|
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ
MÔI TRƯỜNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
Số: 23/2025/TT-BNNMT
|
Hà Nội, ngày 20 tháng 6 năm 2025
|
THÔNG TƯ
QUY
ĐỊNH PHÂN CẤP, PHÂN ĐỊNH THẨM QUYỀN QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ năm 2025;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm
2025;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19
tháng 02 năm 2025 của Quốc hội quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến
sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12
tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị định số 35/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng
02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12
tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền
địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý đất đai;
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
Thông tư quy định phân cấp, phân định thẩm quyền quản lý nhà nước trong lĩnh
vực đất đai.
Chương I
QUY ĐỊNH
CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều
chỉnh
Thông tư này quy định phân cấp, phân định thẩm
quyền quản lý nhà nước
trong lĩnh
vực đất đai, bao gồm:
1. Quy định chi tiết một số nội dung tại nghị
định của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương
02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai.
2. Sửa đổi, bổ sung một số điều của các văn bản
quy phạm pháp luật thuộc thẩm quyền ban hành của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Môi trường để thực hiện phân cấp, phân định thẩm quyền trong lĩnh vực đất đai.
Điều 2. Đối tượng áp
dụng
Thông tư này áp dụng đối với các cơ quan hành
chính nhà nước ở trung ương, chính quyền địa phương và các tổ chức, cá nhân có
liên quan trong lĩnh vực đất đai.
Chương II
SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA CÁC THÔNG TƯ TRONG LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
Điều 3. Sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về thống kê, kiểm kê đất đai
và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
1. Sửa đổi, bổ sung một số điểm, khoản của Điều 6 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản
1 như sau:
“a) Thu thập các hồ sơ, tài liệu, bản đồ, số
liệu liên quan đến biến động đất đai trong năm thống kê trên địa bàn cấp xã, hồ
sơ địa giới đơn vị hành chính cấp xã; số liệu kiểm kê đất đai của kỳ trước hoặc
số liệu thống kê đất đai được thực hiện trong năm trước của cấp xã và các tài
liệu khác có liên quan; tiếp nhận Danh sách các trường hợp biến động trong năm
thống kê đất đai và kỳ kiểm kê đất đai tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông tư
này do Văn phòng đăng ký đất đai chuyển đến;”;
b) Sửa đổi, bổ sung tên khoản 2
và điểm a khoản 2 như sau:
“2. Rà soát, tổng hợp, cập nhật, chỉnh lý các
biến động đất đai trong năm thống
kê:
a) Các trường hợp thay đổi về loại đất, đối
tượng sử dụng đất, đối tượng được giao quản lý đất tại Danh sách các trường hợp
biến động trong năm thống kê đất đai do Văn phòng đăng ký đất đai chuyển đến;
cập nhật thông tin trước và sau biến động của khoanh đất vào Danh sách các
trường hợp biến động trong năm thống kê đất đai và kỳ kiểm kê đất đai tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Thông
tư này;
Rà soát, tổng hợp các biến động đất đai trong
năm thống kê đối với các trường hợp có biến động về loại đất, đối tượng sử dụng
đất, đối tượng được giao
quản lý
đất đã thực hiện thủ tục về giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng
đất, thu hồi đất trong năm thống kê đất đai đối với cá nhân và cộng đồng dân cư
vào Danh sách các trường hợp biến động trong năm thống kê đất đai và kỳ kiểm kê
đất đai tại Phụ lục IV ban hành
kèm theo Thông tư này, trừ các đơn vị hành chính cấp xã đã có cơ sở dữ liệu đất
đai đang được quản lý, vận hành đồng bộ ở các cấp.”.
2. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản
2 Điều 16 như sau:
“a) Tỷ lệ lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp
xã và cấp tỉnh xác định theo quy định sau đây:
|
Đơn vị hành chính
|
Diện tích tự nhiên
(ha)
|
Tỷ lệ bản đồ
|
|
Cấp xã
|
Từ 120 đến 500
|
1:2.000
|
|
Trên 500 đến 3.000
|
1:5.000
|
|
Trên 3.000 đến 12.000
|
1:10.000
|
|
Trên 12.000
|
1:25.000
|
|
Cấp tỉnh
|
Dưới 100.000
|
1:25.000
|
|
Từ 100.000 đến 350.000
|
1:50.000
|
|
Trên 350.000
|
1:100.000
|
Trường hợp lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất
của đơn vị hành chính có hình dạng đường địa giới phức tạp khó thể hiện nội
dung khi lập bản đồ ở tỷ lệ theo quy định như chiều dài và chiều rộng lớn hơn
nhau nhiều thì được phép lựa chọn tỷ lệ bản đồ lớn hơn hoặc nhỏ hơn một bậc so
với quy định nêu trên trong phạm vi từ tỷ lệ 1:2.000 đến 1:100.000.”.
3. Sửa đổi, bổ sung điểm d khoản
3 Điều 17 như sau:
“d) Nhóm lớp giao thông và các đối tượng có
liên quan: bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã thể hiện tất cả các loại đường
giao thông các cấp, kể cả đường nội đồng, đường trục chính trong khu dân cư,
đường mòn tại các xã miền núi, trung du. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh
thể hiện từ đường liên xã trở lên. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất các vùng kinh
tế - xã hội và cả nước thể hiện từ đường tỉnh lộ trở lên, đối với khu vực miền
núi phải thể hiện cả đường liên xã;”.
4. Sửa đổi, bổ sung khoản 3
Điều 21 như sau:
“3. Việc kiểm tra, nghiệm thu công trình, sản
phẩm thống kê, kiểm kê đất đai
được thực hiện theo quy định của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành
phố về kiểm tra, thẩm định và nghiệm thu công trình, sản phẩm trong lĩnh vực
quản lý đất đai.”.
5. Sửa đổi, bổ sung mục 8 phần I Phụ lục V như
sau:
“8. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã và bản
đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh được lập theo kinh tuyến trục của tỉnh,
thành phố quy định tại Phụ lục số 01
ban hành kèm theo Thông tư số 26/2024/TT-BTNMT.”.
Điều 4. Sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Thông tư số 09/2024/TT- BTNMT ngày 31 tháng 7 năm 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về nội dung, cấu trúc, kiểu
thông tin cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai và yêu cầu kỹ thuật đối với phần
mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai
1. Bổ sung Bảng
“2.2.3.4. Nhóm lớp dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư
như sau:
“2.2.3.4. Nhóm lớp dữ liệu quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất cấp xã a) Lớp quy hoạch sử dụng đất cấp xã dạng vùng
Tên lớp dữ liệu: QuyHoachSDDXa_Poly
Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng
(GM_Polygon)
|
Trường thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài trường
|
Mô tả
|
|
Tên trường thông tin
|
Ký hiệu trường thông
tin
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
|
Mã đối tượng
|
vungQuyHoachXaID
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
|
Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng
trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong
mô hình dữ liệu quan hệ
|
|
Mã đơn vị hành chính cấp xã
|
maDVHCXa
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành
chính Việt Nam
|
|
Tên vùng quy hoạch
|
tenVungQuyHoach
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Tên vùng quy hoạch
|
|
Mã mục đích sử dụng theo quy hoạch
|
mucDichSuDungQH
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử
dụng theo quy hoạch”
|
|
Diện tích
|
dienTich
|
Số thực
|
Real
|
|
Là diện tích quy hoạch, đơn vị tính theo
héc-ta (ha)
|
|
Diện tích phân bổ
|
dienTichPhanBo
|
Số thực
|
Real
|
|
Là diện tích được quy hoạch cấp trên phân bổ,
đơn vị tính theo héc-ta (ha)
|
|
Diện tích xác định
|
dienTichXd
|
Số thực
|
Real
|
|
Là diện tích được xác định trong cấp lập quy
hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)
|
|
Năm lập quy hoạch
|
namQuyHoach
|
Số nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm lập quy hoạch
|
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ liệu dạng vùng
|
GM_Polygon
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng
|
b) Lớp quy hoạch sử dụng đất cấp xã dạng tuyến
Tên lớp dữ liệu: QuyHoachSDDXa_Line
Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng đường
(GM_Polyline)
|
Trường thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài trường
|
Mô tả
|
|
Tên trường thông tin
|
Ký hiệu trường thông
tin
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
|
Mã đối tượng
|
tuyenQuyHoach_XaID
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
|
Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng
trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong
mô hình dữ liệu quan hệ
|
|
Mã đơn vị hành chính cấp xã
|
maDVHCXa
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
|
|
Tên tuyến quy hoạch
|
tenTuyenQuyHoach
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Tên tuyến quy hoạch
|
|
Mã mục đích sử dụng theo quy hoạch
|
mucDichSuDungQH
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử
dụng theo quy hoạch”
|
|
Diện tích
|
dienTich
|
Số thực
|
Real
|
|
Là diện tích quy hoạch, đơn vị tính theo
héc-ta (ha)
|
|
Diện tích phân bổ
|
dienTichPhanBo
|
Số thực
|
Real
|
|
Là diện tích được quy hoạch cấp trên phân bổ,
đơn vị tính theo héc-ta (ha)
|
|
Diện tích xác định
|
dienTichXd
|
Số thực
|
Real
|
|
Là diện tích được xác định trong cấp lập quy
hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)
|
|
Năm lập quy hoạch
|
namQuyHoach
|
Số nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm lập quy hoạch
|
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ liệu dạng đường
|
GM_Polyline
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng
|
c) Lớp quy hoạch sử dụng đất cấp xã dạng điểm
Tên lớp dữ liệu: QuyHoachSDDXa_Point
Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng điểm
(GM_Point)
|
Trường thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài trường
|
Mô tả
|
|
Tên trường thông tin
|
Ký hiệu trường thông
tin
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
|
Mã đối tượng
|
diemQuyHoach_XaID
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
|
Là dãy ký tự xác định duy nhất đối
tượng trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ
|
|
Mã đơn vị hành chính
cấp xã
|
maDVHCXa
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã số đơn vị hành chính theo quy
định của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn
vị hành chính Việt Nam
|
|
Tên điểm quy hoạch
|
tenDiemQuyHoach
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Tên điểm quy hoạch
|
|
Mã mục đích sử dụng
theo quy hoạch
|
mucDichSuDungQH
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử dụng theo quy
hoạch”
|
|
Diện tích
|
dienTich
|
Số thực
|
Real
|
|
Là diện tích quy hoạch, đơn vị tính
theo héc-ta (ha)
|
|
Diện tích phân bổ
|
dienTichPhanBo
|
Số thực
|
Real
|
|
Là diện tích được quy hoạch cấp trên
phân bổ, đơn vị tính theo héc-ta (ha)
|
|
Diện tích xác định
|
dienTichXd
|
Số thực
|
Real
|
|
Là diện tích được xác định trong cấp
lập quy hoạch, đơn vị tính theo héc-ta (ha)
|
|
Năm lập quy hoạch
|
namQuyHoach
|
Số nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm lập quy hoạch
|
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ liệu dạng điểm
|
GM_Point
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng
|
d) Lớp vùng các khu vực bảo vệ nghiêm ngặt
Tên lớp dữ liệu: KhuVucBaoVeNghiemNgat_Xa
Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng
(GM_Polygon)
|
Trường thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài trường
|
Mô tả
|
|
Tên trường thông tin
|
Ký hiệu trường thông
tin
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
|
Mã đối tượng
|
khuVucBVNNXaID
|
Chuỗi ký tự
|
Character String
|
|
Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng
trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong
mô hình dữ liệu quan hệ
|
|
Mã đơn vị hành chính cấp xã
|
maDVHCXa
|
Chuỗi ký tự
|
Character String
|
5
|
Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành
chính Việt Nam
|
|
Tên vùng cần bảo vệ
|
tenVungBaoVe
|
Chuỗi ký tự
|
Character String
|
50
|
Tên vùng quy hoạch
|
|
Mã mục đích sử dụng theo quy hoạch
|
mucDichSuDungQH
|
Chuỗi ký tự
|
Character String
|
3
|
Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử
dụng theo quy hoạch”
|
|
Diện tích
|
dienTich
|
Số thực
|
Real
|
|
Là diện tích quy hoạch, đơn vị tính theo
héc-ta (ha)
|
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ liệu dạng vùng
|
GM_Poly gon
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng
|
đ) Lớp vùng khu vực lấn biển sử dụng cho mục
đích nông nghiệp, phi
nông
nghiệp
Tên lớp dữ liệu: KhuVucLanBien_Xa
Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng
(GM_Polygon)
|
Trường thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài trường
|
Mô tả
|
|
Tên trường thông tin
|
Ký hiệu trường thông
tin
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
|
Mã đối tượng
|
khuVucLanBien_XaID
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
|
Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng
trong một bảng dữ liệu,
được
khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong mô hình dữ liệu quan hệ
|
|
Mã đơn vị hành chính cấp xã
|
maDVHCXa
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
|
|
Tên vùng lấn biển
|
tenVungBaoVe
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Tên vùng quy hoạch
|
|
Mã mục đích sử dụng theo quy hoạch
|
mucDichSuDungQH
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử
dụng theo quy hoạch”
|
|
Diện tích
|
dienTich
|
Số thực
|
Real
|
|
Là diện tích quy hoạch, đơn vị tính theo
héc-ta (ha)
|
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ liệu dạng vùng
|
GM_Polygon
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng
|
e) Lớp kế hoạch sử dụng đất cấp xã dạng vùng
Tên lớp dữ liệu: KeHoachSDDXa_Poly
Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng
(GM_Polygon)
|
Trường thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài trường
|
Mô tả
|
|
Tên trường thông tin
|
Ký hiệu trường thông
tin
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
|
Mã đối tượng
|
keHoachSDDCapXaID
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
|
Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng
trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong
mô hình dữ liệu quan hệ
|
|
Vùng kế hoạch sử dụng đất ID
|
vungKeHoachCapXaID
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
|
Là khóa ngoại để xác định vùng kế hoạch sử
dụng đất của vùng kế hoạch nào
|
|
Liên kết dự án kế hoạch
|
congTrinhKeHoach_XaId
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
|
Là khóa liên kết đến dữ liệu thuộc tính của
công trình quy hoạch
|
|
Mã đơn vị hành chính cấp xã
|
maDVHCXa
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành
chính Việt Nam
|
|
Tên vùng kế hoạch
|
tenVungKeHoach
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Tên vùng quy hoạch
|
|
Mã mục đích sử dụng theo kế hoạch
|
mucDichSuDungKH
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử
dụng theo kế hoạch”
|
|
Diện tích
|
dienTich
|
Real
|
Số thực
|
|
Là diện tích thực hiện trong năm kế hoạch,
đơn vị tính theo héc-ta (ha)
|
|
Năm lập quy hoạch
|
namQuyHoach
|
Số nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm lập quy hoạch
|
|
Năm lập kế hoạch
|
namLapKH
|
Số nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm lập kế hoạch
|
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ liệu dạng vùng
|
GM_Polyg on
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng
|
g) Lớp kế hoạch sử dụng đất cấp xã dạng tuyến
Tên lớp dữ liệu: KeHoachSDDPXa_Line
Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng đường
(GM_Polyline)
|
Trường thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài trường
|
Mô tả
|
|
Tên trường thông tin
|
Ký hiệu trường thông
tin
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
|
Mã đối tượng
|
keHoachSDDCapXaID
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
|
Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng
trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong
mô hình dữ liệu quan hệ
|
|
Tuyến kế hoạch sử dụng đất ID
|
tuyenKeHoachCapXaID
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
|
Là khóa ngoại để xác định vùng kế hoạch sử
dụng đất của tuyến kế hoạch nào
|
|
Liên kết dự án kế hoạch
|
congTrinhKeHoach_XaId
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
|
Là khóa liên kết đến dữ liệu thuộc tính của
công trình quy hoạch
|
|
Mã đơn vị hành chính cấp xã
|
maDVHCXa
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của
Thủ tướng Chính phủ về
việc ban
hành bảng danh
mục và
mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
|
|
Tên tuyến kế hoạch
|
tenTuyenKeHoach
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Tên tuyến kế hoạch
|
|
Mã mục đích sử dụng theo kế hoạch
|
mucDichSuDungKH
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử
dụng theo kế hoạch”
|
|
Diện tích
|
dienTich
|
Real
|
Số thực
|
|
Là diện tích thực hiện trong năm kế hoạch,
đơn vị tính theo héc-ta (ha)
|
|
Năm lập quy hoạch
|
namQuyHoach
|
Số nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm lập quy hoạch
|
|
Năm lập kế hoạch
|
namLapKH
|
Số nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm lập kế hoạch
|
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ liệu dạng đường
|
GM_Polyline
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng
|
h) Lớp khu chức năng cấp xã
Tên lớp dữ liệu: KhuChucNangCapXa
Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng vùng
(GM_Polygon)
|
Trường thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài trường
|
Mô tả
|
|
Tên trường thông tin
|
Ký hiệu trường thông
tin
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
|
Mã đối tượng
|
khuChucNangCap XaID
|
Chuỗi ký tự
|
Character String
|
|
Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng
trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong
mô hình dữ liệu quan hệ
|
|
Tên khu chức năng
|
tenKhuChucNang
|
Chuỗi ký tự
|
Character String
|
50
|
Tên khu chức năng
|
|
Mã loại khu chức năng cấp xã
|
loaiKhuChucNang
|
Chuỗi ký tự
|
Character String
|
3
|
Được xác định trong bảng mã: “Loại khu chức
năng cấp xã”
|
|
Năm lập quy hoạch
|
namQuyHoach
|
Số nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm lập quy hoạch
|
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ liệu dạng vùng
|
GM_Poly gon
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng
|
i) Lớp kế hoạch sử dụng đất cấp xã dạng điểm
Tên lớp dữ liệu: KeHoachSDDXa_Point
Kiểu dữ liệu không gian: Dữ liệu dạng điểm
(GM_Point)
|
Trường thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài trường
|
Mô tả
|
|
Tên trường thông tin
|
Ký hiệu trường thông
tin
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
|
Mã đối tượng
|
keHoachSDDCapXaID
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
|
Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng
trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong
mô hình dữ liệu quan hệ
|
|
Điểm kế hoạch sử dụng đất ID
|
diemKeHoachCapXaID
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
|
Là khóa ngoại để xác định điểm kế hoạch sử
dụng đất của kế hoạch nào
|
|
Liên kết dự án kế hoạch
|
congTrinhKeHoach_XaId
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
|
Là khóa liên kết đến dữ liệu thuộc tính của
công trình kế hoạch
|
|
Mã đơn vị hành chính cấp xã
|
maDVHCXa
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của Thủ tướng
Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt
Nam
|
|
Tên điểm kế hoạch
|
tenDiemQuyHoachKeHoach
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Tên điểm kế hoạch
|
|
Mã mục đích sử dụng theo kế hoạch
|
mucDichSuDungKH
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
3
|
Được xác định trong bảng mã: “Mục đích sử
dụng theo kế hoạch”
|
|
Diện tích
|
dienTich
|
Real
|
Số thực
|
|
Là diện tích thực hiện trong năm kế hoạch,
đơn vị tính
theo
héc-ta (ha)
|
|
Năm lập quy hoạch
|
namQuyHoach
|
Số nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm lập quy hoạch
|
|
Năm lập kế hoạch
|
namLapKH
|
Số nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm lập kế hoạch
|
|
Dữ liệu đồ họa
|
geo
|
Dữ liệu dạng điểm
|
GM_Point
|
|
Là dữ liệu đồ họa của đối tượng
|
2. Bổ sung Bảng “3.3.4.
Nhóm dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp xã” tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông
tư như sau:
“3.3.4. Nhóm dữ liệu quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất cấp xã
a) Dữ liệu về quy hoạch sử dụng đất cấp xã
Tên bảng dữ liệu: TTQuyHoachSDD_Xa
|
Trường thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài trường
|
Mô tả
|
|
Tên trường thông tin
|
Ký hiệu trường thông
tin
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
|
Mã đối tượng
|
ttQuyHoachSDDXaID
|
Chuỗi kí tự
|
CharacterString
|
|
Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng
trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong
mô hình dữ liệu quan hệ
|
|
Mã đơn vị hành chính cấp xã
|
maDVHCXa
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành
chính Việt Nam
|
|
Năm thành lập
|
namThanhLap
|
Số nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm thành lập bản đồ
|
|
Tỷ lệ bản đồ
|
tyLeBanDo
|
Số nguyên
|
Integer
|
10
|
Là mẫu số tỷ lệ của bản đồ quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất. Chỉ áp dụng thuộc tính này trong trường hợp xây dựng dữ
liệu quy hoạch từ nguồn bản đồ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã thành lập trước đây
|
|
Nguồn thành lập
|
nguonThanhLap
|
Chuỗi kí tự
|
CharacterString
|
20
|
Là nguồn tài liệu dùng để thành lập bản đồ
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
Cơ quan duyệt
|
coQuanDuyet
|
Chuỗi kí tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bản đồ
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
|
Cơ quan lập
|
coQuanLap
|
Chuỗi kí tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên cơ quan thành lập bản đồ quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất
|
|
Đơn vị tư vấn
|
donViTuVan
|
Chuỗi kí tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên đơn vị tư vấn lập bản đồ quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
|
Ngày phê duyệt
|
ngayPheDuyet
|
Ngày tháng
|
Date
|
10
|
Là ngày phê duyệt bản đồ quy hoạch sử dụng
cấp tỉnh
|
|
Liên kết file
|
|
|
|
|
Liên kết đến dữ liệu phi cấu trúc
|
b) Dữ liệu về kế hoạch sử dụng đất cấp xã
Tên bảng dữ liệu: TTKeHoachSDD_Xa
|
Trường thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài trường
|
Mô tả
|
|
Tên trường thông tin
|
Ký hiệu trường thông tin
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
|
Mã đối tượng
|
ttKeHoachSDDXaID
|
Chuỗi kí tự
|
CharacterString
|
|
Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng
trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong
mô hình dữ liệu quan hệ
|
|
Mã đơn vị hành chính cấp xã
|
maDVHCXa
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của
Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành
chính Việt Nam
|
|
Năm thành lập
|
namThanhLap
|
Số nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm thành lập bản đồ
|
|
Tỷ lệ bản đồ
|
tyLeBanDo
|
Số nguyên
|
Integer
|
10
|
Là mẫu số tỷ lệ của bản đồ kế hoạch sử dụng
đất. Chỉ áp dụng thuộc tính này trong trường hợp xây dựng dữ liệu kế hoạch
từ nguồn bản đồ kế hoạch sử dụng đất đã thành lập trước đây
|
|
Nguồn thành lập
|
nguonThanhLap
|
Chuỗi kí tự
|
CharacterString
|
20
|
Là nguồn tài liệu dùng để thành lập bản đồ kế hoạch sử
dụng đất
|
|
Cơ quan duyệt
|
coQuanDuyet
|
Chuỗi kí tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bản
đồ kế hoạch sử dụng đất
|
|
Cơ quan lập
|
coQuanLap
|
Chuỗi kí tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên cơ quan thành lập bản đồ kế hoạch sử
dụng đất
|
|
Đơn vị tư vấn
|
donViTuVan
|
Chuỗi kí tự
|
CharacterString
|
50
|
Là tên đơn vị tư vấn lập bản đồ kế hoạch sử
dụng đất cấp tỉnh
|
|
Ngày phê duyệt
|
ngayPheDuyet
|
Ngày tháng
|
Date
|
10
|
Là ngày phê duyệt bản đồ kế hoạch sử dụng cấp
tỉnh
|
|
Liên kết file
|
|
|
|
|
Liên kết đến dữ liệu phi cấu trúc
|
c) Dữ liệu về công trình quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất cấp xã
Tên bảng dữ liệu: CongTrinhQHKH_Xa
|
Trường thông tin
|
Kiểu dữ liệu
|
Độ dài trường
|
Mô tả
|
|
Tên trường thông tin
|
Ký hiệu trường thông
tin
|
Tiếng Việt
|
Tiếng Anh
|
|
Mã đối tượng
|
CongTrinhKeHoachXaID
|
Chuỗi kí tự
|
CharacterString
|
|
Là dãy ký tự xác định duy nhất đối tượng
trong một bảng dữ liệu, được khởi tạo tự động và sử dụng làm khóa chính trong
mô hình dữ liệu quan hệ
|
|
Mã đơn vị hành chính cấp xã
|
maDVHCXa
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
5
|
Là mã số đơn vị hành chính theo quy định của
Thủ tướng Chính phủ về
việc ban hành bảng danh mục và mã số các đơn vị hành chính Việt Nam
|
|
Tên công trình dự án
|
tenCongTrinh
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
20
|
Tên công trình, dự án
|
|
Loại công trình
|
loaiCongTrinh
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
10
|
Là loại công trình quy hoạch hoặc kế hoạch
|
|
Diện tích
|
dienTich
|
Số thực
|
Real
|
|
Là diện tích của công trình, dự án
|
|
Diện tích tăng thêm
|
dienTichTangThem
|
Số thực
|
Real
|
|
Là diện tích của công trình được xác định
tăng thêm
|
|
Mã mục đích sử dụng theo kế hoạch
|
mucDichSuDungKH
|
Số nguyên
|
Integer
|
3
|
Là mục đích sử dụng theo kế hoạch nằm trong
danh mục bảng mã
|
|
Mục đích, diện tích chuyển mục đích sử dụng
|
mucDichSuDungChuyenM DSD
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
50
|
Là mục đích kèm diện tích cần chuyển mục đích
sử dụng ví dụ LUC(500)+CLN( 1000)
|
|
Năm lập kế hoạch
|
namKeHoach
|
Số nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm lập kế hoạch
|
|
Năm thực hiện
|
namThucHien
|
Số nguyên
|
Integer
|
4
|
Là năm thực hiện theo kế hoạch
|
|
Ghi chú
|
ghiChu
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
255
|
Ghi chú công trình dự án cấp xã
|
|
Liên kết không gian vùng quy hoạch
|
vungQuyHoachXaID
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
|
Liên kết đến không gian vùng quy hoạch
|
|
Liên kết không gian điểm quy hoạch
|
diemQuyHoach_XaID
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
|
Liên kết đến không gian vùng quy hoạch
|
|
Liên kết không gian vùng kế hoạch
|
vungKeHoachCapXaID
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
|
Liên kết đến không gian vùng kế hoạch
|
|
Liên kết không gian điểm kế hoạch
|
diemKeHoachCapXaID
|
Chuỗi ký tự
|
CharacterString
|
|
Liên kết đến không gian vùng kế hoạch
|
Điều 5. Sửa đổi, bổ
sung một số nội dung của Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT ngày 31 ngày 7 tháng 2024
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa chính, Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
1. Sửa đổi, bổ sung điểm b khoản
5 Điều 8 như sau: “b) Việc thể hiện hình thức
sử dụng đất như sau:
- Hình thức sử dụng đất riêng được thể hiện:
“Sử dụng riêng”;
- Hình thức sử dụng đất chung được thể hiện:
“Sử dụng chung”;
- Trường hợp thửa đất thuộc quyền sử dụng chung
của vợ và chồng hoặc của nhóm người sử dụng đất thì thể hiện: “Sử dụng chung
của vợ và chồng (hoặc Sử dụng chung của nhóm người được cấp Giấy chứng nhận)”;
- Trường hợp thửa đất có nhà chung cư, công
trình xây dựng khác mà chủ đầu tư đã bán căn hộ, công trình xây dựng, hạng mục
công trình xây dựng đầu tiên thì Giấy chứng nhận cấp cho chủ sở hữu căn hộ
chung cư, công trình xây dựng, hạng mục công trình xây dựng thể hiện “Sử dụng
chung của các chủ sở hữu căn hộ chung cư (hoặc công trình xây dựng, hạng mục
công trình xây dựng)”;
- Trường hợp thửa đất có phần diện tích thuộc
quyền sử dụng chung của nhiều người sử dụng đất và có phần diện tích thuộc
quyền sử dụng riêng của từng người sử dụng đất thì thể hiện: “… m2
sử dụng chung; … m2 sử dụng riêng”;
- Trường hợp thửa đất có nhiều loại đất và có
hình thức sử dụng chung, sử dụng riêng đối với từng loại đất thì lần lượt ghi
“Sử dụng riêng” và loại đất sử dụng, diện tích đất sử dụng riêng; ghi “Sử dụng
chung” và loại đất sử dụng, diện tích đất sử dụng chung. Ví dụ: “Sử dụng riêng:
Đất ở 120m2, đất trồng cây lâu năm 300m2; Sử dụng chung:
Đất ở 50m2, đất trồng cây hằng năm 200m2”.”.
