QCVN
52:2017/BTNMT
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT THÉP
National Technical
Regulation on Wastewater of Steel Industry
Lời nói đầu
QCVN 52:2017/BTNMT do Tổng cục Môi trường biên
soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt, Bộ Khoa học và Công
nghệ thẩm định và được ban hành theo Thông tư số 78/2017/TT-BTNMT
ngày 29 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC
GIA VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP SẢN XUẤT THÉP
National Technical
Regulation on Wastewater of Steel Industry
1. QUY ĐỊNH CHUNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy chuẩn này quy định giá trị tối đa cho phép
của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp sản xuất thép khi xả ra
nguồn tiếp nhận nước thải.
1.2. Đối tượng áp dụng
1.2.1. Quy chuẩn này áp dụng riêng cho nước
thải công nghiệp sản xuất thép mà không trộn lẫn các loại nước thải khác. Mọi
tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động xả nước thải công nghiệp sản xuất thép
ra nguồn tiếp nhận nước thải tuân thủ quy định tại quy chuẩn này.
1.2.2. Nước thải công nghiệp sản xuất thép xả
vào hệ thống thu gom của nhà máy xử lý nước thải tập trung khu công nghiệp phải
tuân thủ theo quy định của đơn vị quản lý và vận hành nhà máy xử lý nước thải
tập trung.
1.3. Giải thích thuật ngữ
Trong quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây
được hiểu như sau:
1.3.1. Nước thải công nghiệp sản xuất thép là
nước thải phát sinh từ quá trình hoạt động sản xuất ra gang thép mà không trộn
lẫn các loại nước thải khác của cơ sở sản xuất thép.
1.3.2. Cơ sở sản xuất thép là nhà máy, cơ sở
sản xuất có ít nhất một trong những công đoạn sau: sản xuất cốc luyện kim,
thiêu kết, hoàn nguyên sắt, sản xuất gang, luyện thép, cán thép.
Cơ sở sản xuất thép được phân chia thành 2
loại:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.2.2. Cơ sở luyện cán thép là cơ sở sản xuất
thép không có công đoạn sản xuất cốc luyện kim và sản xuất gang từ quặng sắt.
1.3.3. Các cơ sở sản xuất thép đầu tư mới là cơ
sở được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường, xác nhận kế hoạch bảo
vệ môi trường sau ngày quy chuẩn này có hiệu lực.
1.3.4. Nguồn tiếp nhận nước thải là: hệ
thống thoát nước đô thị và khu dân cư; sông, suối, khe, rạch, kênh, mương; hồ,
ao, đầm; vùng nước biển ven bờ có mục đích sử dụng xác định.
2. QUY ĐỊNH KỸ
THUẬT
2.1. Giá trị
tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp sản xuất
thép khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải
2.1.1. Giá trị tối đa cho phép của các
thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp sản xuất thép khi xả ra nguồn tiếp
nhận nước thải được tính theo công thức sau:
Cmax = C × Kq × Kf
Trong đó:
- Cmax là giá trị tối đa cho phép của thông số
ô nhiễm trong nước thải công nghiệp sản xuất thép khi xả ra nguồn tiếp nhận
nước thải;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Kq là hệ số nguồn tiếp nhận
nước thải, quy định tại mục 2.3 ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối,
khe, rạch, kênh, mương; dung tích của hồ, ao, đầm; mục đích sử dụng của vùng
nước biển ven bờ;
- Kf là hệ số lưu lượng nguồn thải quy
định tại mục 2.4 ứng với tổng lưu lượng nước thải của cơ sở sản xuất thép khi
xả ra nguồn tiếp nhận nước thải.
2.1.2. Áp dụng giá trị tối đa cho phép
Cmax = C (không áp dụng hệ số Kq và Kf) đối với các thông số: nhiệt độ, pH, độ
màu.
2.1.3. Nước thải công nghiệp sản xuất
thép xả ra hệ thống thoát nước đô thị, khu dân cư chưa có nhà máy xử lý nước
thải tập trung thì áp dụng giá trị Cmax = C quy định tương ứng tại cột B của
Bảng 1 hoặc Bảng 2.
2.2. Giá trị C
của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp sản xuất thép để làm cơ sở
tính giá trị tối đa cho phép
2.2.1. Quy định cho Khu liên hợp sản
xuất gang thép
Giá trị C của các thông số ô nhiễm trong
nước thải sau xử lý từ Trạm xử lý nước thải tập trung của Khu liên hợp sản xuất
gang thép được quy định tại Bảng 1.
Bảng 1. Giá trị
C của các thông số ô nhiễm trong nước thải Khu liên hợp sản xuất gang thép để
làm cơ sở tính giá trị tối đa cho phép
TT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị
Giá trị C
A
B
1
Nhiệt độ
oC
40
40
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ màu
Pt/Co
50
150
3
pH
-
6 ÷ 9
6 ÷ 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BOD5 (20oC)
mg/l
30
50
5
COD
mg/l
75
150
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng chất rắn lơ lửng
mg/l
50
100
7
Tổng Xianua
mg/l
0,1
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng Phenol
mg/l
0,1
0,5
9
Tổng dầu mỡ khoáng
mg/l
5
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amoni (tính theo N)
mg/l
5
10
11
Tổng Nitơ
mg/l
20
60
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng Phốtpho
mg/l
4
6
13
Sunfua (S2-)
mg/l
0,2
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Florua (F-)
mg/l
5
10
15
Thuỷ ngân (Hg)
mg/l
0,005
0,01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Crom VI (Cr6+)
mg/l
0,05
0,1
17
Crom tổng
(Cr)
mg/l
0,2
0,5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chì (Pb)
mg/l
0,1
0,5
19
Cadmi (Cd)
mg/l
0,05
0,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đồng (Cu)
mg/l
2
2
21
Kẽm (Zn)
mg/l
3
3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Niken (Ni)
mg/l
0,2
0,5
23
Mangan (Mn)
mg/l
1
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sắt (Fe)
mg/l
1
5
2.2.2. Quy định cho Cơ sở luyện cán thép
Giá trị C của các thông số ô nhiễm trong
nước thải từ các cơ sở luyện cán thép được quy định tại Bảng 2.
Bảng 2. Giá trị
C của các thông số ô nhiễm trong nước thải của các cơ sở luyện cán thép để làm
cơ sở tính giá trị tối đa cho phép
TT
Thông số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị C
A
B
1
Nhiệt độ
oC
40
40
2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
6 ÷ 9
6 ÷ 9
3
BOD5 (20oC)
mg/l
30
50
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
75
150
5
Tổng chất rắn lơ lửng
mg/l
50
100
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
5
10
7
Cadmi
(Cd)
mg/l
0,05
0,1
8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
0,05
0,1
9
Crom tổng
(Cr)
mg/l
0,2
0,5
10
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
2
2
11
Chì (Pb)
mg/l
0,1
0,5
12
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/l
0,2
0,5
13
Kẽm (Zn)
mg/l
3
3
Trong Bảng 1 và Bảng 2 ở trên:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Cột B quy định giá trị C của các thông
số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp sản xuất thép khi xả ra nguồn nước không
dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt;
Mục đích sử dụng của nguồn tiếp nhận
nước thải được xác định tại khu vực tiếp nhận nước thải.
2.3. Hệ số
nguồn tiếp nhận nước thải Kq
2.3.1. Hệ số Kq ứng với lưu lượng
dòng chảy của sông, suối, khe, rạch, kênh, mương được quy định tại Bảng 3
Bảng 3. Hệ số
Kq ứng với lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải
Lưu lượng
dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải (Q)
Đơn vị tính:
mét khối/giây (m3/s)
Hệ số Kq
Q £ 50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
50 < Q £ 200
1
200 < Q £ 500
1,1
Q > 500
1,2
Q được tính theo giá trị trung bình lưu lượng
dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm
liên tiếp (số liệu của cơ quan Khí tượng Thủy văn).
2.3.2. Hệ số Kq ứng với dung tích của nguồn
tiếp nhận nước thải là hồ, ao, đầm được quy định tại Bảng 4
Bảng 4. Hệ số Kq ứng
với dung
tích của nguồn tiếp nhận nước thải
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đơn vị tính:
mét khối (m3)
Hệ số Kq
V ≤ 10 x
106
0,6
10 x 106
< V ≤ 100 x 106
0,8
V > 100
x 106
1,0
V được tính theo giá
trị trung bình dung tích của hồ, ao, đầm tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt
nhất trong 03 năm liên tiếp (số liệu của cơ quan Khí tượng Thủy văn).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.3.4. Hệ số Kq đối với
nguồn tiếp nhận nước thải là vùng nước biển ven bờ, đầm phá nước mặn và nước lợ
ven biển
- Vùng nước biển ven bờ
dùng cho mục đích bảo vệ thủy sinh, thể thao và giải trí dưới nước, đầm phá
nước mặn và nước lợ ven biển áp dụng giá trị hệ số Kq = 1;
- Vùng nước biển ven bờ
không dùng cho mục đích bảo vệ thủy sinh, thể thao hoặc giải trí dưới nước áp dụng
giá trị hệ số Kq = 1,3.
