Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục

Ban biên tập vui lòng cung cấp giúp tôi Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục có được không? Tôi xin cảm ơn! Hồng Khanh (khanh***@gmail.com)

Theo quy định tại Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm theo Thông tư 19/2017/TT-BGDĐT thì:

TT

Mã số

Nhóm, tên chỉ tiêu

 

 

1- GIÁO DỤC MẦM NON

 

 

1.1 - Nhà trẻ

1

1101

Số nhà trẻ

2

1102

Số nhóm trẻ

3

1103

Số phòng học nhà trẻ

4

1104

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên nhà trẻ

5

1105

Số trẻ em nhà trẻ

6

1106

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 36 tháng tuổi đi nhà trẻ

 

 

1.2 - Mẫu giáo

7

1201

Số trường mẫu giáo, mầm non

8

1202

Số lớp mẫu giáo

9

1203

Số phòng học mẫu giáo

10

1204

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên mẫu giáo

11

1205

Số trẻ em mẫu giáo

12

1206

Tỷ lệ huy động trẻ em từ 3 đến 5 tuổi đi học mẫu giáo; tỷ lệ huy động trẻ em 5 tuổi đi học mẫu giáo

 

 

2 -GIÁO DỤC PHỔ THÔNG

 

 

2.1 - Tiểu học

13

2101

Số trường tiểu học

14

2102

Số lớp tiểu học

15

2103

Số phòng học tiểu học

16

2104

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên tiểu học

17

2105

Số học sinh, tiểu học;

18

2106

Số học sinh bình quân một giáo viên; số học sinh bình quân 1 lớp học; số giáo viên bình quân một lớp học của tiểu học

19

2107

Tỷ lệ học sinh đi học cấp tiểu học

20

2108

Tỷ lệ học sinh được công nhận hoàn thành chương trình tiểu học, tỷ lệ học sinh hoàn thành chương trình tiểu học đúng độ tuổi, tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp tiểu học

 

 

2.2 - Trung học cơ sở

21

2201

Số trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học

22

2202

Số lớp trung học cơ sở

23

2203

Số phòng học trung học cơ sở

24

2204

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trung học cơ sở

25

2205

Số học sinh trung học cơ sở

26

2206

Số học sinh bình quân một giáo viên; số học sinh bình quân 1 lớp học; số giáo viên bình quân một lớp học

27

2207

Tỷ lệ học sinh đi học cấp trung học cơ sở

28

2208

Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở, tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp trung học cơ sở, tỷ lệ chuyển cấp từ tiểu học lên trung học cơ sở

 

 

2.3 - Trung học phổ thông

29

2301

Số trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học

30

2302

Số lớp trung học phổ thông

31

2303

Số phòng học trung học phổ thông

32

2304

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên trung học phổ thông

33

2305

Số học sinh trung học phổ thông

34

2306

Số học sinh bình quân một giáo viên; số học sinh bình quân 1 lớp học; số giáo viên bình quân một lớp học

35

2307

Tỷ lệ học sinh đi học cấp trung học phổ thông

36

2308

Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông, tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp trung học phổ thông, tỷ lệ chuyển cấp từ trung học cơ sở lên trung học phổ thông

 

 

3 - PHỔ CẬP GIÁO DỤC - XÓA MÙ CHỮ

42

3001

Số tỉnh/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, phổ cập giáo dục tiểu học, phổ cập giáo dục trung học cơ sở.

 

 

4 - GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

43

4001

Số trung tâm giáo dục thường xuyên; số trung tâm học tập cộng đồng; số trung tâm ngoại ngữ, tin học; số trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

44

4002

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên giáo dục thường xuyên

45

4003

Số người học các chương trình giáo dục thường xuyên

 

 

5. GIÁO DỤC KHÁC

 

 

5.1. Dự bị đại học

46

5101

Số trường

47

5102

Số lớp dự bị đại học

48

5103

Số phòng học dự bị đại học

49

5104

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên dự bị đại học

50

5105

Số học sinh dự bị đại học

 

 

5.2. Giáo dục người khuyết tật

51

5201

Số trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập, số trung tâm giáo dục trẻ khuyết tật

52

5202

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hỗ trợ giáo dục người khuyết tật, nhân viên

53

5203

Số học sinh khuyết tật

 

 

5.3. Đào tạo giáo viên trình độ trung cấp

54

5301

Số trường trung cấp có ngành đào tạo giáo viên, số trường trung cấp sư phạm

55

5302

Số phòng học và phòng chức năng của trường trung cấp sư phạm

56

5303

Số cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên của các trường trung cấp sư phạm; số giáo viên chuyên ngành sư phạm của trường trung cấp có ngành đào tạo giáo viên

57

5304

Số học sinh trung cấp sư phạm, số học sinh ngành đào tạo giáo viên

 

 

5.4. Đào tạo giáo viên trình độ cao đẳng

58

5401

Số trường cao đẳng có ngành đào tạo giáo viên, số trường cao đẳng sư phạm

59

5402

Số phòng học và phòng chức năng của các trường cao đẳng sư phạm

60

5403

Số cán bộ quản lý, giảng viên, nhân viên của các trường cao đẳng sư phạm; số giáo viên chuyên ngành sư phạm của các trường cao đẳng có ngành đào tạo giáo viên

61

5404

Số sinh viên cao đẳng sư phạm, số sinh viên ngành đào tạo giáo viên

 

 

6 - GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

62

6001

Số cơ sở giáo dục đại học

63

6002

Số phòng học và phòng chức năng giáo dục đại học

64

6003

Số cán bộ quản lý, giảng viên, nhân viên giáo dục đại học

65

6004

Số sinh viên đại học

66

6005

Số học viên cao học

67

6006

Số nghiên cứu sinh

 

 

7- TÀI CHÍNH

68

7001

Chi NSNN cho giáo dục và đào tạo

Trên đây là nội dung quy định về danh mục chỉ tiêu thống kê ngành giáo dục. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 19/2017/TT-BGDĐT.

Trân trọng!

Giáo dục
Hỏi đáp mới nhất về Giáo dục
Hỏi đáp Pháp luật
Lịch thi TOEFL Primary Challenge năm học 2024 2025 tỉnh Hải Dương?
Hỏi đáp Pháp luật
Phê duyệt Đề án Hội nhập quốc tế trong giáo dục và đào tạo đến năm 2030?
Hỏi đáp Pháp luật
Đề thi cuối kì 1 Ngữ văn 6 Chân trời sáng tạo năm 2024 - 2025 có đáp án?
Hỏi đáp Pháp luật
Bộ Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 7 Global Success có đáp án năm học 2024-2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Tổng hợp Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Chân trời sáng tạo có đáp án năm 2024-2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Tổng hợp Đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 8 Chân trời sáng tạo có đáp án tham khảo năm 2024-2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Đề thi giữa kì 1 Lịch sử Địa lí 6 (Sách mới) có đáp án năm 2024-2025 tham khảo?
Hỏi đáp Pháp luật
Tổng hợp Đề thi giữa học kì 1 lớp 7 môn KHTN Kết nối tri thức có đáp án tham khảo năm 2024-2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Tổng hợp Đề thi giữa kì 1 lớp 6 môn Toán có đáp án mới nhất năm 2024-2025?
Hỏi đáp Pháp luật
Đề thi giữa kì 1 Ngữ văn 7 Kết nối tri thức có đáp án tham khảo năm 2024-2025?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Giáo dục
Thư Viện Pháp Luật
180 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Giáo dục

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Giáo dục

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào