Các lỗi bị trừ điểm trong khi thi thực hành cấp giấy phép lái xe ô tô từ 01/01/2025?
Hình thức đào tạo cấp giấy phép lái xe được quy định thế nào?
Căn cứ Điều 5 Thông tư 35/2024/TT-BGTVT quy định hình thức đào tạo cấp giấy phép lái xe như sau:
[1] Đối với cấp giấy phép lái xe mô tô các hạng A1, A và B1
- Đối với nội dung học lý thuyết phải học đủ chương trình đào tạo theo quy định và được lựa chọn một trong các hình thức học sau: tự học các môn lý thuyết theo quy định của pháp luật về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe hoặc học tập trung tại cơ sở đào tạo lái xe
- Đối với nội dung thực hành lái xe: theo hình thức tập trung tại cơ sở đào tạo lái xe.
[2] Đối với cấp giấy phép lái xe các hạng B, C1, C, D1, D2, D, BE, C1E, CE, D1E, D2E và DE
- Đối với nội dung học lý thuyết phải học đủ chương trình đào tạo theo quy định và được lựa chọn một trong các hình thức học sau: tập trung tại cơ sở đào tạo lái xe hoặc đào tạo từ xa, tự học có hướng dẫn theo quy định của pháp luật về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe
- Đối với nội dung học thực hành lái xe: theo hình thức tập trung tại cơ sở đào tạo lái xe.
Các lỗi bị trừ điểm trong khi thi thực hành cấp giấy phép lái xe ô tô từ 01/01/2025? (Hình từ Internet)
Các lỗi bị trừ điểm trong khi thi thực hành cấp giấy phép lái xe ô tô từ 01/01/2025?
Căn cứ Phụ lục 15 ban hành kèm theo Thông tư 35/2024/TT-BGTVT quy định các lỗi bị trừ điểm trong khi thi thực hành cấp giấy phép lái xe ô tô như sau:
[1] Bài sát hạch số 1: Xuất phát
Không thắt dây an toàn | 05 điểm |
Không bật đèn xi nhan trái khi xuất phát | 05 điểm |
Không tắt đèn xi nhan trái ở khoảng cách 05 mét sau vạch xuất phát (đèn xanh trên xe tắt) | 05 điểm |
Không bật và tắt đèn xi nhan trái kịp thời | 05 điểm |
Quá 20 giây kể từ khi có lệnh xuất phát (đèn xanh trên xe bật sáng) không đi qua vạch xuất phát | 05 điểm |
Quá 30 giây kể từ khi có lệnh xuất phát (đèn xanh trên xe bật sáng) không đi qua vạch xuất phát | Đình chỉ sát hạch |
Lái xe lên vỉa hè | Đình chỉ sát hạch |
Xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn | Đình chỉ sát hạch |
Lái xe bị chết máy | 05 điểm |
Để tốc độ động cơ quá 4000 vòng/phút | 05 điểm |
Lái xe quá tốc độ quy định | Cứ 3 giây bị trừ 01 điểm |
[2] Bài sát hạch: Dừng xe nhường đường cho người đi bộ
Không dừng xe ở vạch dừng quy định | 05 điểm |
Dừng xe chưa đến vạch dừng quy định | 05 điểm |
Dừng xe quá vạch dừng quy định | 05 điểm |
Lái xe lên vỉa hè | Đình chỉ sát hạch |
Xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn | Đình chỉ sát hạch |
Lái xe bị chết máy | 05 điểm |
Để tốc độ động cơ quá 4000 vòng/phút | Đình chỉ sát hạch |
Lái xe quá tốc độ quy định | Cứ 3 giây bị trừ 01 điểm |
Tổng thời gian đến bài sát hạch đang thực hiện quá quy định | Cứ 03 giây bị trừ 01 điểm |
[3] Bài sát hạch: Dừng và khởi hành xe ngang dốc
Không dừng xe ở vạch dừng quy định | Đình chỉ sát hạch |
Dừng xe chưa đến vạch dừng quy định | 05 điểm |
Dừng xe quá vạch dừng quy định | Đình chỉ sát hạch |
Quá thời gian 30 giây kể từ khi dừng xe không khởi hành xe qua vạch dừng | Đình chỉ sát hạch |
Xe bị tụt dốc quá 500 mm kể từ khi dừng xe | Đình chỉ sát hạch |
Xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn | Đình chỉ sát hạch |
Xe bị chết máy | 05 điểm |
Để tốc độ động cơ quá 4000 vòng/phút | Mỗi lần bị trừ 05 điểm |
Lái xe quá tốc độ quy định | Cứ 03 giây bị trừ 01 điểm |