2.4. Hệ số
lưu lượng nguồn thải Kf
Hệ số lưu lượng
nguồn thải Kf được quy định tại Bảng 5.
Bảng 5. Hệ
số lưu lượng nguồn thải Kf
Lưu lượng
nguồn thải (F)
Đơn vị
tính: mét khối/ngày đêm (m3/24h)
Hệ số Kf
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
50 < F
≤ 500
1,1
500 < F
≤ 5 000
1,0
5 000 <
F ≤ 15 000
0,9
F > 15
000
0,8
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khi lưu lượng nguồn
thải F thay đổi, không còn phù hợp với giá trị hệ số Kf đang áp dụng, cơ sở sản
xuất thép phải báo cáo với cơ quan có thẩm quyền để điều chỉnh hệ số Kf.
Các nguồn thải có lưu
lượng thải lớn hơn 15 000 m3/ngày đêm đang áp dụng hệ số Kf = 0,9
bắt đầu áp dụng hệ số Kf = 0,8 kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2020.
3. PHƯƠNG
PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1. Phương pháp lấy
mẫu và xác định giá trị các thông số trong nước thải công nghiệp sản xuất thép
thực hiện theo các tiêu chuẩn sau
Bảng 6.
Phương pháp lấy mẫu và xác định giá trị các thông số của nước thải công nghiệp
sản xuất thép
TT
Thông số
Phương pháp
phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6663-1:2011
(ISO 5667-1:2006) - Chất lượng nước - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy
mẫu và kỹ thuật lấy mẫu
- TCVN 6663-3:2008
(ISO 5667-3:2003) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý
mẫu
- TCVN 5999:1995 (ISO
5667-10:1992) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu
nước thải
2
Nhiệt độ
- TCVN 4557:1988 -
Nước thải - Phương pháp xác định nhiệt độ
- SMEWW 2550:2017
3
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6492:2011 (ISO
10523:2008) - Chất lượng nước - Xác định pH
5
BOD5 (20oC)
- TCVN 6001-1:2008
(ISO 5815-1:2003) - Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n
ngày (BODn) - Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung
allylthiourea
- TCVN 6001-2:2008
(ISO 5815-2:2003) - Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n
ngày (BODn) - Phần 2: Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng
- SMEWW 5210:2017
6
COD
- TCVN 6491:1999 (ISO
6060:1989) - Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Tổng chất rắn lơ lửng
- TCVN 6625:2000 (ISO
11923:1997) - Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua
cái lọc sợi thủy tinh
- SMEWW 2540:2017
8
9
- TCVN 6216:1996 (ISO
6439:1990) - Chất lượng nước - Xác định chỉ số phenol - Phương pháp trắc phổ
dùng 4-aminoantipyrin sau khi chưng cất
10
Tổng dầu mỡ khoáng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 7875:2008 Nước
- Xác định dầu và mỡ - Phương pháp chiếu hồng ngoại
- SMEWW 5520:2017
11
- TCVN 5988:1995 (ISO
5664:1984) - Chất lượng nước - Xác định amoni - Phương pháp chưng cất và
chuẩn độ
12
13
14
15
16
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Crom VI (Cr6+)
- TCVN 6658:2000 (ISO
11083:1994) - Chất lượng nước - Xác định crom hóa trị sáu - Phương
pháp đo phổ dùng 1,5 - diphenylcacbazid
- SMEWW 3500-Cr:2017
18
Crom tổng (Cr)
- TCVN 6222:2008 (ISO
9174:1998) - Chất lượng nước - Xác định crom - Phương pháp đo phổ hấp thụ
nguyên tử
- SMEWW 3500-Cr:2017
19
20
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22
23
24
25
3.2. Chấp nhận các phương pháp phân tích hướng
dẫn trong các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế khác có độ chính xác tương đương
hoặc cao hơn các tiêu chuẩn viện dẫn ở mục 3.1, phương pháp dùng thiết bị đo
nhanh theo quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
4.1. Quy chuẩn này
áp dụng thay thế QCVN 52:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải
công nghiệp sản xuất thép ban hành theo Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25
tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4.2. Cơ quan quản
lý nhà nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc
thực hiện Quy chuẩn này.
4.3. Trường hợp
các tiêu chuẩn về phương pháp phân tích viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi,
bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu chuẩn mới.