06 trường hợp được miễn thuế tài nguyên năm 2024 theo quy định hiện hành?

Xin cho tôi hỏi: Thuế suất thuế tài nguyên năm 2024 đối với từng loại tài nguyên là bao nhiêu, trường hợp nào được miễn thuế tài nguyên năm 2024? (Câu hỏi từ anh Danh - Cà Mau).

06 trường hợp được miễn thuế tài nguyên năm 2024?

Căn cứ Điều 10 Thông tư 152/2015/TT-BTC quy định về các trường hợp được miễn thuế tài nguyên.

Theo đó, hiện nay, có 06 trường hợp được miễn thuế tài nguyên bao gồm:

- Tổ chức, cá nhân khai thác hải sản tự nhiên.

- Tổ chức, cá nhân khai thác cành, ngọn, củi, tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô do cá nhân được phép khai thác phục vụ sinh hoạt.

- Tổ chức, cá nhân khai thác nước thiên nhiên dùng cho hoạt động sản xuất thuỷ điện để phục vụ sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân.

- Hộ gia đình, cá nhân khai thác nước thiên nhiên phục vụ sinh hoạt.

- Đất do tổ chức, cá nhân được giao, được thuê khai thác và sử dụng tại chỗ trên diện tích đất được giao, được thuê, đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình an ninh, quân sự, đê điều ngoại trừ trường hợp vận chuyển đi nơi khác để sử dụng hoặc bán.

- Trường hợp khác được miễn thuế tài nguyên.

06 trường hợp được miễn thuế tài nguyên năm 2024 theo quy định hiện hành?

06 trường hợp được miễn thuế tài nguyên năm 2024 theo quy định hiện hành? (Hình từ Internet)

Bảng thuế suất thuế tài nguyên năm 2024 cập nhật mới nhất?

Căn cứ Điều 7 Thông tư 152/2015/TT-BTC sửa đổi bởi Điều 1 Thông tư 12/2016/TT-BTC quy định về thuế suất thuế tài nguyên như sau:

Điều 7. Thuế suất thuế tài nguyên
1. Thuế suất thuế tài nguyên làm căn cứ tính thuế tài nguyên đối với từng loại tài nguyên khai thác được quy định tại Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên ban hành kèm theo Nghị quyết số 1084/2015/UBTVQH13 ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban thường vụ Quốc hội và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).
...

Theo đó, thuế suất thuế tài nguyên năm 2024 đối với từng loại tài nguyên được xác định theo Biểu mức thuế suất thuế tài nguyên ban hành kèm theo Nghị quyết 1084/2015/UBTVQH13.

Tham khảo Bảng thuế suất thuế tài nguyên năm 2024 cập nhật mới nhất dưới đây:

- Bảng thuế suất thuế tài nguyên năm 2024 đối với các loại tài nguyên, trừ dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:

STT

Nhóm, loại tài nguyên

Thuế suất (%)

I

Khoáng sản kim loại


1

Sắt

14

2

Măng-gan

14

3

Ti-tan (titan)

18

4

Vàng

17

5

Đất hiếm

18

6

Bạch kim, bạc, thiếc

12

7

Vôn-phờ-ram (wolfram), ăng-ti-moan (antimoan)

20

8

Chì, kẽm

15

9

Nhôm, Bô-xít (bouxite)

12

10

Đồng

15

11

Ni-ken (niken)

10

12

Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)

15

13

Khoáng sản kim loại khác

15

II

Khoáng sản không kim loại


1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

7

2

Đá, sỏi

10

3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

10

4

Đá hoa trắng

15

5

Cát

15

6

Cát làm thủy tinh

15

7

Đất làm gạch

15

8

Gờ-ra-nít (granite)

15

9

Sét chịu lửa

13

10

Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite)

15

11

Cao lanh

13

12

Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật

13

13

Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite)

10

14

A-pa-tít (apatit)

8

15

Séc-păng-tin (secpentin)

6

16

Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò

10

17

Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên

12

18

Than nâu, than mỡ

12

19

Than khác

10

20

Kim cương, ru-bi (rubi), sa-phia (sapphire)

27

21

E-mô-rốt (emerald), a-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite), ô-pan (opan) quý màu đen

25

22

A-dít, rô-đô-lít (rodolite), py-rốp (pyrope), bê-rin (berin), sờ-pi-nen (spinen), tô-paz (topaz)