2. Bổ sung một khổ vào
cuối khoản 3 Điều 10 như sau:
“Trường hợp tài sản thuộc quyền sở hữu của vợ
và chồng hoặc của nhóm người sở hữu thì thể hiện: “Sở hữu chung của vợ và chồng
(hoặc Sở hữu chung của nhóm người được cấp Giấy chứng nhận).”.
3. Sửa đổi, bổ sung khoản
3 Điều 15 như sau:
“3. Hai (02) ký tự đầu tiên của Mã Giấy chứng
nhận thể hiện thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất, cụ thể như sau:
a) Trường hợp cơ quan có chức năng quản lý đất
đai cấp tỉnh cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn
liền với đất lần đầu thì thể hiện: “T1”;
b) Trường hợp Văn phòng đăng ký đất đai cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho tổ
chức, cá nhân nước ngoài khi thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài
sản gắn liền với đất thì thể hiện: “T2”;
c) Trường hợp Văn phòng đăng ký đất đai cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho cá
nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, cộng đồng dân cư khi thực hiện
thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất thì thể hiện: “T3”;
d) Trường hợp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
lần đầu thì thể hiện: “X1”;
đ) Trường hợp Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất
đai cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với
đất cho cá nhân, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, cộng đồng dân cư khi
thực hiện thủ tục đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất thì thể
hiện: “X2”.”.
4. Sửa đổi, bổ sung khoản
3 Điều 26 như sau:
“3. Cơ quan chủ trì bàn giao hồ sơ địa chính
quy định như sau:
a) Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì việc
bàn giao hồ sơ địa chính giữa đơn vị tư vấn xây dựng hồ sơ địa chính với Văn
phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường; giữa các Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai trong trường hợp có điều chuyển, sáp nhập, điều chỉnh
địa giới hành chính;
b) Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Nông
nghiệp và Môi trường chủ trì việc bàn giao hồ sơ địa chính cho Chi nhánh Văn
phòng đăng ký đất đai hoặc giữa các Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; bàn
giao bản sao hồ sơ địa chính giữa Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với Ủy
ban nhân dân cấp xã; bàn giao hồ sơ địa chính giữa các đơn vị hành chính cấp xã
do điều chuyển, sáp nhập, điều chỉnh địa giới hành chính.”.
5. Sửa đổi, bổ sung điểm b
và điểm c khoản 1 Điều 38 như sau:
“b) Trường hợp Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
cấp Giấy chứng nhận thì ghi như sau:
|
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN … (ghi tên đơn vị hành
chính cấp xã)
|
|
Chữ ký, đóng dấu của Ủy ban nhân dân, họ và tên
người ký;
c) Trường hợp cơ quan cấp Giấy chứng nhận là Sở
Nông nghiệp và Môi
trường thì
ghi như sau:
|
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG … (ghi tên đơn vị hành
chính cấp tỉnh)
GIÁM ĐỐC
|
|
Chữ ký, đóng dấu của Sở Nông nghiệp và Môi
trường và họ tên người ký;”.
6. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 02 như
sau:
“PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
VỀ GIẤY NGUYÊN LIỆU ĐỂ IN PHÔI GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU
TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị
|
Chỉ tiêu kỹ thuật sau lão hóa
|
Ghi chú
|
|
1
|
Thành phần bột giấy
|
|
Bột hóa học tẩy trắng
|
|
|
2
|
Loại giấy
|
|
Giấy in Offset
Woodfree
|
|
|
3
|
Khổ giấy
|
mm
|
210x297
|
|
|
4
|
Định lượng
|
g/m2
|
(165 - 170) ±4%
|
1. Định lượng của giấy nguyên liệu khi cung
cấp từ 165g/m2 đến 170g/m2.
2. Định lượng của giấy nguyên liệu khi kiểm
tra có biên độ từ
158,4g/m2
đến 176,8g/m2.
|
|
5
|
Độ dầy
|
µm
|
(214-220) ±5
|
1. Độ dầy của giấy nguyên liệu khi cung cấp
từ 214 µm đến
220 µm.
2. Độ dầy của giấy nguyên liệu khi kiểm tra
có biên độ từ 209
µm đến
225 µm.
|
|
6
|
Độ bền kéo:
|
|
|
|
|
|
- Chiều dọc
|
kg/15mm
|
≥ 10,0
|
|
|
|
- Chiều ngang
|
kg/15mm
|
≥ 5,0
|
|
|
7
|
Độ bền xé:
|
|
|
|
|
|
- Chiều dọc
|
g
|
≥ 90
|
|
|
|
- Chiều ngang
|
g
|
≥ 90
|
|
|
8
|
Độ chịu bục
|
kPa
|
350
|
|
|
9
|
Độ trắng ISO
|
%
|
≥ 95
|
|
|
10
|
pH nước chiết
|
|
7,0 - 10,0
|
|
|
11
|
Độ đục
|
%
|
≥ 85
|
|
|
12
|
Độ nhẵn Bekk
|
giây
|
≥ 20,0
|
|
|
13
|
Độ hút nước Cobb 60
|
g/m2
|
20-25
|
|
|
14
|
Tuổi thọ
|
năm
|
> 100-<300
|
|
7. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 03 như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung nội dung a điểm
1 như sau:
“a) Sơ đồ thửa đất được thể hiện trên cơ sở bản
đồ địa chính hoặc mảnh trích đo bản đồ địa chính đã được sử dụng để cấp Giấy
chứng nhận. Nội dung sơ đồ thể hiện các thông tin theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 39 của Thông tư này, trong đó thể hiện mốc
giới quy hoạch sử dụng đất cấp huyện (trước ngày 01 tháng 7 năm 2025) hoặc quy
hoạch sử dụng đất cấp xã hoặc một trong các quy hoạch theo quy định của pháp luật
về quy hoạch đô thị và nông thôn đối với nơi không lập quy hoạch sử dụng đất.
Cạnh thửa đất thể hiện trên sơ đồ bằng đường
nét liền khép kín; chiều dài các cạnh thửa đất thể hiện trên sơ đồ theo đơn vị
mét (m), được làm tròn đến hai (02) chữ số thập phân (Hình 1, Hình 3, Hình 4).
Trường hợp thửa đất có nhiều cạnh thửa, không đủ chỗ thể hiện chiều dài các
cạnh thửa trên sơ đồ thì đánh số hiệu các đỉnh thửa bằng các chữ số tự nhiên
theo chiều kim đồng hồ và lập biểu thể hiện chiều dài các cạnh thửa tại vị trí
thích hợp trong sơ đồ thửa đất (Hình 2).
Trường hợp thửa đất có ranh giới là đường cong
thì thể hiện tổng chiều
dài đường
cong đó (Hình 3);”;
b) Thay thế “Hình 2. Sơ đồ thửa đất có nhiều
cạnh thửa” bằng “Hình 2. Sơ đồ thửa đất có nhiều cạnh thửa” như sau:
Hình 2. Sơ đồ thửa đất
có nhiều cạnh thửa

1.
Sửa đổi, bổ sung điểm c khoản 1 Điều 5 như sau:
“c) Bản đồ điều
tra thực địa đối với điều tra, đánh giá ô nhiễm đất cấp tỉnh được lập cho từng
khu vực đất bị ô nhiễm tùy thuộc vào phạm vi ảnh hưởng của nguồn gây ô nhiễm
trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã cùng kỳ, tỷ lệ từ 1:2.000 đến
1:25.000.”.
2.
Sửa đổi, bổ sung chỉ tiêu số 2 Bảng
11/CLĐ Phân cấp chỉ tiêu đánh giá tính chất vật lý tại Phụ lục II như sau:
|
Chỉ tiêu
|
Phân cấp
|
Ký hiệu
|
Đánh giá
|
|
2. Dung trọng
(g/cm3)
|
Đất bị nén
nhẹ (≤ 1)
|
Dt1
|
100
|
|
Đất bị nén
trung bình (>1 - ≤ 1,2)
|
Dt2
|
70
|
|
Đất bị nén
nặng (> 1,2)
|
Dt3
|
40
|
Điều 7. Bổ sung Điều
139a vào sau
Điều 139 của Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT ngày 26 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về quy trình xây dựng cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai như
sau:
“Điều 139a. Chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai khi
thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp xã
Việc chỉnh lý
cơ sở dữ liệu đất đai được thực hiện đồng thời với việc chỉnh lý hồ sơ địa
chính. Việc chỉnh lý, bổ sung vào cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai được thực
hiện như sau:
1.
Công
tác chuẩn bị
Lập kế hoạch
thi công chi tiết; Chuẩn bị nhân lực, địa điểm làm việc; Chuẩn bị vật tư, thiết
bị, dụng cụ, phần mềm phục vụ cho công tác chỉnh lý cơ sở dữ liệu đất đai khi
thực hiện sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh, cấp xã.
2.
Thu thập, đánh giá tài liệu
a)
Thu thập các tài liệu, dữ liệu đất đai bao gồm: hồ sơ địa chính, bản đồ địa
chính đã được chỉnh lý sau khi sắp xếp đơn vị hành chính;
b)
Lập bản tham chiếu các thửa đất, tài sản gắn liền với đất của cơ sở dữ liệu đất
đai cần chỉnh lý sau khi sắp xếp đơn vị hành chính.
3.
Chỉnh lý dữ liệu không gian đất đai
a)
Chỉnh lý dữ liệu không gian đất đai nền theo địa giới hành chính mới do cơ quan
có thẩm quyền phê duyệt. Lớp dữ liệu đường địa giới hành chính cấp huyện, lớp
dữ liệu địa phận hành chính cấp huyện đã xây dựng chuyển sang lưu trữ để phục
vụ công tác quản lý, tra cứu;
Chỉnh
lý dữ liệu không gian của thửa đất, tài sản gắn liền với đất: cập nhật, bổ sung
các thông tin về mã đơn vị hành chính cấp xã, số hiệu tờ bản đồ; số thửa đất;
địa chỉ theo đơn vị hành chính mới;
b)
Chỉnh lý dữ liệu không gian địa chính của dữ liệu không gian đất đai chuyên đề
theo hệ thống bản đồ địa chính đã được chỉnh lý.
c) Dữ liệu
không gian địa chính trước khi chỉnh lý được tổ chức lưu trữ, quản lý theo
nguyên tắc quản lý thông tin lịch sử thay đổi của dữ liệu địa chính.
4.
Chỉnh lý dữ liệu thuộc tính địa chính
Cập nhật, bổ
sung nhóm dữ liệu về thửa đất và nhóm dữ liệu về tài sản gắn liền với đất với
các trường thông tin về mã đơn vị hành chính, số hiệu tờ bản đồ, số thửa đất,
địa chỉ theo đơn vị hành chính mới.
Dữ liệu thuộc
tính địa chính trước khi chỉnh lý được tổ chức lưu trữ, quản lý theo nguyên tắc
quản lý thông tin lịch sử thay đổi của dữ liệu địa chính.
5.
Cập nhật dữ liệu đất đai phi cấu trúc của tài liệu về địa chính để đảm bảo liên
kết tới dữ liệu thửa đất.
6.
Kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu địa chính.
7.
Đối soát, tích hợp dữ liệu vào hệ thống đang quản lý, vận hành cơ sở dữ liệu
đất đai ở địa phương.”.
1. Sửa đổi, bổ sung khoản
6 Điều 18 như sau:
“6. Mảnh trích đo bản đồ địa chính được biên
tập, trình bày và ký xác nhận theo mẫu quy định điểm 4 mục III Phụ lục số 22 kèm theo Thông tư này.
Trường hợp trích đo bản đồ địa chính phục vụ đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng
nhận thuộc thẩm quyền của cấp xã thì mảnh trích đo bản đồ địa chính được biên
tập, trình bày và ký xác nhận theo mẫu quy định điểm 5 mục III Phụ lục số 22 kèm theo Thông tư này.
Mảnh trích đo bản đồ địa chính giấy được in
trên khổ giấy từ A4 đến A0 tùy theo quy mô diện tích thửa đất trích đo và tỷ lệ
trích đo để thể hiện được trọn vẹn thửa đất trích đo và trong phạm vi khung bản
đồ địa chính theo tỷ lệ cần thành lập. Giấy in có định lượng 120g/m2 trở lên,
bằng máy chuyên dụng in bản đồ, chế độ in đạt độ phân giải tối thiểu 1200 x 600
dpi, mực in chất lượng cao, phù hợp với yêu cầu kỹ thuật máy.”.
2. Bổ sung điểm c vào
sau điểm b khoản 2 Điều 23 như sau:
“c) Trường hợp trích đo bản đồ địa chính phục
vụ đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận thuộc thẩm quyền của cấp xã thì mảnh
trích đo bản đồ địa chính do người sử dụng đất, đơn vị đo đạc và cơ quan có
chức năng quản lý đất đai cấp xã ký xác nhận.”.
3. Sửa đổi, bổ sung khoản
5 Điều 23 như sau:
“5. Việc ký xác nhận bản đồ địa chính và mảnh
trích đo bản đồ địa chính quy định tại các khoản 1, 2 và 3 Điều này thực hiện
trên sản phẩm dạng giấy và dạng số. Việc ký xác nhận trên sản phẩm dạng số thực
hiện ở định dạng tệp tin dữ liệu ảnh (raster) đối với bản đồ địa chính, mảnh
trích đo bản đồ địa chính; thực hiện ở định dạng tệp tin dữ liệu văn bản *.pdf
đối với sổ mục kê đất đai. Việc ký xác nhận mảnh trích đo bản đồ địa chính để
thực hiện đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận thuộc thẩm quyền của cấp xã thực
hiện trên sản phẩm dạng giấy hoặc dạng số”.
4. Bổ sung khoản 3 vào
sau khoản 2 Điều 27 như sau:
“3. Trường hợp sáp nhập đơn vị hành chính thì
việc xử lý đối với bản đồ địa chính, trích đo bản đồ địa chính đã lập trước
thời điểm sáp nhập thực hiện như sau:
a) Giữ nguyên kinh tuyến trục của bản đồ địa
chính, trích đo bản đồ địa chính đã sử dụng trước thời điểm sáp nhập mà không
phải điều chỉnh;
b) Trường hợp sáp nhập đơn vị hành chính cấp xã
thì căn cứ quy định tại điểm b khoản 7 Điều 17 Thông tư này,
cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh chỉ đạo và tổ chức thực hiện việc
chỉnh lý số thứ tự tờ bản đồ để sử dụng sau khi hoàn thành việc sắp xếp đơn vị
hành chính cấp xã; các nội dung khác của bản đồ địa chính thay đổi do thay đổi
tên đơn vị hành chính (nếu có) thì cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh
xây dựng kế hoạch để chỉnh lý các thay đổi.”.
5. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 01 như sau:
“Phụ lục số 01
KINH TUYẾN TRỤC THEO
TỈNH, THÀNH PHỐ
|
STT
|
Tỉnh, thành
phố
|
Kinh độ
|
STT
|
Tỉnh, thành
phố
|
Kinh độ
|
|
1
|
Lai Châu
|
103o00'
|
18
|
Hưng Yên
|
105o30'
|
|
2
|
Điện Biên
|
103o00'
|
19
|
Tây Ninh
|
105o30'
|
|
3
|
Sơn La
|
104o00'
|
105o45'
|
|
4
|
An Giang
|
104o30'
|
20
|
Vĩnh Long
|
105o30'
|
|
104o45'
|
105o45'
|
|
5
|
Cà Mau
|
104o30'
|
21
|
Cao Bằng
|
105o45'
|
|
105o00'
|
22
|
TP. Hồ Chí Minh
|
105o45'
|
|
6
|
Lào Cai
|
104o45'
|
107o45'
|
|
7
|
Nghệ An
|
104o45'
|
23
|
Đồng Nai
|
106o15'
|
|
8
|
Phú Thọ
|
104o45'
|
107o45'
|
|
105o00'
|
24
|
Quảng Trị
|
106o00'
|
|
106o00'
|
106o15'
|
|
9
|
Thanh Hoá
|
105o00'
|
25
|
Thái Nguyên
|
106o30'
|
|
10
|
Đồng Tháp
|
105o00'
|
26
|
TP. Huế
|
107o00'
|
|
105o45'
|
27
|
Lạng Sơn
|
107o15'
|
|
11
|
TP. Cần Thơ
|
105o00'
|
28
|
Quảng Ngãi
|
107o30'
|
|
105o30'
|
108o00'
|
|
12
|
TP. Hà Nội
|
105o00'
|
29
|
Quảng Ninh
|
107o45'
|
|
13
|
Ninh Bình
|
105o00'
|
30
|
TP. Đà Nẵng
|
107o45'
|
|
105o30'
|
31
|
Lâm Đồng
|
107o45'
|
|
14
|
Tuyên Quang
|
105o30'
|
108o30'
|
|
106o00'
|
32
|
Khánh Hoà
|
108o15'
|
|
15
|
TP. Hải Phòng
|
105o30'
|
33
|
Gia Lai
|
108o15'
|
|
105o45'
|
108o30'
|
|
16
|
Hà Tĩnh
|
105o30'
|
34
|
Đắk Lắk
|
108o30'
|
|
17
|
Bắc Ninh
|
105o30'
|
|
|
|
|
107o00'
|
|
|
|
Đối
với các tỉnh, thành phố có từ 02 kinh tuyến trục trở lên thì khi đo đạc lập bản
đồ địa chính tại địa phương, cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh
quyết định sử dụng một kinh tuyến trục phù hợp với khu đo”.
6. Bổ sung điểm 5 vào mục
III Phụ lục số 22 như sau:
“5. Mẫu trình bày mảnh trích đo bản đồ địa
chính phục vụ đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận thuộc thẩm quyền của
cấp xã”

1. Sửa đổi, bổ sung khoản
4 và khoản 5 Điều 1 như sau:
“4. Kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch sử dụng
đất cấp xã quy định tại
Điều
19 Nghị định số 151/2025/NĐ-CP.
5. Kỹ thuật lập, điều chỉnh kế hoạch sử dụng
đất cấp xã quy định tại
Điều
20 Nghị định số 151/2025/NĐ -CP”.
2. Sửa đổi, bổ sung Chương
V như sau
“Chương V
KỸ THUẬT LẬP QUY HOẠCH, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP
XÃ
Điều 34. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu
1. Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu
liên quan đến lập quy hoạch sử dụng đất cấp xã, gồm: quy hoạch tỉnh, quy hoạch
sử dụng đất cấp tỉnh; quy hoạch đô thị của thành phố đối với trường hợp không
lập quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; các quy hoạch có tính chất kỹ thuật, chuyên
ngành; kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của địa phương; điều kiện tự nhiên,
kinh tế, xã hội của địa phương; hiện trạng sử dụng đất, biến động đất đai, tiềm
năng đất đai và kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ trước của cấp
xã; nhu cầu, khả năng sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực và của địa phương;
định mức sử dụng đất, tiến bộ khoa học và công nghệ có liên quan đến việc sử
dụng đất .
2. Tổng hợp, phân loại và đánh giá các thông
tin, tài liệu điều tra, thu thập,
gồm:
a) Sắp xếp, phân loại theo chuyên mục, nguồn
thông tin;
b) Phân tích, đánh giá tính chính xác, khách
quan để lựa chọn thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ sử dụng trong lập quy
hoạch sử dụng đất.
3. Điều tra, khảo sát thực địa, gồm:
a) Xác định những nội dung cần điều tra, khảo
sát thực địa; xây dựng kế hoạch điều tra, khảo sát thực địa;
b) Điều tra, khảo sát thực địa, gồm: các nội
dung chính tác động đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các khu vực dự kiến phát
triển các công trình hạ tầng của quốc gia, vùng, tỉnh trên địa bàn cấp xã; các
công trình hạ tầng của cấp xã; các khu vực có khả năng phát triển hệ thống đô
thị, khu công nghiệp, khu thương mại - dịch vụ, khu vực chuyên canh lúa chất
lượng cao, khu vực có lợi thế cho phát triển các ngành, lĩnh vực của xã và các
yếu tố khác có liên quan); các thông tin phục vụ để tiến hành khoanh vùng định
hướng không gian sử dụng đất, dự báo xu thế chuyển dịch đất đai và các nội dung
khác liên quan (nếu có);
c) Chỉnh lý bổ sung thông tin, tài liệu trên cơ
sở kết quả điều tra, khảo sát thực địa.
4. Tổng hợp và xây dựng báo cáo chuyên đề kết
quả điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu.
Điều 35. Phân tích, đánh giá điều kiện tự
nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng môi trường, biến đổi khí hậu và đánh giá
các nguồn lực tác động trực tiếp đến việc sử dụng đất của cấp xã
1. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, tài
nguyên và môi trường, gồm:
a) Phân tích đặc điểm điều kiện tự nhiên, gồm: vị
trí địa lý, địa hình, địa mạo, địa chất, khí hậu, thuỷ văn và các yếu tố khác
có liên quan;
b) Phân tích đặc điểm các nguồn tài nguyên,
gồm: đất, nước, rừng, biển, khoáng
sản và các yếu tố khác có liên quan (nếu có);
c) Phân tích hiện trạng môi trường, gồm: không
khí, đất, nước, chất thải rắn, sản xuất nông nghiệp và làng nghề; hoạt động
khai thác khoáng sản và các yếu tố khác có liên quan (nếu có);
d) Phân tích, đánh giá tác động của biến đổi
khí hậu đến việc sử dụng đất, gồm: nước biển dâng, xâm nhập mặn, hoang mạc hóa,
sa mạc hóa; xói mòn, sạt lở đất và các yếu tố khác có liên quan (nếu có).
2. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển
kinh tế - xã hội (tăng trưởng kinh tế; cơ cấu kinh tế theo khu vực kinh tế;
thực trạng sử dụng đất của các ngành, lĩnh vực; thực trạng phát triển đô thị và
phát triển nông thôn; tình hình dân số, lao động, việc làm và thu nhập, tập
quán có liên quan đến sử dụng đất và các yếu tố khác có liên quan).
3. Phân tích, đánh giá các nguồn lực tác động
trực tiếp đến việc sử dụng đất của cấp xã, gồm: các nguồn lực tự nhiên, nguồn
nhân lực, công nghệ, hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội, khả năng đầu tư công và
thu hút đầu tư ngoài ngân sách có liên quan đến việc sử dụng đất; các nguồn lực
khác có liên quan đến việc sử dụng đất.
4. Xây dựng báo cáo phân tích, đánh giá điều
kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội, hiện trạng môi trường, biến đổi khí hậu và
đánh giá các nguồn lực tác động trực tiếp đến việc sử dụng đất của cấp xã.
Điều 36. Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng
đất, biến động sử
dụng
đất 10 năm trước, kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước
1. Hiện trạng sử dụng đất theo loại đất quy
định tại Điều 9 Luật Đất đai và các điều 4,
5 và 6 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai.
2. Biến động sử dụng đất theo loại đất quy định
tại Điều 9 Luật Đất đai và các điều 4, 5 và
6 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP.
3. Phân tích, đánh giá kết quả thực hiện quy
hoạch sử dụng đất kỳ trước (kết quả thực hiện các nhiệm vụ, giải pháp; kết quả
thực hiện các chỉ tiêu sử dụng đất; kết quả thu hồi đất, chuyển mục đích sử
dụng đất và các nội dung khác có liên quan). Trường hợp chưa có quy hoạch sử
dụng đất kỳ trước thì đánh giá trên cơ sở nội dung quy hoạch sử dụng đất cấp xã
trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện đã được phê duyệt (trước ngày 01/7/2025).
4. Phân tích, đánh giá hiệu quả kinh tế, xã
hội, môi trường trong việc sử dụng đất.
5. Phân tích, đánh giá mặt được, tồn tại,
nguyên nhân, bài học kinh nghiệm và giải pháp khắc phục.
6. Lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất phục vụ
lập quy hoạch sử dụng đất cấp xã.
7. Xây dựng báo cáo chuyên đề phân tích, đánh
giá hiện trạng sử dụng đất, biến động sử dụng đất 10 năm trước, kết quả thực
hiện quy hoạch sử dụng đất cấp xã kỳ trước.
8. Trường hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất
cấp xã thì đánh giá hiện trạng, biến động sử dụng đất và kết quả thực hiện quy
hoạch sử dụng đất cấp xã
đến thời điểm
tổ chức điều chỉnh.
Điều 37. Xác định các quan điểm, mục tiêu và dự
báo xu thế chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất
1. Quan điểm sử dụng đất đối với nhóm đất nông
nghiệp, nhóm đất phi nông nghiệp, nhóm đất chưa sử dụng phù hợp với mục tiêu
phát triển kinh tế - xã hội của cấp xã trong kỳ quy hoạch sử dụng đất.
2. Mục tiêu sử dụng đất đối với nhóm đất nông
nghiệp, nhóm đất phi nông nghiệp, nhóm đất chưa sử dụng phù hợp với mục tiêu
phát triển kinh tế - xã hội của cấp xã trong kỳ quy hoạch sử dụng đất.
3. Dự báo xu thế chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất
trong thời kỳ quy hoạch, gồm:
a) Dự báo các yếu tố tác động đến xu thế chuyển
dịch cơ cấu sử dụng đất (dự báo về điều kiện tự nhiên, các nguồn tài nguyên,
kinh tế - xã hội, kết quả điều tra đánh giá về chất lượng đất, thoái hóa đất, ô
nhiễm đất, tiềm năng đất đai; quốc phòng, an ninh; dự báo tác động của biến đổi
khí hậu và nước biển dâng và các yếu tố khác có liên quan);
b) Dự báo xu thế chuyển dịch đất đai của xã,
gồm: các loại đất trong nhóm đất nông nghiệp, nhóm đất phi nông nghiệp và khả
năng khai thác đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch sử dụng đất
và các loại đất quy định tại Điều 9 Luật Đất đai và các điều 4, 5 và 6 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP.
4. Xây dựng báo cáo chuyên đề Xác định các quan
điểm, mục tiêu và dự báo xu thế chuyển dịch cơ cấu sử dụng đất.
Điều 38. Định hướng sử dụng đất trong thời kỳ
quy hoạch
1. Xác định cơ sở xây dựng định hướng sử dụng
đất đáp ứng nhu cầu sử dụng đất để phát triển kinh tế - xã hội; bảo đảm quốc
phòng, an ninh; bảo vệ môi trường, phòng, chống thiên tai, thích ứng với biến
đổi khí hậu.
2. Định hướng sử dụng đất, tầm nhìn đáp ứng yêu
cầu phát triển kinh tế - xã hội; bảo đảm quốc phòng, an ninh; bảo vệ môi
trường, thích ứng với biến đổi khí hậu; bảo đảm phù hợp, đồng bộ giữa quy hoạch
sử dụng đất với quy hoạch giao thông, quy hoạch đô thị và nông thôn.
3. Xây dựng báo cáo chuyên đề định hướng sử
dụng đất trong thời kỳ
quy hoạch.
Điều 39. Xây dựng phương án quy hoạch sử dụng
đất
1. Xác định các chỉ tiêu phát triển kinh tế -
xã hội trong kỳ quy hoạch sử dụng đất, gồm: Các chỉ tiêu về kinh tế - xã hội,
chỉ tiêu về bảo đảm quốc phòng, an ninh; chỉ tiêu về bảo vệ môi trường, thích
ứng với biến đổi khí hậu; chỉ tiêu về phát triển kết cấu hạ tầng.
2. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất, cân đối để xác
định các chỉ tiêu sử dụng đất trong nhóm đất nông nghiệp, nhóm đất phi nông
nghiệp và nhóm đất chưa sử dụng theo quy định tại Điều 9 Luật
Đất đai và điều 4, 5 và 6 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP,
trong đó xác định diện tích các loại đất để bảo đảm chính sách hỗ trợ đất đai cho
đồng bào dân tộc thiểu số; xây dựng hệ thống biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ kèm
theo.
3. Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất, gồm: Chỉ
tiêu sử dụng đất do cấp tỉnh phân bổ cho cấp xã và các chỉ tiêu sử dụng đất còn
lại trong kỳ quy hoạch sử dụng đất theo nhu cầu sử dụng đất của xã.
4. Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng trong thời kỳ quy hoạch.
5. Xác định diện tích đất cần thu hồi trong
thời kỳ quy hoạch.
6. Xác định diện tích đất cần chuyển mục đích
sử dụng đất quy định tại khoản 1 Điều 121 Luật Đất đai
trong thời kỳ quy hoạch.
7. Xác định ranh giới, vị trí, diện tích khu
vực lấn biển để sử dụng vào mục đích nông nghiệp, phi nông nghiệp.
8. Khoanh vùng các khu vực sử dụng đất cần quản
lý nghiêm ngặt trong thời kỳ quy hoạch cấp xã, gồm: đất trồng lúa, đất rừng đặc
dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên.
9. Phân kỳ quy hoạch sử dụng cho từng kỳ kế
hoạch 05 năm theo nội dung quy định tại các khoản 3, 4, 5, 6, 7 và 8 Điều này.
10. Giải pháp, nguồn lực thực hiện quy hoạch sử
dụng đất, gồm:
a) Giải pháp bảo vệ, cải tạo đất, bảo vệ môi
trường và ứng phó biến đối khí hậu;
b) Giải pháp về nguồn lực thực hiện quy hoạch
sử dụng đất;
c) Giải pháp tổ chức thực hiện và giám sát thực
hiện quy hoạch sử dụng đất.
11. Xây dựng hệ thống biểu số liệu, sơ đồ, biểu
đồ.
12. Lập bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp xã.
13. Xây dựng báo cáo chuyên đề về phương án quy
hoạch sử dụng đất cấp xã.
Điều 40. Nội dung kế hoạch sử dụng đất 05 năm
cấp xã trong quy hoạch sử dụng đất cấp xã
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất và xác định chỉ
tiêu sử dụng đất theo
loại đất
trong nhóm đất nông nghiệp, nhóm đất phi nông nghiệp và nhóm đất chưa sử dụng quy định
tại Điều 9 Luật Đất đai và các điều 4, 5 và
6 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP, gồm:
a) Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo loại
đất đã được xác định trong kế hoạch kỳ trước và chỉ tiêu sử dụng đất theo loại
đất quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục
thực hiện trong kỳ kế hoạch;
b) Xác định chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất
quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện
trong kỳ kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản
4 Điều 67 Luật Đất đai;
c) Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo nhu
cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại điểm a, điểm b khoản này và khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai của cấp xã dự kiến thực hiện
trong kỳ kế hoạch;
d) Xác định các chỉ tiêu sử dụng đất theo các điểm
a, b và c khoản này theo loại đất và được phân theo từng năm kế hoạch.
2. Xác định diện tích đất chưa sử dụng đưa vào
sử dụng trong kỳ kế hoạch.
3. Xác định diện tích đất cần thu hồi trong kỳ
kế hoạch.
4. Xác định diện tích đất cần chuyển mục đích
sử dụng đất trong kỳ kế hoạch.
5. Xác định ranh giới, vị trí, diện tích khu
vực lấn biển để sử dụng vào mục đích nông nghiệp, phi nông nghiệp.
6. Xác định danh mục các công trình, dự án dự
kiến thực hiện trong năm kế hoạch, gồm: các công trình, dự án quy định tại điểm
a, b và c khoản 1 Điều này. Việc xác định danh mục các công trình, dự án phải
xác định cụ thể các dự án bố trí đất ở, đất sản xuất cho đồng bào dân tộc thiểu
số (nếu có); diện tích đất để đấu giá quyền sử dụng đất, các dự án thu hồi đất
trong kỳ kế hoạch, dự án tái định cư, đất sản xuất dự kiến bồi thường cho người
có đất thu hồi.
7. Dự kiến các nguồn thu, chi từ tiền sử dụng
đất, tiền thuê đất và thu hồi đất trong kỳ kế hoạch.
8. Lập bản đồ kế hoạch sử dụng đất cấp xã, gồm:
a) Bản đồ kế hoạch sử dụng đất thể hiện trên
nền bản đồ quy hoạch sử dụng đất cấp xã đối với các khu vực có công trình, dự
án nằm trong danh mục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất;
b) Bản đồ hoặc bản vẽ thể hiện vị trí, ranh giới,
diện tích, loại đất đối với các công trình, dự án quy định tại điểm a khoản này
trên nền bản đồ địa chính. Trường hợp không có bản đồ địa chính thì sử dụng
trên nền bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.
9. Xây dựng báo cáo chuyên đề kế hoạch sử dụng đất
cấp xã.
Điều 41. Xây dựng báo cáo quy hoạch sử dụng đất
và kế hoạch sử
dụng
đất 05 năm cấp xã
1. Xây dựng báo cáo quy hoạch sử dụng đất và kế
hoạch sử dụng đất 05
năm của
quy hoạch sử dụng đất cấp xã; các tài liệu có liên quan.
2. Xây dựng báo cáo tóm tắt quy hoạch sử dụng
đất và kế hoạch sử dụng đất 05 năm của quy hoạch sử dụng đất cấp xã.
Điều 42. Kỹ thuật lập kế hoạch sử dụng đất cấp
xã đối với trường hợp không phải lập quy hoạch sử dụng đất cấp xã
1. Điều tra, thu thập thông tin, tài liệu theo
quy định tại Điều 34 Thông tư này, quy hoạch đô thị và
quy hoạch phân khu theo quy định của Luật Quy hoạch đô thị và nông thôn.
2. Phân tích, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh
tế - xã hội, hiện trạng môi trường, biến đổi khí hậu và đánh giá các nguồn lực
của xã và tỉnh tác động trực tiếp đến việc sử dụng đất của cấp xã theo quy định
tại Điều 35 Thông tư này.
3. Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất,
biến động sử dụng đất 05 năm, kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất kỳ trước
theo quy định tại Điều 36 Thông tư này đối với những nội
dung liên quan đến đánh giá, hiện trạng sử dụng đất theo 05 năm kế hoạch.
5. Nội dung kế hoạch sử dụng đất 05 năm cấp xã
theo quy định tại Điều 40 Thông tư này.
6. Xây dựng báo cáo và báo cáo tóm tắt kế hoạch
sử dụng đất cấp xã; các tài liệu có liên quan.”.
3. Sửa đổi khoản
3 và khoản 4 Điều 62 như sau:
“3. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp xã
được thực hiện theo quy định tại Chương V của Thông tư này.
4. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng cấp xã được thực
hiện theo quy định tại
Điều
42 Chương V của Thông tư này.”.
Chương III
ĐIỀU KHOẢN
THI HÀNH
Điều 10. Hiệu lực thi
hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi hành từ ngày 01
tháng 7 năm 2025.
2. Thay thế, bãi bỏ một
số từ, cụm từ, nội dung tại Thông tư số 08/2024/TT-BTNMT
a) Thay thế các từ, cụm
từ sau đây:
- Cụm từ “Bộ Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm
từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại điểm c khoản 1 Điều 3, khoản
6 Điều 4, khoản 8 Điều 8, khoản 11 Điều 12, khoản 5 Điều 14, khoản 2 và khoản 3 Điều 15, khoản
2 và khoản 3 Điều 21, khoản 1, 3 và 4 Điều 22, khoản 1, 3
và 5 Điều 23, khoản 5 và khoản 6 Điều 24, khoản 2 Điều 25, khoản
3 Điều 26, Phụ lục I, II, III, IV, V, VI;
- Cụm từ “Cục Đăng ký và Dữ liệu thông tin đất
đai” bằng cụm từ “Cục Quản lý đất đai” tại khoản 2 Điều 26;
- Cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm
từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại khoản 3 Điều 26;
- Cụm từ “cấp huyện” bằng cụm từ “cấp xã” tại khoản 4 Điều 8, khoản 5 Điều 12, điểm d khoản 2 Điều 21;
- Cụm từ “theo từng tỉnh, thành phố” bằng cụm
từ “theo tỉnh, thành phố” tại điểm a khoản 3 Điều 16;
- Cụm từ “Đối với bản đồ hiện trạng sử dụng đất
các vùng kinh tế - xã hội thể hiện đến đường địa giới đơn vị hành chính cấp
huyện. Đối với bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã thể
hiện đến đường địa giới đơn vị hành chính cấp xã.” bằng cụm từ “Đối với bản đồ
hiện trạng sử dụng đất các vùng kinh tế - xã hội thể hiện đến đường địa giới
đơn vị hành chính cấp xã. Đối với bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp tỉnh, cấp
xã thể hiện đến đường địa giới đơn vị hành chính cấp xã.” tại điểm
a khoản 3 Điều 17;
- Từ “1:1.000” bằng từ “1:2.000” tại điểm c khoản 1 Điều 18;
- Từ “huyện” bằng từ “tỉnh” tại khoản
1 Điều 22, khoản 1 Điều 23, khoản 3 Điều 24;
- Từ “c” bằng từ “d” tại điểm a
khoản 1 Điều 22;
- Cụm từ “trên trực tiếp” bằng từ “tỉnh” tại khoản 4 Điều 22, điểm a khoản 5 Điều 23;
- Cụm từ “Ghi tên đơn vị hành chính cấp huyện
đối với trường hợp thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh;” bằng cụm từ “Ghi tên
đơn vị hành chính cấp xã đối với trường hợp thống kê, kiểm kê đất đai cấp tỉnh”
tại Biểu 03/TKKK Phụ lục I;
- Cụm từ “cơ quan có chức năng quản lý đất đai
cấp huyện/” bằng cụm từ
“Ủy ban
nhân dân cấp xã/” tại Phụ lục IV;
- Cụm từ “Tên xã, phường, thị trấn” bằng cụm từ
“Tên xã, phường, đặc khu” tại khoản 1 Điều 2, điểm b khoản 1
Điều 3, số thứ tự 115 mục 6 Phần II Phụ lục V, số thứ tự 11 mục I phần
III Phụ lục V;
- Cụm từ “XÃ ĐỨC LONG” bằng cụm từ “Xã A”, cụm
từ “XÃ THỤY
HÙNG” bằng
cụm từ “Xã B”, Cụm từ “XÃ ĐANH SĨ” bằng cụm từ “Xã C”, Cụm từ “HUYỆN PHỤC HÒA”
bằng cụm từ “Xã D” tại điểm a mục 7 Phần II Phụ lục V;
- Cụm từ “TỈNH CAO BẰNG” bằng cụm từ “TỈNH X”,
cụm từ “TỈNH LẠNG SƠN” bằng cụm từ “TỈNH Y” tại điểm a mục 7 Phần II Phụ lục V;
- Cụm từ “Tên thành phố trực thuộc TW” bằng cụm
từ “Tên thành phố”
tại số thứ
tự 110 mục 6 Phần II Phụ lục V;
- Thay thế tên huyện và ký hiệu đường địa giới
hành chính cấp huyện bằng tên xã và ký hiệu đường địa giới hành chính cấp xã
tại mẫu khung quy định tại điểm a mục 7 Phần II Phụ lục V;
- Cụm từ “PHƯỜNG, THỊ TRẤN” bằng cụm từ
“PHƯỜNG” tại điểm e mục 7 Phần II Phụ
lục V;
- Cụm từ “CÔNG CHỨC ĐỊA CHÍNH XÔ bằng cụm từ
“CƠ QUAN CÓ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI CẤP XÔ tại điểm e mục 7 Phần II Phụ lục V ban hành kèm theo Thông
tư.