Tổng thời gian đến bài sát hạch đang thực hiện quá quy định | Cứ 03 giây bị trừ 1 điểm |
[4] Bài sát hạch: Qua vệt bánh xe và đường vòng vuông góc
Đi không đúng hình của hạng xe sát hạch | Đình chỉ sát hạch |
Bánh xe trước và bánh xe sau bên lái phụ không qua vùng giới hạn của hình vệt bánh xe | Đình chỉ sát hạch |
Bánh xe đè vào vạch giới hạn hình sát hạch | 05 điểm |
Bánh xe đè vào vạch giới hạn hình sát hạch | Cứ quá 05 giây, bị trừ 05 điểm |
Thời gian thực hiện bài sát hạch | Cứ quá 02 phút, bị trừ 05 điểm |
Lái xe lên vỉa hè | Đình chỉ sát hạch |
Xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn | Đình chỉ sát hạch |
Xe bị chết máy | Mỗi lần bị trừ 05 điểm |
Để tốc độ động cơ quá 4000 vòng/phút | Mỗi lần bị trừ 05 điểm |
Xe quá tốc độ quy định | Cứ 03 giây bị trừ 01 điểm |
Tổng thời gian đến bài sát hạch đang thực hiện quá quy định | Cứ 03 giây bị trừ 01 điểm |
[5] Bài sát hạch: Qua ngã tư có tín hiệu điều khiển giao thông
Vi phạm tín hiệu đèn điều khiển giao thông (đi qua ngã tư khi đèn tín hiệu màu đỏ) | 10 điểm |
Dừng xe quá vạch dừng quy định | 05 điểm |
Dừng xe chưa đến vạch dừng quy định | 05 điểm |
Không bật đèn xi nhan khi rẽ trái hoặc rẽ phải | 05 điểm |
Quá 20 giây từ khi đèn tín hiệu màu xanh bật sáng không lái xe qua được vạch kết thúc ngã tư | 05 điểm |
Quá 30 giây từ khi đèn tín hiệu màu xanh bật sáng không lái xe qua được vạch kết thúc ngã tư | Đình chỉ sát hạch |
Lái xe vi phạm vạch kẻ đường để thiết bị báo không thực hiện đúng trình tự bài thi | Đình chỉ sát hạch |
Lái xe lên vỉa hè | Đình chỉ sát hạch |
Xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn | Đình chỉ sát hạch |
Xe bị chết máy | Mỗi lần bị trừ 05 điểm |
Để tốc độ động cơ quá 4000 vòng/phút | Mỗi lần bị trừ 05 điểm |
Xe quá tốc độ quy định | Cứ 03 giây bị trừ 01 điểm |
Tổng thời gian đến bài sát hạch đang thực hiện quá quy định | Cứ 03 giây bị trừ 01 điểm |
[6] Bài sát hạch: Qua đường vòng quanh co
Đi không đúng hình của hạng xe sát hạch | Đình chỉ sát hạch |
Bánh xe đè vào vạch giới hạn hình sát hạch | Mỗi lần bị trừ 05 điểm |
Bánh xe đè vào vạch giới hạn hình sát hạch | Cứ quá 05 giây bị trừ 05 điểm |
Thời gian thực hiện bài sát hạch | Cứ quá 02 phút, bị trừ 05 điểm |
Lái xe lên vỉa hè | Đình chỉ sát hạch |
Xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn | Đình chỉ sát hạch |
Xe bị chết máy | Mỗi lần bị trừ 05 điểm |
Để tốc độ động cơ quá 4000 vòng/phút | Mỗi lần bị trừ 05 điểm |
Lái xe quá tốc độ quy định | Cứ 03 giây bị trừ 01 điểm |
Tổng thời gian đến bài sát hạch đang thực hiện quá quy định | Cứ 03 giây bị trừ 01 điểm |
[7] Bài sát hạch: Ghép xe vào nơi đỗ
Đi không đúng hình của hạng xe thi | Đình chỉ sát hạch |
Bánh xe đè vào vạch giới hạn hình sát hạch | Mỗi lần bị trừ 5 điểm |
Bánh xe đè vào vạch giới hạn hình sát hạch | Cứ quá 05 giây bị trừ 05 điểm |
Ghép xe không đúng vị trí quy định (toàn bộ thân xe nằm trong khu vực ghép xe nhưng không có tín hiệu báo kết thúc) | 05 điểm |
Chưa ghép được xe vào nơi đỗ (khi kết thúc bài sát hạch, còn một phần thân xe nằm ngoài khu vực ghép xe) | Đình chỉ sát hạch |
Thời gian thực hiện bài sát hạch | Cứ quá 02 phút, bị trừ 05 điểm |
Lái xe lên vỉa hè | Đình chỉ sát hạch |
Xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn | Đình chỉ sát hạch |
Xe bị chết máy | Mỗi lần bị trừ 05 điểm |
Để tốc độ động cơ quá 4000 vòng/phút | Mỗi lần bị trừ 05 điểm |