18

23

Thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; cờ-ri-ô-lít (cryolite); ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; phen-sờ-phát (fenspat); birusa; nê-phờ-rít (nefrite)

18

24

Khoáng sản không kim loại khác

10

III

Sản phẩm của rừng tự nhiên


1

Gỗ nhóm I

35

2

Gỗ nhóm II

30

3

Gỗ nhóm III

20

4

Gỗ nhóm IV

18

5

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

12

6

Cành, ngọn, gốc, rễ

10

7

Củi

5

8

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

10

9

Trầm hương, kỳ nam

25

10

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

10

11

Sản phẩm khác của rừng tự nhiên

5

IV

Hải sản tự nhiên


1

Ngọc trai, bào ngư, hải sâm

10

2

Hải sản tự nhiên khác

2

V

Nước thiên nhiên


1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

10

2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất thủy điện

5

3

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại Điểm 1 và Điểm 2 Nhóm này


3.1

Sử dụng nước mặt


a

Dùng cho sản xuất nước sạch

1

b

Dùng cho Mục đích khác

3

3.2

Sử dụng nước dưới đất


a

Dùng cho sản xuất nước sạch

5

b

Dùng cho Mục đích khác

8

VI

Yến sào thiên nhiên

20

VII

Tài nguyên khác

10

- Bảng thuế suất thuế tài nguyên năm 2024 đối với dầu thô và khí thiên nhiên, khí than:

STT

Sản lượng khai thác

Thuế suất (%) đối với dự án khuyến khích đầu tư

Thuế suất (%) đối với dự án khác

I

Đối với dầu thô



1

Đến 20.000 thùng/ngày

7

10

2

Trên 20.000 thùng đến 50.000 thùng/ngày

9

12

3

Trên 50.000 thùng đến 75.000 thùng/ngày

11

14

4

Trên 75.000 thùng đến 100.000 thùng/ngày

13

19

5

Trên 100.000 thùng đến 150.000 thùng/ngày

18

24

6

Trên 150.000 thùng/ngày

23

29

II

Đối với khí thiên nhiên, khí than



1

Đến 5 triệu m3/ngày

1

2

2

Trên 5 triệu m3 đến 10 triệu m3/ngày

3

5

3

Trên 10 triệu m3/ngày

6

10

Mẫu tờ khai thuế tài nguyên mới nhất năm 2024?

Tờ khai thuế tài nguyên năm 2024 được thực hiện theo Mẫu số 01/TAIN tại Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư 80/2021/TT-BTC.

Tải về Mẫu tờ khai thuế tài nguyên mới nhất năm 2024

tại đây.

Trân trọng!

Thuế tài nguyên
Căn cứ pháp lý
Hỏi đáp mới nhất về Thuế tài nguyên
Hỏi đáp Pháp luật
Thông tư 41/2024/TT-BTC: Sửa đổi các trường hợp điều chỉnh, bổ sung khung giá tính thuế tài nguyên?
Hỏi đáp Pháp luật
06 trường hợp được miễn thuế tài nguyên năm 2024 theo quy định hiện hành?
Hỏi đáp Pháp luật
Mẫu tờ khai quyết toán thuế tài nguyên chuẩn pháp lý theo Thông tư 80?
Hỏi đáp Pháp luật
Mẫu tờ khai thuế tài nguyên mới nhất 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Thuế tài nguyên là gì? Tài nguyên chưa xác định được giá bán thì giá tính thuế tài nguyên được xác định theo những căn cứ nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Thuế suất thuế tài nguyên hiện nay là bao nhiêu?
Hỏi đáp Pháp luật
Tải về mẫu văn bản đề nghị miễn thuế tài nguyên (mẫu 06/MGTH) miễn phí mới nhất năm 2023?
Hỏi đáp Pháp luật
Hợp đồng hợp tác kinh doanh khai thác tài nguyên không quy định cụ thể bên nào có trách nhiệm nộp thuế tài nguyên thì ai có trách nhiệm nộp thuế?
Hỏi đáp Pháp luật
Số lượng cát sỏi thu được sau khi thực hiện dịch vụ nạo vét lòng hồ, công ty đưa đi tái sản xuất hoặc bán thì có được miễn thuế tài nguyên không?
Hỏi đáp Pháp luật
Khung giá tính thuế tài nguyên được điều chỉnh, bổ sung trong trường hợp nào?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Thuế tài nguyên
Trần Thị Ngọc Huyền
495 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Thuế tài nguyên
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào