Những bệnh tật nào không đủ điều kiện làm việc trên tàu biển Việt Nam?

Những bệnh tật nào không đủ điều kiện làm việc trên tàu biển Việt Nam? Xin chào Ban biên tập, tôi là Quang Minh, hiện tôi đang sinh sống và làm việc tại Tp Đà Nẵng, có thắc mắc muốn nhờ Ban biên tập giải đáp và cung cấp thông tin giúp, cụ thể là những bệnh tật nào không đủ điều kiện làm việc trên tàu biển Việt Nam? Tôi có thể tìm hiểu vấn đề này tại văn bản pháp luật nào? Mong sớm nhận được phản hồi từ Ban biên tập, chân thành cảm ơn!

Những bệnh tật không đủ điều kiện làm việc trên tàu biển Việt Nam được quy định tại Phụ Lục II Thông tư 22/2017/TT-BYT quy định tiêu chuẩn sức khỏe của thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam và công bố cơ sở khám sức khỏe cho thuyền viên do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, cụ thể như sau:

 TT

Mã số bệnh theo (ICD X)

Tên bệnh và khuyết tật

Thuyền viên

I - BỆNH NHIỄM TRÙNG VÀ KÍ SINH TRÙNG

1

A06

Nhiễm Amib chưa điều trị khỏi

KĐĐK

2

A 15-19

Mắc bệnh Lao chưa điều trị hoặc điều trị chưa ổn định

KĐĐK

3

A 30

Phong đang điều trị và quản lý

KĐĐK

4

 

 

5

A 53

Giang mai chưa điều trị khỏi

KĐĐK

6

A 54

Bệnh lậu chưa điều trị khỏi.

KĐĐK

7

B15-19

Bệnh viêm gan virus:

- Các thể ở giai đoạn cấp;

KĐĐK

8

- Viêm gan virus mạn tính

KĐĐK

9

- Người lành mang kháng nguyên HBsAg và HBeAg (+)

KĐĐK

10

B20-24

Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải (AIDS)

KĐĐK

11

B35-B36

Bệnh nấm da các loại chưa điều trị khỏi

KĐĐK

12

B50-B53

Bệnh sốt rét chưa điều trị khỏi

KĐĐK

13

B07.8

Loạn sản thượng bì dạng hạt cơm

KĐĐK

14

B86

Bệnh ghẻ (Scabies)

KĐĐK

II - BƯỚU TÂN SINH

15

C 00 - 96

Ung thư các loại

KĐĐK

16

D 10-21

U lành vùng môi, miệng mặt, phần mềm, da ảnh hưởng tới thẩm mỹ, không ảnh hưởng tới chức năng

XTTH

III - BỆNH MÁU, CƠ QUAN TẠO MÁU VÀ CÁC RỐI LOẠN LIÊN QUAN ĐẾN CƠ CHẾ MIỄN DỊCH

17

D50-52

Các thiếu máu do thiếu sắt, B12, acid folic

XTTH

18

D55-56

Thiếu máu huyết tán

KĐĐK

19

D60-64

Suy tủy xương và các bệnh thiếu máu khác

KĐĐK

20

D65-68

Các loại rối loạn đông máu

KĐĐK

21

D 70

Thiếu hụt bạch cầu (Agranulocytose)

KĐĐK

22

D 73

Cường lách, lách to

KĐĐK

23

D 80

Hội chứng thiếu hụt miễn dịch

KĐĐK

IV- BỆNH NỘI TIẾT, DINH DƯỠNG VÀ CHUYN HÓA

24

E 02-03

Suy giáp mắc phải

KĐĐK

25

E05

Cường giáp (Basedow)

KĐĐK

26

E 10-14

Đái tháo đường

XTTH

27

E 15-16

Các thể hạ đường huyết

KĐĐK

28

E 22

Cường tuyến yên

KĐĐK

29

E 23

Suy tuyến yên và các rối loạn khác

KĐĐK

30

E 24

Bệnh Cushing

KĐĐK

31

E 27-1

Bệnh Addison

KĐĐK

32

E 31

Rối loạn chức năng đa tuyến

KĐĐK

33

E 52

Pellagra

XTTH

V- BỆNH RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ HÀNH VI

34

F 06

Các rối loạn tâm thần khác do tổn thương và rối loạn chức năng não và do bệnh.

KĐĐK

35

F 10

Loạn tâm thần do nghiện rượu

KĐĐK

36

F 11-14

Nghiện ma túy

KĐĐK

37

F 16

Các rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất gây ảo giác.

KĐĐK

38

F 20-29

Tâm thần phân liệt các thể, các rối loạn loại phân liệt và các rối loạn hoang tưởng.

KĐĐK

39

F 30-39

Rối loạn khí sắc (cảm xúc)

KĐĐK

40

F 40-42

Các rối loạn lo âu, ám ảnh

KĐĐK

41

F 60-63

Các rối loạn nhân cách và hành vi ở người thành niên (như ám ảnh, hoang tưởng...)

KĐĐK

42

F 91-5

Chứng nói lắp

XTTH

VI - BỆNH HỆ THẦN KINH

43

G 11

Hội chứng tiểu não như mất điều phối, run hữu ý, giảm trương lực cơ, rung giật nhãn cầu, chóng mặt có hệ thống, rối loạn ngôn ngữ

KĐĐK

44

G 21

Hội chứng Parkinson

KĐĐK

45

G 24

Loạn trương lực cơ

KĐĐK

46

G 40-41

Động kinh các thể

KĐĐK

47

G 43

Chứng đau nửa đầu

KĐĐK

48

G 50

Liệt dây thần kinh sinh 3

XTTH

49

G 51

Liệt dây thần kinh mặt

XTTH

50

G 54

Bệnh rễ thần kinh và đám rối

KĐĐK

51

G 57-0

Viêm dây thần kinh tọa

KĐĐK

52

G 83.0

Liệt teo cơ ở 1 hoặc 2 tay

KĐĐK

53

G 83.1

Liệt teo cơ ở 1 hoặc 2 chân

KĐĐK

VII - BỆNH CỦA MẮT VÀ PHẦN PHỤ CỦA MẮT ẢNH HƯỞNG ĐẾN THỊ LỰC VÀ THỊ TRƯỜNG

54

H 10

Viêm kết mạc dị ứng

KĐĐK

55

H 11

Mộng thịt từ độ III trở lên chưa mổ

KĐĐK

56

Mộng thịt độ III đã mổ, tái phát gây dính

KĐĐK

57

H 16

Loét giác mạc

KĐĐK

58

H 17

Sẹo và đục giác mạc

KĐĐK

59

H 18

Các bệnh về giác mạc khác

XTTH

60

H 25

Đục nhân mắt sau đã mổ đạt tiêu chuẩn thị lực (có điều chỉnh kính)

XTTH

61

H 30 - 36

Bong và tổn thương võng mạc

KĐĐK

62

H 43

Các bệnh về dịch kính (xuất huyết, co kéo...)

KĐĐK

63

H 40

Bệnh Glôcôm

KĐĐK

64

H 43

Viêm màng bồ đào

KĐĐK

65

H 46-47

Teo gai thị, thoái hóa hoàng điểm hai mắt

KĐĐK

66

H 49

Lác mắt có ảnh hưởng đến thị trường và thị lực

KĐĐK

67

H 52. 0-1

Cận, viễn thị trên 6 D

KĐĐK

68

H 52.2

Loạn thị đã điều chỉnh bằng kính

XTTH

69

H 53.2

Song thị

KĐĐK

70

H 53.5

Rối loạn sắc giác

KĐĐK

71

H 53.6

Quáng gà

KĐĐK

72

H 55

Rung giật nhãn cầu

KĐĐK

73

A 71

Bệnh mắt hột có biến chứng, ảnh hưởng tới thị lực.

KĐĐK

74

H 02.4

Sụp mi

KĐĐK

75

H 58

Các bệnh chấn thương về mắt

XTTH

VIII - BỆNH TAI -MŨI - HỌNG

76

J 31

Trĩ mũi

XTTH

77

J 32

Viêm xoang hàm, xoang trán mạn tính có thoái hóa niêm mạc hoặc viêm đa xoang

XTTH

78

J 33

Polyp mũi chưa điều trị ổn định

KĐĐK

79

J 34

Dị dạng mũi họng gây rối loạn hô hấp và phát âm

KĐĐK

80

H 60

Viêm ống tai mạn tính gây chít hẹp ống tai

XTTH

81

H 70. 0-1

Viêm tai xương chũm cấp và mạn chưa điều trị khỏi

KĐĐK

82

H 67

Viêm tai giữa đang chảy mủ

KĐĐK

83

H 81

Hội chứng tiền đình (Ménière)

KĐĐK

84

H 90

Điếc và giảm sức nghe: Đo bằng máy >30 dBA

XTTH

85

J 35.1

Viêm Amyđan mạn tính quá phát

KĐĐK

86

J 38

Bệnh lý thanh quản gây rối loạn giọng hoặc khó thở

KĐĐK

IX. BỆNH HỆ TUẦN HOÀN

87

I 05 -I 08

Các bệnh van tim thực thể do thấp

KĐĐK

88

I 10

Tăng huyết áp giai đoạn II (theo JNC VII), điều trị không có kết quả.