b) Bãi bỏ các từ, cụm
từ và các điểm, khoản, điều sau đây:
- Cụm từ “ở quận, huyện, thị xã, thành phố trực
thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương (sau đây gọi là cấp
huyện);” tại điểm b khoản 5 Điều 4;
- Điều 7, Điều 11, điểm c khoản 2 Điều 21, khoản 2 và điểm b khoản 3 Điều 22, khoản 2 và điểm d khoản 3 Điều 23, khoản 4 Điều 24, điểm b mục
7 Phần II Phụ lục V;
- Các cụm từ “cấp huyện,”, “cấp huyện và”, “,
cấp huyện” tại khoản 2, khoản 3 Điều 8, khoản 2 và khoản 4 Điều
12, Điều 16, điểm a và khoản 1 Điều 18, khoản
4 Điều 22, điểm a khoản 5 Điều 23, khoản 2 Điều 24, mục 2 phần VII của Phụ lục VI, mục 1 phần I của Phụ lục V;
- Từ “1:1.000” tại điểm a khoản
6 Điều 18;
- Cụm từ “cơ quan có chức năng quản lý đất đai
cấp huyện,” tại điểm d khoản 1, điểm a khoản 4 Điều 10;
- Cụm từ “, Ủy ban nhân dân cấp huyện” tại điểm c và điểm d khoản 1 Điều 12;
- Các cụm từ “huyện:...”, “huyện,” tại Phụ lục I, III, IV;
- Cụm từ “Ghi tên đơn vị hành chính cấp xã đối
với trường hợp thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện;” tại Biểu 03/TKKK Phụ lục I;
- Cụm từ “Công chức địa chính cấp xã” tại Phụ lục IV;
- Cụm từ “cơ quan có chức năng quản lý đất đai
cấp huyện,” tại mục 2
Phần II
của Phụ lục VI;
- Cụm từ “Địa giới hành chính cấp huyện” tại mục
1 Phần II Phụ lục V;
- Cụm từ “Tên thành phố trực thuộc tỉnh” tại số
thứ tự 111 mục 6 Phần II Phụ lục V;
- Cụm từ “Tên thị xã” tại số thứ tự 113 mục 6 Phần
II Phụ lục V;
- Cụm từ “Tên quận, huyện” tại số thứ tự 114 mục
6 Phần II Phụ lục V;
- Cụm từ “Tên huyện lỵ” tại số thứ tự 118 mục 6
Phần II Phụ lục V;
- Cụm từ “HUYỆN THẠCH AN” tại điểm a mục 7 phần
II Phụ lục V;
- Cụm từ “MẪU XÁC NHẬN VÀ KÝ DUYỆT BẢN ĐỒ HIỆN
TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT CẤP HUYỆN”, “UBND HUYỆN (QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ)”, “CƠ QUAN
CÓ CHỨC NĂNG QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI” tại điểm e mục 7 Phần II Phụ lục V;
- Tên đối tượng, phân lớp, màu và thông số màu
“Tên huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh và tên huyện, quận, thị xã,
thành phố trực thuộc tỉnh lân cận” tại số thứ tự 10 mục I Phần III Phụ lục V;
- Tên đối tượng, phân lớp, màu, thông số màu,
tên, kiểu ký hiệu (dạng đường): “Đường địa giới hành chính cấp huyện xác định”,
“Đường địa giới hành chính cấp huyện chưa xác định” tại số thứ tự 18 và số thứ
tự 19 mục II Phần III Phụ lục V;
“Đường huyện nửa theo tỷ lệ” tại số thứ tự 31 mục IV Phần III Phụ lục V;
- Tên đối tượng, phân lớp, màu, thông số màu,
tên, kiểu ký hiệu (dạng điểm) “Ủy
ban nhân dân cấp huyện” tại số thứ tự 61 mục VII Phần III Phụ lục V;
- Ký hiệu 1:1.000 tại Phụ lục V; ký hiệu và tên ký hiệu:
“Đường địa giới hành chính cấp huyện” tại số thứ tự 3 mục 1 Phần II Phụ lục V; “Trụ sở UBND cấp huyện”
tại số thứ tự 9 mục 2 Phần II Phụ
lục V; “Đường huyện” tại số thứ tự 23 mục 3 Phần II Phụ lục V;
- Cột “cấp huyện” thể hiện loại đất trên b ản
đồ hiện trạng sử dụng đất tại mục 8 Phần II Phụ lục V;
- Cụm từ “, làm tròn số đến một chữ số thập
phân sau dấu phẩy (0,1
ha) đối
với cấp huyện” tại mục 3 phần VI Phụ
lục VI.
3. Thay thế, bãi bỏ một số từ, cụm từ tại Thông
tư số 09/2024/TT-BTNMT
a) Thay thế các cụm từ
như sau:
- Cụm từ “Bộ Tài nguyên
và Môi trường” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại điểm
a khoản 4 Điều 15; khoản 3 Điều 19; Phụ lục I;
- Cụm từ “Cục Đăng ký
và Dữ liệu thông tin đất đai” bằng cụm từ “Cục Quản lý đất đai” tại khoản 1 Điều 19;
- Cụm từ “Sở Tài nguyên
và Môi trường” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại khoản
3 Điều 19; Phụ lục I, Phụ lục IV, Phụ lục V;
- Cụm từ “cấp huyện”
bằng cụm từ “cấp xã” tại điểm c khoản 2 Điều 5, điểm khoản 3
Điều 6, Phụ lục IV, Phụ lục V;
- Cụm từ “cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã” bằng cụm từ “cấp tỉnh, cấp xã”; cụm từ “tổng hợp các mẫu biểu từ
cấp xã lên cấp huyện và từ cấp huyện lên cấp tỉnh” bằng cụm từ “tổng hợp các mẫu
biểu từ cấp xã lên cấp tỉnh”; cụm từ “Có công cụ để người dùng nhập tài liệu
phi cấu trúc thống kê, kiểm kê cấp xã, huyện, tỉnh.” bằng cụm từ “Có công cụ để
người dùng nhập tài liệu phi cấu trúc thống kê, kiểm kê cấp xã, cấp tỉnh.” tại
điểm 3.5 Mục III Phụ lục V ban
hành kèm theo Thông tư;
b)
Bãi bỏ các từ, cụm từ sau đây:
- Cụm từ “lớp dữ liệu
đường địa giới hành chính cấp huyện”, “lớp dữ liệu địa phận hành chính cấp
huyện;” tại điểm b khoản 1 Điều 5;
- Cụm từ “nhóm lớp dữ
liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện;” tại điểm đ khoản 2
Điều 5, cụm từ “nhóm dữ liệu thống kê, kiểm kê đất đai cấp huyện;” tại khoản 5 Điều 6;
- Từ “từng” tại điểm c khoản 1 Điều 10;
- Các cụm từ “Ủy ban
nhân dân cấp huyện”, “Phòng Tài nguyên và Môi trường”, “công chức địa chính cấp
xã” tại Phụ lục IV, Phụ lục V.
4. Thay thế, bãi bỏ, bổ
sung một số cụm từ, bãi bỏ nội dung tại Thông tư số 10/2024/TT-BTNMT
a)
Thay thế các cụm từ sau đây:
- Cụm từ “Bộ Tài nguyên
và Môi trường” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại khoản
6 Điều 15, khoản 1 Điều 25, khoản 1 Điều 27, khoản 1, 2 và
3 Điều 30, khoản 3 Điều 45;
- Cụm từ “Cục Đăng ký
và Dữ liệu thông tin đất đai” bằng cụm từ “Cục Quản lý đất đai” tại khoản 1 Điều 45;
- Cụm từ “Sở Tài nguyên
và Môi trường” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại Điều
23, khoản 3, 4 Điều 28; khoản 1, 2, 3 Điều 30; điểm d khoản
1 Điều 38, khoản 3 Điều 45;
- Cụm từ “Ủy ban nhân
dân thành phố Hà Nội” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Hà
Nội” tại khoản 5 Điều 15;
- Cụm từ “quy hoạch sử
dụng đất cấp huyện hoặc quy hoạch chung hoặc quy hoạch phân khu hoặc quy hoạch
xây dựng hoặc quy hoạch nông thôn” bằng cụm từ “quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
hoặc quy hoạch sử dụng đất cấp xã hoặc một trong các quy hoạch theo quy định
của pháp luật về quy hoạch đô thị và nông thôn” tại điểm b khoản
1 Điều 11;
- Cụm từ “ngày 29/7/2024
của Ủy ban nhân dân huyện Hải Hậu” bằng cụm từ “ngày 29/10/2025 của Ủy ban nhân
dân xã X” tại điểm c khoản 17 Điều 13;
- Cụm từ “huyện Từ Liêm
thành quận Bắc Từ Liêm thì ghi: “Tên huyện thay đổi từ huyện Từ Liêm thành quận
Bắc Từ Liêm”” bằng cụm từ “xã X thành xã Y thì ghi: “Thay đổi tên xã X
thành xã Y”” tại khoản 21 Điều 13;
- Cụm từ “huyện, quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương”
bằng cụm từ “xã, phường, đặc khu” tại điểm b khoản 1 Điều 23;
- Cụm từ “Ủy ban nhân
dân cấp xã (trực tiếp là công chức làm công tác địa chính cấp xã)” bằng cụm từ
“Ủy ban nhân dân cấp xã (trực tiếp là cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp
xã” tại điểm c khoản 2 Điều 23;
- Cụm từ “quy hoạch sử
dụng đất” bằng từ “quy hoạch” tại điểm a khoản 1 Điều 39.
b)
Bãi bỏ từ, cụm từ sau đây:
- Cụm từ “thị trấn” tại
khoản 1 Điều 2;
- Từ “huyện” tại khoản 6 Điều 8; khoản 5 Điều 10; khoản 4 Điều
12; điểm a khoản 2 Điều 35; điểm b khoản 1 Điều 37; điểm b
khoản 2 Điều 37;
- Cụm từ “của ... (ghi
tên và thông tin của bên chuyển quyền)” tại khoản 12 Điều 13;
- Cụm từ “hoặc theo đơn
vị hành chính cấp huyện nơi không thành lập đơn vị hành chính cấp xã” tại khoản 1 Điều 17;
- Cụm từ “Cơ quan có
chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh (sau đây gọi là Sở Tài nguyên và Môi
trường), cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện (sau đây gọi là Phòng
Tài nguyên và Môi trường),” tại khoản 3 Điều 23;
- Cụm từ “tọa độ đỉnh
thửa” tại điểm a khoản 1 Điều 39;
- Cụm từ “thị trấn hoặc
theo cấp huyện đối với nơi không có đơn vị hành chính cấp xã” tại điểm 1 mục I
Hướng dẫn thể hiện thông tin trên Sổ địa chính Mẫu số 01/ĐK, Phụ lục 06.
c)
Bổ sung các cụm từ sau đây:
- Cụm từ “(đối với
trường hợp có văn bản miễn nộp tiền)” vào cuối gạch đầu dòng thứ 2 của điểm b khoản 7 Điều 8; cụm từ “, gia hạn sử dụng đất, giấy tờ
khác về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất” vào sau cụm
từ “chuyển mục đích sử dụng đất” tại gạch đầu dòng thứ 2 điểm a
khoản 11 Điều 8;
- Cụm từ “hoặc Hộ
chiếu: “HC: … (số hộ chiếu) cấp ngày …/…/…, quốc tịch: …” (đối với người Việt
Nam định cư ở nước ngoài là công dân Việt Nam)” vào cuối điểm
a khoản 3 Điều 12;
- Cụm từ “… (Ghi tên
và thông tin của bên nhận chuyển quyền) trước cụm từ “nhận chuyển quyền
theo …” tại khoản 12 Điều 13;
- Cụm từ “theo quy định
tại khoản 5 Điều 8 của Thông tư này” sau cụm từ “và sử dụng chung với người
khác” tại điểm b khoản 1 Điều 36;
- Cụm từ “toàn bộ thửa
đất hoặc” vào sau cụm từ “16. Trường hợp chuyển mục đích sử dụng” và cụm từ “điểm
a và” vào trước cụm từ “điểm c khoản 17” tại khoản 16 Điều 41;
- Cụm từ ““Đủ điều kiện
cấp giấy” hoặc” vào trước cụm từ “Không đủ điều kiện cấp giấy” tại gạch đầu
dòng thứ 5 điểm b khoản 1 Điều 11 và tại nội dung 4.1.(d) điểm
4 mục II phần HƯỚNG DẪN THỂ HIỆN THÔNG TIN TRÊN SỔ ĐỊA CHÍNH Mẫu số 01 Phụ lục số 06;
- Cụm từ “, chuyển đổi
loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp” vào sau cụm
từ “chuyển đổi mô hình tổ chức” dòng STT14 Phụ lục số 05;
d)
Bãi bỏ
khoản 2 Điều 38, nội dung d điểm
1, Hình 5 và Hình 5a Phụ lục số
03.
5.
