pb) | mg/kg | ≤ 15 |
3 | Crôm (Cr) | mg/kg | ≤ 5 |
4 | Niken (Ni) | mg/kg | ≤ 70 |
5 | Kẽm (Zn) | mg/kg | ≤ 250 |
Bảng 3. Giá trị giới hạn cho phép của các thành phần khác
TT | Thành phần | Đơn vị | Giá trị giới hạn cho phép |
1 | Cặn rắn | % khối lượng | ≤ 0,15 |
2 | Nước trong dầu | % thể tích | ≤ 1,0 |
Phương pháp xác định thành phần tạp chất trong dầu thải, dầu tái chế?
Căn cứ Phụ lục ban hành kèm theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 56:2024/BTNMT quy định phương pháp xác định thành phần tạp chất trong dầu thải, dầu tái chế như sau:
TT | Lấy mẫu, thông số quan trắc | Phương pháp thử nghiệm và số hiệu tiêu chuẩn |
(1) | (2) | (3) |
1 | Lấy mẫu | TCVN 6777:2007 ASTM D 4057-06 |
2 | Tổng PCB | US EPA Method 3540C US EPA Method 3620C US EPA Method 8270D US EPA Method 8270E |
3 | 2,3,7,8-TCDD (C12H4Cl4O2) | US EPA Method 3540C US EPA Method 3620C US EPA Method 1613 US EPA Method 8290 US EPA Method 8280 |
4 | 1,2,3,7,8-PeCDD (C12H3Cl5O2) | US EPA Method 3540C US EPA Method 3620C US EPA Method 1613 US EPA Method 8290 US EPA Method 8280 |
5 | 1,2,3,4,7,8-HxCDD (C12H2Cl6O2) | US EPA Method 3540C US EPA Method 3620C US EPA Method 1613 US EPA Method 8290 US EPA Method 8280 |
6 | 1,2,3,6,7,8-HxCDD (C12H2Cl6O2) | US EPA Method 3540C US EPA Method 3620C US EPA Method 1613 US EPA Method 8290 US EPA Method 8280 |
7 | Pentaclobenzen (C6HCl5) | US EPA Method 3540C US EPA Method 3620C US EPA Method 8270D US EPA Method 8270E |
8 | Cadmi (Cd) | TCVN 12415:2019 ASTM D 5185-18 US EPA Method 6010 D |
9 | Chì (Pb) | TCVN 12415:2019 ASTM D 5185-18 US EPA Method 6010 D |
10 | Crôm (Cr) | TCVN 12415:2019 ASTM D 5185-18 US EPA Method 6010 D |
11 | Niken (Ni) | TCVN 12415:2019 ASTM D 5185-18 US EPA Method 6010 D |
12 | Kẽm (Zn) | TCVN 12415:2019 ASTM D 5185-18 US EPA Method 6010 D |
13 | Cặn rắn | TCVN 9790:2013 TCVN 6779:2008 ASTM D 473-07 ASTM D 1796-04 |
14 | Nước trong dầu | TCVN 2692:2007 TCVN 6779:2008 ASTM D 95-13 ASTM D 1796-04 |
Chú thích:
- TCVN: Tiêu chuẩn quốc gia của Việt Nam.
- US EPA Method: Phương pháp của Cơ quan bảo vệ môi trường Hoa Kỳ.
- ASTM: Tiêu chuẩn của Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Còn bao nhiêu ngày đến 30 4 2025?
- Thẩm quyền điều tra của Cơ quan Cảnh sát Điều tra hình sự Công an cấp huyện như thế nào?
- Tín hiệu bằng tay khi qua đường là gì? Không vẫy tay khi sang đường có bị phạt không?
- Tải Mẫu 41/UQ-ĐKT Mẫu Giấy uỷ quyền đăng ký thuế từ ngày 06/2/2025?
- Cách gói bánh tét dịp tết Nguyên đán? Người lao động chính thức nghỉ tết Nguyên đán 2025 vào mùng mấy?