KĐĐK

89

I 20 - 25

Bệnh tim thiếu máu cục bộ

KĐĐK

90

Q 21 -28

Các bệnh tim mạch bẩm sinh chưa được điều trị hoàn chỉnh

KĐĐK

91

I 27

Tim phổi mạn

KĐĐK

92

I 30-32

Viêm màng ngoài tim cấp và mạn

KĐĐK

93

I 33

Viêm màng trong tim cấp và mạn

K.ĐĐK

94

I 44

Block nhĩ thất:

- Độ I

XTTH

95

- Độ II trở lên

KĐĐK

96

I 47

Các rối loạn nhịp tim như:

- Loạn nhịp hoàn toàn

KĐĐK

97

- Nhịp nhanh kịch phát

KĐĐK

98

- Nhịp nhanh trên 110 lần/phút có biu hiện thường xuyên, điều trị chưa có kết qu.

KĐĐK

99

I 50

Suy tim do bất cứ nguyên nhân nào

KĐĐK

100

I 69

Di chứng bệnh mạch máu não

KĐĐK

101

I 73

Viêm tắc động mạch, tĩnh mạch

KĐĐK

102

I 83

Giãn tĩnh mạch chi dưới thành búi.

KĐĐK

103

I 84

Trĩ ngoại nhiều búi đã điều trị nhiều lần vẫn tái phát

KĐĐK

104

I 95

Huyết áp tối đa thấp (thường xuyên < 95 mmHg)

XTTH

X-BỆNH HỆ HÔ HẤP

105

J 44

Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD)

KĐĐK

106

J 45

Hen phế quản

KĐĐK

107

J 47

Giãn phế quản

KĐĐK

108

J 90 - 92

Viêm màng phổi cấp

KĐĐK

109

 

Dày dính màng phổi

XTTH

110

J 93

Tràn khí màng phổi

KĐĐK

111

J 96

Suy hô hấp mạn

KĐĐK

XI. BỆNH HỆ TIÊU HÓA

112

K 02

Mất 8 răng trở lên chưa làm phục hình hàm giả và răng giả

KĐĐK

113

114

K 05

Viêm quanh răng từ 12 răng trở lên đang tiến triển có biến chứng

KĐĐK

115

116

K 22

Loét thực quản

KĐĐK

Trào ngược thực quản

KĐĐK

117

K 22.4

Co thắt, hẹp thực quản chưa điều trị

KĐĐK

118

K 25-26

Viêm/loét dạ dày tá tràng:

- Đang tiến triển

KĐĐK

119

- Đã điều trị ổn định

XTTH

120

- Có biến chứng nhiều lần trong năm như chy máu, hẹp môn vị.

KĐĐK

121

K 40 - 41

Các thoát vị sau mổ ổn định

XTTH

122

K 51

Viêm loét đại, trực tràng xuất huyết đang tiến triển.

KĐĐK

123

Viêm đại tràng mạn tính

XTTH

124

K 51.4

Polip đại tràng chưa điều trị

XTTH

125

K 56.2

Xoắn đại tràng mạn

KĐĐK

126

K 60.5

Rò hậu môn

KĐĐK

127

K 64

Trĩ độ 2

XTTH

128

Trĩ độ 3, độ 4

KĐĐK

129

Trĩ biến chứng chưa điều trị

KĐĐK

130

K. 62.3

Sa trực tràng

KĐĐK

131

K 70

Viêm gan do rượu

KĐĐK

132

K 73

Viêm gan mạn tiến triển

KĐĐK

133

K 74

Xơ gan

KĐĐK

134

K 75

Áp xe gan

KĐĐK

135

K 80 (từ K 80.0 - K 80.5)