Thay thế, bãi bỏ một số cụm từ tại Thông tư số 11/2024/TT-BTNMT
a) Thay thế một số cụm
từ sau đây:
- Cụm từ “Quận/ huyện/
thị xã/ thành phố” bằng cụm từ “Xã/ Phường” tại cột B của: Mẫu số 03/QĐC, Mẫu số 05/QĐC, Mẫu số 08/QĐC, Mẫu số 15/QĐC, Mẫu số 18/QĐC, Mẫu số 21/QĐC Phụ lục I;
- Cụm từ “Huyện…” bằng
cụm từ “Xã…” tại dòng 1, 2, 3… của: Mẫu số 03/QĐC, Mẫu số 05/QĐC, Mẫu số 08/QĐC, Mẫu số 15/QĐC, Mẫu số 18/QĐC, Mẫu số 21/QĐC Phụ lục I;
- Cụm từ “cấp huyện”
bằng cụm từ “cấp xã” tại điểm b khoản 1 Điều 5, điểm 1 Mẫu số 05/CLĐ, tại điểm 1 thuộc Mục
B Phụ lục IV;
- Cụm từ “Xã, huyện,
tỉnh” bằng cụm từ “Xã, tỉnh” tại Mục 1 Mẫu số 02/QTĐ, Mục 3 Mẫu số 02/BVĐ Phụ lục VI;
- Cụm từ “Vị trí (xã,
huyện, tỉnh/phường, quận, thành phố)” bằng cụm từ “Vị trí (xã/phường, tỉnh/thành
phố)” tại cột B của: Mẫu số 24a/QĐC,
Mẫu số 24b/QĐC, Mẫu số 25a/QĐC, Mẫu số 25b/QĐC, Mẫu số 26/QĐC, Mẫu số 27/QĐC, Mẫu số 28/QĐC, Mẫu số 29/QĐC Phụ lục I;
- Cụm từ “Tiếp giáp
quốc lộ □, tiếp giáp tỉnh lộ □, tiếp giáp huyện lộ □, tiếp giáp xã lộ □, không
tiếp giáp lộ □” bằng cụm từ “Tiếp giáp quốc lộ □, tiếp giáp đường tỉnh □, tiếp
giáp đường xã □, không tiếp giáp đường giao thông □” tại Mẫu số 02/CLĐ Phụ lục I;
- Cụm từ “Xã… Huyện…
Tỉnh…” bằng cụm từ “Xã… Tỉnh…” tại mục 1 Mẫu số 04/CLĐ, Mẫu số 05/CLĐ Phụ lục II; Mẫu số 04/ONĐ Phụ lục IV, Mẫu số 02/QTĐ Phụ lục V;
- Cụm từ “xã, liên xã”
bằng cụm từ “xã”; “huyện, liên huyện” bằng cụm từ “liên xã” tại Mục II Mẫu số 27/CLĐ Phụ lục II.
b) Bãi bỏ cụm từ và các
dòng sau đây:
- Cụm từ “Huyện (quận,
thị xã, thành phố thuộc tỉnh)” tại mục 4 Mẫu số 01/QTĐ Phụ lục V;
- Dòng STT4 thuộc Bảng số 30/CLĐ, Bảng số 31/CLĐ, Bảng số 32/CLĐ Phụ lục II, Bảng số 20/THĐ Phụ lục III, Bảng số 06/ONĐ Phụ lục IV; dòng
STT6, STT7 mục Phần Đ Phụ lục V;
dòng STT5 Bảng số 05/BVĐ Phụ lục
VI.
6.
Thay thế một số cụm từ tại Thông tư số 12/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về đào tạo, bồi dưỡng, cập
nhật kiến thức cho cá nhân hành nghề tư vấn định giá đất; khung chương trình
đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về giá đất
a) Cụm từ “Bộ Tài
nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại khoản 1, 2, 3 Điều 3, Điều 4, Điều 5, Điều 6, khoản 2, 3 Điều 9,
Phụ lục’;
b) Cụm từ “Cục Quy
hoạch và Phát triển tài nguyên đất” bằng cụm từ “Cục Quản lý đất đai” tại khoản 2 Điều 8.
c) Bỏ cụm từ “thanh tra
Bộ Tài nguyên và Môi trường” tại khoản 1 Điều 5.
7. Thay thế, bãi bỏ một
số cụm từ tại Thông tư số 25/2024/TT-BTNMT
a)
Thay thế một số cụm từ sau đây:
- Cụm từ “Bộ Tài nguyên
và Môi trường” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại khoản
1 Điều 4, khoản 1 Điều 59, khoản 2 Điều 93, khoản 2 Điều
94, khoản 2 Điều 113, khoản 2 Điều 140, sau khoản 3 Điều 142, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư;
- Cụm từ “Cục Đăng ký và
Dữ liệu thông tin đất đai” bằng cụm từ “Cục Quản lý đất đai” tại khoản 6 Điều 4, tại khoản 1 Điều 142;
- Cụm từ “Sở Tài nguyên
và Môi trường” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại khoản
3 Điều 142;
- Cụm từ “cấp huyện”
bằng cụm từ “cấp xã” tại khoản 6 Điều 4, khoản 2, 3 Điều 41,
khoản 2 Điều 44;
- Cụm từ “Xã ….. huyện
…… tỉnh …..” bằng cụm từ “Xã ….. tỉnh …..” tại Phụ lục II, Phụ lục III, Phụ lục IV;
- Cụm từ “Xã ….. thuộc
huyện ……” bằng cụm từ “Xã ….. thuộc tỉnh …..” tại Phụ lục V;
- Cụm từ “Huyện…./Tỉnh…”
bằng cụm từ “Xã…./Tỉnh…”, cụm từ “Xã.../Huyện…/Tỉnh…/Vùng kinh tế - xã hội…/cả
nước” bằng cụm từ “Xã.../Tỉnh…/Vùng kinh tế - xã hội…/cả nước”, cụm từ “Xã …../Huyện…/Tỉnh
……” bằng cụm từ “Xã …../ Tỉnh …..”; cụm từ “theo phạm vi đơn vị hành chính cấp
huyện hoặc cấp tỉnh” bằng cụm từ “theo phạm vi đơn vị hành chính cấp xã hoặc
cấp tỉnh” tại Phụ lục VIII.
b)
Bãi bỏ một số cụm từ sau đây:
- Cụm từ “Đối với các
đơn vị hành chính cấp huyện đã xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai nhưng chưa đầy đủ
dữ liệu của tất cả các đơn vị hành chính cấp xã thì xây dựng bổ sung để đảm bảo
khép kín đơn vị hành chính cấp huyện.” tại khoản 6 Điều 4;
- Cụm từ “, cấp huyện”,
“cấp huyện,” tại điểm a khoản 3 Điều 8, điểm b khoản 1 Điều
59; điểm b khoản 1 Điều 60;
- Cụm từ “hằng năm” tại
khoản 2 Điều 41.
8. Thay thế, bãi bỏ một
số cụm từ, nội dung tại Thông tư số 26/2024/TT- BTNMT
a)
Thay thế một số cụm từ sau đây:
- Cụm từ “theo từng
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương” bằng cụm từ “theo tỉnh, thành phố” tại khoản 1 Điều 3;
- Cụm từ “xã, phường,
thị trấn” bằng cụm từ “xã, phường, đặc khu” tại điểm b khoản 2
Điều 5, điểm đ khoản 1 Điều 9;
- Cụm từ “Huyện” và
“Thị trấn” bằng từ “Xã”; ký tự “H.” bằng ký tự “X.” ở mẫu khung tại các điểm 1,
2, 3 và 4 mục III Phụ lục số 22
kèm theo Thông tư;
- Cụm từ “Bộ Tài nguyên
và Môi trường” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại khoản
4 Điều 13, khoản 1 và khoản 2 Điều 25;
- Cụm từ “công chức làm
công tác địa chính ở xã, phường, thị trấn”; cụm từ “Công chức địa chính” bằng
cụm từ “đại diện cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã” tại điểm b khoản 2 Điều 13;
- Cụm từ “Cục Đăng ký
và Dữ liệu thông tin đất đai” bằng cụm từ “Cục Quản lý đất đai” tại điểm đ khoản 1 Điều 25, khoản 2 Điều 29.
b)
Bãi bỏ một số cụm từ sau đây:
- Cụm từ: “; tên của
đơn vị hành chính huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh, thành phố
trực thuộc thành phố trung ương (sau đây gọi là cấp huyện)” quy định tại điểm b khoản 2 Điều 5;
- Cụm từ “cơ quan có
chức năng quản lý đất đai cấp huyện” quy định tại điểm đ khoản
1 Điều 9 và Phụ lục số 12b
kèm theo Thông tư;
- Cụm từ “Địa giới
huyện DH”, “Địa giới huyện xác định”, “Địa giới huyện chưa xác định”, “Mốc địa
giới huyện, số hiệu”, “huyện” tại mục I; cụm từ “huyện”, “mốc địa giới cấp
huyện DH3” tại mục III Phụ lục số 21;
- Cụm từ “HUYỆN:
............................. Mã:” Phụ
lục số 18;
- Cụm từ “thị trấn” tại
các phụ lục số 07, 09, 13, 15, 16, 19 và 20;
- Cụm từ “Huyện (quận,
thị xã, thành phố)” tại các phụ lục
số 16, 19 và 20.
c)
Bãi bỏ
điểm b khoản 1 Điều 25; mục 4
Phụ lục số 12b.
9.
Thay thế một số cụm từ, bãi bỏ điều tại Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT
a) Thay thế một số cụm
từ, phụ lục sau đây:
- Cụm từ “Bộ Tài nguyên
và Môi trường” bằng cụm từ “Bộ Nông nghiệp và Môi trường” tại khoản
2 Điều 5, khoản 2 Điều 64, khoản 3 Điều 65, Phụ lục ban hành kèm theo Thông
tư;
- Cụm từ “Cục Quy hoạch
và Phát triển tài nguyên đất” bằng cụm từ “Cục Quản lý đất đai” tại khoản 2 Điều 65;
- Cụm từ “Sở Tài nguyên
và Môi trường bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường” tại khoản
3 Điều 65;
- Cụm từ “cấp huyện”
bằng cụm từ “cấp xã” tại Điều 4, Điều 5, Điều 6, khoản 2 Điều 27, Điều 28; khoản 3, 4, 5, 6,
7 và 8 Điều 32; trong các nội dung tại Phụ lục VI;
- Cụm từ “huyện” bằng
cụm từ “xã” tại các Biểu số
01/CT, 04/CT, 05/CT, 06/CT, 07/CT, 08/CT, 09/CT, 16/CT; Phụ biểu số 01/PBCT; các Biểu số 01/TP, 04/TP, 05/TP, 06/TP, 07/TP, 08/TP, 09/TP; Phụ biểu số 01/PBTP Phụ lục II;
- Cụm từ “kế hoạch sử
dụng đất hằng năm cấp huyện” bằng cụm từ “kế hoạch sử dụng đất cấp xã” tại Điều 4;
- Phụ lục IV bằng Phụ
lục về quy hoạch, kế hoạch sử đất cấp xã kèm theo Thông tư này.
b) Bãi bỏ Điều 63.
Điều
11. Quy định chuyển tiếp về ghi số vào sổ cấp Giấy chứng nhận tại Thông tư số
10/2024/TT-BTNMT
Số vào sổ cấp Giấy
chứng nhận được ghi bằng chữ và số (là số thứ tự vào sổ cấp Giấy chứng nhận)
theo quy định như sau:
1. Đối với Giấy chứng
nhận thuộc thẩm quyền Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã cấp thì ghi chữ “CX”;
tiếp theo ghi số thứ tự vào sổ cấp Giấy chứng nhận theo thứ tự liên tục, bắt
đầu từ số 01 cho Giấy chứng nhận được cấp đầu tiên theo hướng dẫn tại Thông tư
này.
2. Đối với Giấy chứng
nhận thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và Môi trường cấp thì ghi như sau:
a) Đối với đơn vị hành
chính cấp tỉnh không thực hiện sắp xếp thì ghi chữ “CT”; tiếp theo ghi số thứ
tự vào sổ cấp Giấy chứng nhận theo thứ tự liên tục, tiếp theo số vào sổ cấp
Giấy chứng nhận trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành;
b) Đối với đơn vị hành
chính cấp tỉnh hình thành sau sắp xếp thì ghi chữ “CT”; tiếp theo ghi số thứ tự
vào sổ cấp Giấy chứng nhận theo thứ tự liên tục, bắt đầu từ số 01 cho Giấy
chứng nhận được cấp đầu tiên theo hướng dẫn tại Thông tư này.
3. Đối với Giấy chứng
nhận do Văn phòng đăng ký đất đai thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường cấp thì
ghi như sau:
a) Đối với đơn vị hành
chính cấp tỉnh không thực hiện sắp xếp thì ghi chữ “VP”; tiếp theo ghi số thứ
tự vào sổ cấp Giấy chứng nhận theo thứ tự liên tục, tiếp theo số vào sổ cấp
Giấy chứng nhận trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành;
b) Đối với đơn vị hành
chính cấp tỉnh hình thành sau sắp xếp thì ghi chữ “VP”; tiếp theo ghi số thứ tự
vào sổ cấp Giấy chứng nhận theo thứ tự liên tục, bắt đầu từ số 01 cho Giấy
chứng nhận được cấp đầu tiên theo hướng dẫn tại Thông tư này.
4. Đối với Giấy chứng
nhận do Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai cấp thì ghi như sau:
a) Đối với Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai không thực hiện sắp xếp thì ghi chữ “CN”; tiếp theo
ghi số thứ tự vào sổ cấp Giấy chứng nhận theo thứ tự liên tục, tiếp theo số vào
sổ cấp Giấy chứng nhận trước ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành;
b) Đối với Chi nhánh
Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện sắp xếp thì ghi chữ “CN”; tiếp theo ghi số
thứ tự vào sổ cấp Giấy chứng nhận theo thứ tự liên tục, bắt đầu từ số 01 cho
Giấy chứng nhận được cấp đầu tiên theo hướng dẫn tại Thông tư này.
Điều
12. Trách nhiệm thi hành
1. Bộ, cơ quan ngang
Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố và cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Cục Quản lý đất đai
có trách nhiệm kiểm tra việc thực hiện Thông tư này.
3. Sở Nông nghiệp và
Môi trường có trách nhiệm triển khai việc thực hiện Thông tư này ở địa phương.
Trong quá trình thực
hiện nếu có khó khăn, vướng mắc đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân phản ánh về
Bộ Nông nghiệp và Môi trường (qua Cục Quản lý đất đai) để xem xét, quyết định./.
|
Nơi nhận:
-
Thủ tướng Chính phủ, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Bộ trưởng, các Thứ trưởng Bộ NN&MT;
- UBND các tỉnh, thành phố;
- Cục Kiểm tra văn bản và QLXLVPHC (Bộ Tư pháp);
- Sở NN&MT các tỉnh, thành phố;
- Công báo; Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Các đơn vị trực thuộc Bộ NN&MT;
- Cổng TTĐT Bộ NN&MT;
- Lưu: VT, QLĐĐ.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Lê Minh Ngân
|
Phụ lục về quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp
xã
(Ban
hành kèm theo Thông tư số /2025/TT-BNNMT ngày tháng năm 2025 của Bộ trưởng
Bộ Nông nghiệp và Môi trường)
|
STT
|
Ký
hiệu Biểu
|
Tên
biểu
|
|
1
|
Biểu số 01/CX
|
Hiện trạng sử dụng
đất năm 20… của xã …
|
|
2
|
Biểu số 02/CX
|
Biến động sử dụng đất
năm (20…-20…) của xã…
|
|
3
|
Biểu số 03/CX
|
Kết quả thực hiện quy
hoạch sử dụng đất kỳ trước của xã …
|
|
4
|
Biểu số 04/CX
|
Kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất năm 20… của xã …
|
|
5
|
Biểu số 05/CX
|
Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 20… của xã...
|
|
6
|
Biểu số 06/CX
|
Diện tích đất cần thu
hồi trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ (20…-20…) của xã...
|
|
7
|
Biểu số 07/CX
|
Diện tích cần chuyển mục
đích sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ (20…- 20…) của xã…
|
|
8
|
Biểu số 08/CX
|
Diện tích đất chưa sử
dụng đưa vào sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ (20…- 20…) của xã…
|
|
9
|
Biểu số 09/CX
|
Diện tích các khu vực
lấn biển đưa vào sử dụng trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ (20… 20…) của
xã…
|
|
10
|
Biểu số 10/CX
|
Phân kỳ quy hoạch sử
dụng đất cho từng kỳ kế hoạch 05 năm của xã…
|
|
15
|
Biểu số 11/CX
|
Kế hoạch sử dụng đất
đến năm 20… của xã…
|
|
16
|
Biểu số 12/CX
|
Kế hoạch thu hồi đất
thời kỳ (20..20..) của xã…
|
|
17
|
Biểu số 13/CX
|
Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất thời kỳ (20..20..) của xã…
|
|
18
|
Biểu số 14/CX
|
Kế hoạch đưa đất chưa
sử dụng vào sử dụng thời kỳ (20..20..) của xã…
|
|
21
|
Biểu số 15/CX
|
Chu chuyển đất đai
theo quy hoạch sử dụng đất thời kỳ (20…-20…) của xã…
|
|
21
|
Biểu số 16/CX
|
Chu chuyển đất đai
theo kế hoạch sử dụng đất thời kỳ (20…-20…) của xã…
|
|
24
|
Biểu số 17/CX
|
Danh mục công trình,
dự án thực hiện trong kế hoạch sử dụng đất thời kỳ (20…20…) của xã…
|
Biểu
số 01/CX
Hiện trạng sử dụng đất năm 20… của xã …
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
CNT
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
|
DMT
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
|
CCC
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
TVC
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
|
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
DCS
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng
cây
|
NCS
|
|
|
|
3.4
|
Đất có mặt nước chưa
sử dụng
|
MCS
|
|
|
|
4
|
Đất sử dụng cho khu
công nghệ cao*
|
|
|
|
Ghi
chú: Đất khu công nghệ cao không cộng vào tổng diện tích tự nhiên.
Biểu
số 02/CX
Biến động sử dụng đất năm (20…-20…) của xã…
Đơn
vị tính: ha
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích năm ...
|
Diện
tích năm hiện
trạng
|
|
Diện
tích
|
Tăng
(+), giảm (-)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)-(4)
|
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
CNT
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình
sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
|
CCC
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
TVC
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
DCS
|
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng
cây
|
NCS
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất có mặt nước chưa
sử dụng
|
MCS
|
|
|
|
|
4
|
Đất sử dụng cho khu
công nghệ cao*
|
|
|
|
|
Biểu
số 03/CX
Kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ
trước của xã …
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Năm hiện trạng (ha)
|
Diện tích được duyệt (ha)
|
Kết quả thực hiện
|
|
Diện tích (ha)
|
Trong đó:
|
|
Diện tích (ha); Tăng (+),
giảm (-)
|
Tỷ lệ (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(6)-(4)
|
(8)=(7)/[(5)- (4)]x100
|
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục đích công cộng
|
CCC
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng, chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di
sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ
thông tin
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
TVC
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
DCS
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng
cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất có mặt nước chưa
sử dụng
|
MCS
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đánh giá kết
quả theo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được phê duyệt
Biểu
số 04/CX
Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 20…
của xã …
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Năm
hiện trạng (ha)
|
Diện
tích được duyệt (ha)
|
Kết
quả thực hiện
|
Diện
tích kế hoạch chưa thực hiện (ha)
|
|
Diện
tích (ha)
|
Trong
đó:
|
Tổng
số Tăng (+), giảm (-)
|
Trong
đó:
|
|
Diện
tích (ha); Tăng (+), giảm (-)
|
Tỷ
lệ (%)
|
Diện
tích chuyển kỳ sau
|
Diện
tích hủy bỏ
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)=(6)-(4)
|
(8)=(7)/[(5)-
(4)]*100
|
(9)=(6)-(5)
|
(10)
|
(11)=(9)-
(10)
|
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm
khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi
trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí
tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
|
CCC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ tầng
bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
TVC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
DCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng
cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất có mặt nước chưa
sử dụng
|
MCS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Diện tích tại
cột (5) tính cả diện tích theo kế hoạch được duyệt và diện tích các công trình,
dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai 2024
Biểu số 05/CX
Quy hoạch sử dụng đất đến năm 20… của xã...
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích cấp tỉnh phân bổ
|
Diện
tích cấp xã xác định
|
Tổng
diện
tích
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(4)+(5)
|
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
CNT
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
|
CCC
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
TVC
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
DCS
|
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng
cây
|
NCS
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất có mặt nước chưa
sử dụng
|
MCS
|
|
|
|
Biểu
số 06/CX
Diện tích đất cần thu hồi trong quy hoạch sử
dụng đất thời kỳ (20…-20…) của xã...
Đơn
vị tính: ha
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Cả
thời kỳ
|
Các
kỳ kế hoạch
|
|
Kỳ
đầu, đến năm….
|
Kỳ
cuối, đến năm….
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
CNT
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
|
CCC
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
TVC
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
Biểu
số 07/CX
Diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất trong
quy hoạch sử dụng đất thời kỳ (20…-20…) của xã…
Đơn vị tính: ha
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Cả
thời kỳ
|
Các
kỳ kế hoạch
|
|
Kỳ
đầu, đến năm….
|
Kỳ
cuối, đến năm….
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
|
1
|
Chuyển đất nông
nghiệp sang đất phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng
năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng
sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
CNT/PNN
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa
sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
LUA/NNP
|
|
|
|
|
2.2
|
Chuyển đất rừng đặc
dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RDD/NNP
|
|
|
|
|
2.3
|
Chuyển đất rừng phòng
hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RPH/NNP
|
|
|
|
|
2.4
|
Chuyển đất rừng sản
xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp
|
RSX/NNP
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất
khác sang đất chăn
nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô
lớn
|
MHT/CNT
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội
bộ đất phi nông nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông
nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông
nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
MHT/OTC
|
|
|
|
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng
công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
|
|
|
|
4.4
|
Chuyển đất xây dựng
công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
|
|
|
|
4.5
|
Chuyển đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương
mại, dịch vụ
|
MHT/TMD
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung,
bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo
quy hoạch
MHT là mã đất theo hiện
trạng sử dụng đất
Biểu
số 08/CX
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng
trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ (20…- 20…) của xã…
Đơn
vị tính: ha
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Cả
thời kỳ
|
Các
kỳ kế hoạch
|
|
Kỳ
đầu, đến
|
Kỳ
cuối, đến
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
CNT
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
|
CCC
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
TVC
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
Biểu
số 09/CX
Diện tích các khu vực lấn biển đưa vào sử dụng
trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ (20…-20…) của xã…
Đơn
vị tính: ha
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Các kỳ kế hoạch
|
|
Kỳ đầu, đến năm….
|
Kỳ cuối, đến năm….
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)
|
(5)
|
(6)
|
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
|
CCC
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
TVC
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
Biểu
số 10/CX
Phân kỳ quy hoạch sử dụng đất cho từng
kỳ kế hoạch 05 năm của xã…
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Năm
hiện trạng
|
Các
kỳ kế hoạch
|
|
Kỳ
đầu, đến năm….
|
Kỳ
cuối, đến năm….
|
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
|
CCC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
TVC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
DCS
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng
cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất có mặt nước chưa
sử dụng
|
MCS
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất sử dụng cho khu
công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu
số 11/CX
Kế hoạch sử dụng đất đến năm 20… của xã…
Đơn
vị tính: ha
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện
tích
|
Phân
theo đến từng
năm
|
|
Năm
…
|
Năm
…
|
Năm
…
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(6)=(7)+(8)+…
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở khí
tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
|
CCC
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
TVC
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
3
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
|
|
|
|
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử
dụng
|
DCS
|
|
|
|
|
|
3.3
|
Núi đá không có rừng
cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
3.4
|
Đất có mặt nước chưa
sử dụng
|
MCS
|
|
|
|
|
Biểu
số 12/CX
Kế hoạch thu hồi đất thời kỳ (20..20..)
của xã…
Đơn
vị tính: ha
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện
tích
|
Phân
theo đến từng năm
|
|
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
|
CCC
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
TVC
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
Biểu
số 13/CX
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
thời kỳ (20..20..) của xã…
Đơn
vị tính: ha
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân
theo đến từng năm
|
|
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+ …
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
1
|
Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập trung
|
CNT/PNN
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông
nghiệp
|
LUA/NNP
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất
nông nghiệp
|
RDD/NNP
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất
nông nghiệp
|
RPH/NNP
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất
nông nghiệp
|
RSX/NNP
|
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi
thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn
|
MHT/CNT
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông
nghiệp
|
-
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó:
|
-
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật
Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120
Luật Đất đai
|
MHT/PNC
|
|
|
|
|
|
4.2
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
MHT/OTC
|
|
|
|
|
|
4.3
|
Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
|
|
|
|
|
4.4
|
Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh
doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp
|
MHT/CSK
|
|
|
|
|
|
4.5
|
Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải
đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ
|
MHT/TMD
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NKR là mã đất bổ sung,
bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
NPC là mã đất bổ sung,
bao gồm các loại đất khác chuyển sang đất chăn nuôi tập trung;
PNO là mã đất bổ sung,
bao gồm các loại đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất
PNC là mã đất bổ sung,
bao gồm các loại đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 119, Điều 120
PKO là mã đất bổ sung,
bao gồm các loại đất phi nông nghiệp không phải là đất ở;
CCO là mã đất bổ sung,
bao gồm các loại đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh
CSO là mã đất bổ sung,
bao gồm các loại đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất
Biểu
số 14/CX
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng thời kỳ (20..20..) của xã…
|
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện
tích (ha)
|
Phân
theo đến từng năm
|
|
Năm…
|
Năm…
|
Năm…
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
1
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa
|
LUC
|
|
|
|
|
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa còn lại
|
LUK
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hằng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất rừng
sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất chăn nuôi tập
trung
|
CNT
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
1.10
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
2
|
Nhóm đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp
|
DSN
|
|
|
|
|
|
2.6.1
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
2.6.2
|
Đất xây dựng cơ sở xã
hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
2.6.3
|
Đất xây dựng cơ sở y
tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
2.6.4
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
2.6.5
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục, thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
2.6.6
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
2.6.7
|
Đất xây dựng cơ sở
môi trường
|
DMT
|
|
|
|
|
|
2.6.8
|
Đất xây dựng cơ sở
khí tượng thủy văn
|
DKT
|
|
|
|
|
|
2.6.9
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.6.10
|
Đất xây dựng công
trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp
|
CSK
|
|
|
|
|
|
2.7.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.7.2
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.7.3
|
Đất khu công nghệ
thông tin tập trung
|
SCT
|
|
|
|
|
|
2.7.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
2.7.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
2.7.6
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng vào mục
đích công cộng
|
CCC
|
|
|
|
|
|
2.8.1
|
Đất công trình giao
thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
2.8.2
|
Đất công trình thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
2.8.3
|
Đất công trình cấp
nước, thoát nước
|
DCT
|
|
|
|
|
|
2.8.4
|
Đất công trình phòng,
chống thiên tai
|
DPC
|
|
|
|
|
|
2.8.5
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên
|
DDD
|
|
|
|
|
|
2.8.6
|
Đất công trình xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
2.8.7
|
Đất công trình năng
lượng, chiếu sáng công cộng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
2.8.8
|
Đất công trình hạ
tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin
|
DBV
|
|
|
|
|
|
2.8.9
|
Đất chợ dân sinh, chợ
đầu mối
|
DCH
|
|
|
|
|
|
2.8.10
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nhà
tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt
|
NTD
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
TVC
|
|
|
|
|
|
2.12.1
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá
|
MNC
|
|
|
|
|
|
2.12.2
|
Đất có mặt nước dạng
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|