Xe quá tốc độ quy định | Cứ 03 giây bị trừ 01 điểm |
Tổng thời gian đến bài sát hạch đang thực hiện quá quy định | Cứ 03 giây bị trừ 01 điểm |
[8] Bài sát hạch: Tạm dừng ở chỗ có đường sắt chạy qua
Không dừng xe ở vạch dừng quy định | 05 điểm |
Dừng xe chưa đến vạch dừng quy định | 05 điểm |
Dừng xe quá vạch dừng quy định | 05 điểm |
Lái xe lên vỉa hè | Đình chỉ sát hạch |
Xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn | Đình chỉ sát hạch |
Xe bị chết máy | Mỗi lần bị trừ 05 điểm |
Để tốc độ động cơ quá 4000 vòng/phút | Mỗi lần bị trừ 05 điểm |
Xe quá tốc độ quy định | Cứ 03 giây bị trừ 01 điểm |
Tổng thời gian đến bài sát hạch đang thực hiện quá quy định | Cứ 03 giây bị trừ 01 điểm |
[9] Bài sát hạch: Thay đổi số trên đường bằng
Không thay đổi số theo quy định | 05 điểm |
Không thay đổi tốc độ theo quy định | 05 điểm |
Không thay đổi đúng số và đúng tốc độ quy định | 05 điểm |
Thời gian thực hiện bài sát hạch | Cứ quá 02 phút, bị trừ 05 điểm |
Lái xe lên vỉa hè | Đình chỉ sát hạch |
Xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn | Đình chỉ sát hạch |
Xe bị chết máy | Mỗi lần bị trừ 05 điểm |
Để tốc độ động cơ quá 4000 vòng/phút | Mỗi lần bị trừ 05 điểm |
Tổng thời gian đến bài sát hạch đang thực hiện quá quy định | Cứ 03 giây bị trừ 01 điểm |
[10] Bài sát hạch: Kết thúc
Không qua vạch kết thúc | Đình chỉ sát hạch |
Xử lý tình huống không hợp lý gây tai nạn | Đình chỉ sát hạch |
Lái xe lên vỉa hè | Đình chỉ sát hạch |
Điểm sát hạch dưới 80 điểm | Đình chỉ sát hạch |
Khi xe qua vạch kết thúc: - Không bật đèn xi nhan phải - Xe bị chết máy - Tốc độ động cơ quá 4000 vòng/phút - Lái xe quá tốc độ quy định - Tổng thời gian thực hiện các bài sát hạch quá quy định | - 05 điểm - 05 điểm - Mỗi lần bị trừ 05 điểm - Cứ 03 giây bị trừ 01 điểm - Cứ 03 giây bị trừ 01 điểm |
Giấy phép lái xe nào có thời hạn 10 năm kể từ ngày cấp?
Căn cứ khoản 5 Điều 57 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ 2024 quy định giấy phép lái xe:
Điều 57. Giấy phép lái xe
[...]
5. Thời hạn của giấy phép lái xe được quy định như sau:
a) Giấy phép lái xe các hạng A1, A, B1 không thời hạn;
b) Giấy phép lái xe hạng B và hạng C1 có thời hạn 10 năm kể từ ngày cấp;
c) Giấy phép lái xe các hạng C, D1, D2, D, BE, C1E, CE, D1E, D2E và DE có thời hạn 05 năm kể từ ngày cấp.
[...]
Theo đó, giấy phép lái xe có thời hạn 10 năm kể từ ngày cấp, bao gồm:
- Hạng B cấp cho người lái xe ô tô chở người đến 08 chỗ (không kể chỗ của người lái xe); xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 3.500 kg; các loại xe ô tô quy định cho giấy phép lái xe hạng B kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg
- Hạng C1 cấp cho người lái xe ô tô tải và ô tô chuyên dùng có khối lượng toàn bộ theo thiết kế trên 3.500 kg đến 7.500 kg; các loại xe ô tô tải quy định cho giấy phép lái xe hạng C1 kéo rơ moóc có khối lượng toàn bộ theo thiết kế đến 750 kg; các loại xe quy định cho giấy phép lái xe hạng B
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Trưởng công an xã được tịch thu xe vi phạm không quá 5 triệu đồng?
- Năm 2025 lái xe ô tô chạy quá tốc độ bao nhiêu km/h thì bị trừ điểm bằng lái xe?
- Mẫu phiếu hẹn khám lại trong khám chữa bệnh bảo hiểm y tế?
- Có được phép đeo tai nghe khi đang điều khiển xe máy hay không? Phạt nặng nhất là bao nhiêu?
- Lỗi lùi xe ô tô trên đường cao tốc bị phạt bao nhiêu tiền từ 1/1/2025?