Thang điểm đánh giá cảng biển là bao nhiêu?
Theo Khoản 1 Điều 4 Nghị định 76/2021/NĐ-CP (Có hiệu lực từ 10/09/2021) quy định về phương pháp đánh giá, phân loại cảng biển, trong đó:
Việc đánh giá, phân loại cảng biển theo phương thức chấm điểm. Thang điểm đánh giá là 100 điểm. Thang điểm đánh giá được xác định cụ thể đối với từng tiêu chí và thể hiện chi tiết tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.
Dẫn chiếu, Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 76 về Bảng tiêu chí đánh giá phân loại cảng biển như sau:
TT |
Tiêu chí đánh giá phân loại cảng biển |
Điểm chấm |
A |
Phạm vi ảnh hưởng của cảng biển |
50 |
|
Phục vụ phát triển kinh tế - xã hội cả nước, hoặc liên vùng và có chức năng trung chuyển quốc tế hoặc cửa ngõ quốc tế |
50 |
|
Phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của cả nước hoặc liên vùng |
40 |
|
Phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của vùng |
30 |
|
Phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương |
20 |
B |
Quy mô cảng biển |
50 |
I |
Lượng hàng hóa thông qua cảng biển |
30 |
1 |
Hàng khô, tổng hợp thông qua cảng biển |
12 |
|
Trên 04 triệu Tấn/năm |
12 |
|
Từ 02 đến 04 triệu Tấn/năm |
10 |
|
Từ 01 đến dưới 02 triệu Tấn/năm |
8 |
|
Dưới 01 triệu Tấn/năm |
6 |
2 |
Hàng container thông qua cảng biển |
10 |
|
Trên 04 triệu Tấn/năm |
10 |
|
Từ 02 đến 04 triệu Tấn/năm |
8 |
|
Từ 01 đến dưới 02 triệu Tấn/năm |
6 |
|
Dưới 01 triệu Tấn/năm |
4 |
3 |
Hàng lỏng thông qua cảng biển |
8 |
|
Trên 02 triệu Tấn/năm |
8 |
|
Từ 01 đến 02 triệu Tấn/năm |
6 |
|
Từ 0,5 đến dưới 01 triệu Tấn/năm |
4 |
|
Dưới 0,5 triệu Tấn/năm |
2 |
II |
Cỡ trọng tải tàu tiếp nhận tại cảng biển |
20 |
1 |
Cảng biển có bến cảng tổng hợp, container phục vụ thương mại |
10 |
|
Tiếp nhận cỡ trọng tải tàu từ 70.000 DWT trở lên |
10 |
|
Tiếp nhận cỡ trọng tải tàu từ 30.000 DWT đến dưới 70.000 DWT |
8 |
|
Tiếp nhận cỡ trọng tải tàu từ 10.000 DWT đến dưới 30.000 DWT |
6 |
|
Tiếp nhận cỡ trọng tải tàu dưới 10.000 DWT |
4 |
2 |
Cảng biển có bến cảng chuyên dùng |
10 |
|
Tiếp nhận cỡ trọng tải tàu từ 70.000 DWT trở lên |
10 |
|
Tiếp nhận cỡ trọng tải tàu từ 30.000 DWT đến dưới 70.000 DWT |
8 |
|
Tiếp nhận cỡ trọng tải tàu từ 10.000 DWT đến dưới 30.000 DWT |
6 |
|
Tiếp nhận cỡ trọng tải tàu dưới 10.000 DWT |
4 |
|
Tổng điểm |
100 |
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Mẫu Báo cáo thành tích cá nhân của Phó hiệu trưởng mới nhất năm 2024?
- Hướng dẫn xóa thí sinh khỏi danh sách Vòng 6 Trạng Nguyên Tiếng Việt tại quantri.trangnguyen.edu.vn?
- Tháng 10 âm lịch 2024 kết thúc vào ngày nào? Tháng 10 âm lịch 2024 là tháng con gì? Tháng 10 âm lịch năm 2024 có sự kiện gì?
- Cách viết trách nhiệm của cá nhân đối với những hạn chế, khuyết điểm của tập thể trong bản kiểm điểm đảng viên cuối năm 2024?
- Giám đốc BHXH cấp tỉnh có quyền xử phạt hành vi cho mượn thẻ bảo hiểm y tế không?