Sỏi túi mật chưa điều trị

KĐĐK

136

Sỏi ống mật chủ đã điều trị

XTTH

137

Sỏi ống mật chủ chưa điều trị

KĐĐK

138

Sỏi trong gan

XTTH

138

K 85

Viêm tụy cấp

KĐĐK

140

K 86.1

Viêm tụy mạn thể nặng và trung bình

KĐĐK

141

K 86.2

Nang tụy

KĐĐK

142

K 86.3

Nang giả tụy

KĐĐK

XII- CÁC BỆNH DA VÀ MÔ DƯỚI DA

143

L 23

Viêm da tiếp xúc dị ứng

XTTH

144

L 55

Bỏng nắng

KĐĐK

145

L 56

Biến đổi da cấp tính khác do bức xạ tia cực tím

KĐĐK

146

L 85.3

Khô da sắc tố

XTTH

147

L 20

Viêm da cơ địa

XTTH

148

L 50

Mày đay mạn

XTTH

149

L 12

Pemphigoid

XTTH

150

L 13

Bỏng nước tự miễn

XTTH

151

L 40

Vẩy nến

XTTH

152

E 70.3

Bạch tạng

KĐĐK

153

Q 80

Bệnh vẩy cá bẩm sinh

XTTH

154

Q 81

Ly thượng bì bọng nước bẩm sinh

XTTH

155

Q 82.1

Khô da sắc tố

KĐĐK

156

L 80

Bạch biến

XTTH

157

L 98.8

Porphyrin da chậm

XTTH

XNI - BỆNH HỆ CƠ, XƯƠNG, KHỚP VÀ MÔ LIÊN KẾT

157

M 00 - 01

Viêm khớp do nhiễm khuẩn hay nguyên nhân khác

KĐĐK

158

M 05

Viêm đa khớp dạng thấp

KĐĐK

159

M 10

Bệnh Gút

XTTH

160

M 21

Chân bẹt và dị dạng chi

KĐĐK

161

M 30-36

Các bệnh của mô liên kết hệ thống

KĐĐK

162

M 40

Gù và vẹo cột sống

KĐĐK

163

M 50-51

Các thoát vị đĩa đệm cột sống

KĐĐK

164

M 88

Bệnh Paget (Xương trán hoặc xương khác).

KĐĐK

165

Z89

Mất chi hoặc một phần chi mắc phải:

- Mất ba ngón của một tay hoặc mất một ngón cái

KĐĐK

166

- Mất một bàn tay

KĐĐK

167

- Mất một cánh tay

KĐĐK

168

- Mất một bàn chân

KĐĐK

169

T 92-93

Biến dạng chi sau gãy xương: - Do can xấu.

XTTH

170

 

- Khớp giả sau chấn thương chi

KĐĐK

XIV- CÁC BỆNH HỆ SINH DỤC-TIẾT NIỆU

171

N 03

Viêm cầu thận mạn

KĐĐK

172

N 04

Hội chứng thận hư

KĐĐK

173

N 13

Thận ứ nước hoặc thận ứ mủ.

KĐĐK

174

N 17-18

Suy thận

KĐĐK

175

N 20

Sỏi thận hoặc niệu quản chưa điều trị hoặc điều trị chưa ổn định

KĐĐK

176

Hẹp khúc nối bể thận - niệu quản

XTTH

177

N 21

Sỏi bàng quang chưa điều trị

KĐĐK

178

N 40

Phì đại lành tính tiền liệt tuyến có ảnh hưởng đến tiểu tiện

KĐĐK

179

N 43

Tràn dịch màng tinh và sa tinh hoàn

KĐĐK

180

N 35

Hẹp niệu đạo

KĐĐK

181

N 36.0

Rò niệu đạo

KĐĐK

Trên đây là nội dung câu trả lời về những bệnh tật không đủ điều kiện làm việc trên tàu biển Việt Nam. Để hiểu rõ và chi tiết hơn về vấn đề này bạn có thể tìm đọc và tham khảo thêm tại Thông tư 22/2017/TT-BYT.

Trân trọng!

Tàu biển
Hỏi đáp mới nhất về Tàu biển
Hỏi đáp Pháp luật
Ai có thẩm quyền quyết định đưa cơ sở phá dỡ tàu biển vào hoạt động?
Hỏi đáp Pháp luật
Tàu biển đã qua sử dụng được nhập khẩu để phá dỡ gồm những loại nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Việc chuyển quyền sở hữu tàu biển Việt Nam có hiệu lực từ thời điểm nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Người làm việc trên tàu cá không mang theo giấy tờ tùy thân khi hoạt động thì có bị xử phạt không?
Hỏi đáp Pháp luật
Từ ngày 20/5/2025, không treo quốc kỳ Việt Nam trên tàu cá khi hoạt động bị xử phạt bao nhiêu tiền?
Hỏi đáp Pháp luật
Quy trình mua tàu biển sử dụng vốn nhà nước được thực hiện như thế nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển cần có tối thiểu bao nhiêu tàu lai dắt?
Hỏi đáp Pháp luật
Quy định về giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ đặc biệt của thuyền viên có gì thay đổi từ ngày 01/9/2023?
Hỏi đáp Pháp luật
Tiêu chuẩn chuyên môn của thuyền trưởng, đại phó tàu từ 500 GT trở lên từ ngày 01/9/2023 quy định như thế nào?
Hỏi đáp pháp luật
Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng tàu biển đã đăng ký được tiến hành ra sao?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Tàu biển
Thư Viện Pháp Luật
1,145 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Tàu biển

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Tàu biển

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào