QCVN 62:2025/BTNMT
QUY CHUẨN KỸ THUẬT
QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI
National
Technical Regulation on the Effluent of Livestock
Lời nói đầu
QCVN 62:2025/BTNMT do Cục Kiểm soát ô nhiễm
môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt; Bộ Khoa học và Công
nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành theo Thông tư số
……/2025/TT-BTNMT ngày … tháng … năm 2025.
QCVN 62:2025/BTNMT thay thế QCVN
62-MT:2016/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn nuôi.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT
QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI CHĂN NUÔI
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. QUY ĐỊNH CHUNG
1.1. Phạm vi điều chỉnh
Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn cho phép
của các thông số ô nhiễm trong nước thải chăn nuôi khi xả thải ra nguồn nước
tiếp nhận.
1.2. Đối tượng áp dụng
Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước,
tổ chức, cá nhân (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) liên quan đến hoạt
động xả thải nước thải chăn nuôi ra nguồn nước tiếp nhận.
1.3. Giải thích thuật ngữ
Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được
hiểu như sau:
1.3.1. Cơ sở chăn nuôi là nơi nuôi sinh
trưởng, nuôi si nh sản vật nuôi theo quy định của pháp luật về chăn nuôi. Cơ sở
chăn nuôi bao gồm chăn nuôi trang trại và chăn nuôi nông hộ.
1.3.2. Nước thải chăn nuôi là nước thải phát
sinh từ hoạt động chăn nuôi theo quy định của pháp luật về chăn nuôi.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.3.3.1. Cột A quy định giá trị giới hạn cho
phép của thông số ô nhiễm trong nước thải khi xả nước thải ra nguồn nước tiếp
nhận có chức năng cấp nước cho mục đích sinh hoạt hoặc có mục đích quản lý, cải
thiện chất lượng môi trường nước như Mức A Bảng 2, Bảng 3 QCVN 08:2023/BTNMT -
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt hoặc theo quy định của Ủy
ban nhân dân cấp tỉnh.
1.3.3.2. Cột B quy định giá trị giới hạn cho
phép của thông số ô nhiễm trong nước thải khi xả nước thải ra nguồn nước tiếp
nhận có mục đích quản lý, cải thiện chất lượng môi trường nước như Mức B Bảng
2, Bảng 3 QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt hoặc theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
1.3.3.3. Cột C quy định giá trị giới hạn cho
phép của thông số ô nhiễm trong nước thải khi xả nước thải ra nguồn nước tiếp
nhận không thuộc các trường hợp quy định tại Mục 1.3.3.1 và Mục 1.3.3.2 Quy
chuẩn này.
2. QUY ĐỊNH KỸ
THUẬT
2.1. Giá trị giới hạn cho phép của các thông số
ô nhiễm trong nước thải chăn nuôi của dự án đầu tư, cơ sở chăn nuôi trang trại
Căn cứ quy định tại Mục 1.3.3 Quy chuẩn này, giá
trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải chăn nuôi của dự
án đầu tư, cơ sở chăn nuôi trang trại khi xả ra nguồn nước tiếp nhận được quy
định tại Bảng 1.
Bảng 1. Giá trị
giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải chăn nuôi của dự án
đầu tư, cơ sở chăn nuôi trang trại
TT
Thông số ô
nhiễm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
B
C
1
pH
-
6 - 9
6 - 9
6 - 9
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD5 ở 20 oC)
mg/L
≤ 40
≤ 60
≤ 100
3
Nhu cầu ôxy hóa học (COD)
mg/L
≤ 65
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 250
hoặc Tổng Cacbon hữu cơ (TOC)
mg/L
≤ 35
≤ 70
≤ 130
4
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
mg/L
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 100
≤ 120
5
Tổng Nitơ (T-N)
mg/L
≤ 20
≤ 60
≤ 120
6
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/L
Nguồn tiếp nhận là hồ, ao, đầm (gọi chung là hồ)
≤ 2,0
≤ 3,0
≤ 4,0
Nguồn tiếp nhận là sông, suối, khe, kênh, mương,
rạch (gọi chung là sông)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 14
≤ 30
Nguồn tiếp nhận là vùng nước biển
≤ 4,0
≤ 14
≤ 40
7
Tổng Coliform
MPN hoặc CFU/100
mL
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 5 000
≤ 5 000
Chú thích: Tổ chức, cá nhân được lựa chọn
áp dụng TOC hoặc COD.
2.2. Quy định về biện pháp xử lý, quản lý nước
thải chăn nuôi đối với dự án đầu tư, cơ sở chăn nuôi nông hộ
2.2.1. Căn cứ quy định tại Mục 1.3.3 Quy chuẩn này,
giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải chăn nuôi
của dự án đầu tư, cơ sở chăn nuôi nông hộ khi xả ra nguồn nước tiếp nhận phải
đáp ứng yêu cầu quy định tại Bảng 1 Quy chuẩn này, trừ trường hợp quy định tại
Mục 2.2.2 Quy chuẩn này.
2.2.2. Dự án đầu tư, cơ sở chăn nuôi nông hộ khi xả
nước thải ra nguồn nước tiếp nhận tương ứng với Cột B hoặc Cột C Bảng 1 Quy
chuẩn này được lựa chọn một trong các biện pháp xử lý hoặc quản lý nước thải
chăn nuôi như sau:
2.2.2.1. Xử lý nước thải đáp ứng giá trị giới hạn
cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải chăn nuôi tương ứng Cột B
hoặc Cột C Bảng 1 Quy chuẩn này.
2.2.2.2. Thu gom nước thải, đưa về thiết bị, công
trình khí sinh học (hầm biogas) hoặc bể ủ, bể lắng có tổng dung tích hiệu dụng
bảo đảm không nhỏ hơn 1,5 m3 trên một (01) đơn vị vật nuôi. Thiết bị, công
trình khí sinh học (hầm biogas), bể ủ, bể lắng phải đảm bảo chống thấm, chống
rò rỉ nước thải vào môi trường đất.
3. PHƯƠNG PHÁP
XÁC ĐỊNH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trường hợp một thông số ô nhiễm cho phép sử dụng
nhiều phương pháp thử nghiệm (phân tích) khác nhau và cần phương pháp trọng tài
để xử lý khi xảy ra tranh chấp, khiếu nại, khiếu kiện thì sử dụng phương pháp
thử nghiệm xếp đầu tiên tại Cột 3 Phụ lục Quy chuẩn này.
3.2. Chấp thuận các phương pháp thử nghiệm khác
(chưa được viện dẫn tại Cột 3 Phụ lục Quy chuẩn này), bao gồm: TCVN mới ban
hành; phương pháp tiêu chuẩn quốc gia của một trong các quốc gia thuộc Nhóm các
quốc gia công nghiệp phát triển (G7), Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Châu Âu (CEN/EN),
Tiêu chuẩn của Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ (ASTM), các quốc gia
thành viên của Liên minh Châu Âu, Hàn Quốc hoặc Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế
(ISO) hoặc các phương pháp chuẩn thử nghiệm nước và nước thải (SMEWW).
4. QUY ĐỊNH QUẢN
LÝ
4.1. Thông số ô nhiễm và giá trị giới hạn cho phép
của thông số ô nhiễm trong nước thải chăn nuôi của dự án đầu tư, cơ sở chăn
nuôi khi xả ra nguồn tiếp nhận phải được nêu trong Quyết định phê duyệt kết quả
thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Giấy phép môi trường, văn bản
đăng ký môi trường. Văn bản đăng ký môi trường phải có đủ thông tin về một
trong các biện pháp xử lý hoặc quản lý nước thải chăn nuôi quy định tại Mục 2.2
Quy chuẩn này.
4.2. Việc xả nước thải chăn nuôi ra nguồn tiếp nhận
được đánh giá là tuân thủ và phù hợp với Quy chuẩn này khi kết quả quan trắc,
phân tích của thông số ô nhiễm không vượt quá giá trị giới hạn cho phép quy
định tại Bảng 1 Quy chuẩn này, trừ trường hợp quy định tại Mục 2.2.2.2 Quy
chuẩn này.
4.3. Phương thức đánh giá sự tuân thủ và phù hợp
với Quy chuẩn này được thực hiện thông qua quan trắc, phân tích mẫu nước thải
trước khi xả thải ra nguồn nước tiếp nhận.
4.4. Việc quan trắc thông số ô nhiễm quy định tại
Bảng 1 Quy chuẩn này để cung cấp thông tin, số liệu cho cơ quan quản lý nhà
nước phải được thực hiện bởi tổ chức đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo quy định của pháp luật. Việc sử
dụng kết quả quan trắc nước thải tự động, liên tục được thực hiện theo quy định
của pháp luật.
4.5. Trường hợp dự án đầu tư, cơ sở chăn nuôi nông
hộ lựa chọn biện pháp xử lý nước thải là thiết bị, công trình khí sinh học (hầm
biogas) hoặc bể ủ, bể lắng thì phải đáp ứng yêu cầu quy định tại Mục 2.2.2.2
Quy chuẩn này.
4.6. Kết quả đánh giá sự tuân thủ và phù hợp so với
Quy chuẩn này là cơ sở để cơ quan quản lý nhà nước xem xét, xử lý theo quy định
của pháp luật.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.8. Nước thải chăn nuôi khi đấu nối vào hệ thống
thu gom, xử lý nước thải của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm
công nghiệp phải đáp ứng theo yêu cầu của chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ
tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp.
4.9. Nước thải phát sinh từ hoạt động nuôi, nhốt
của cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm khi nhập cùng nước thải giết mổ được quản lý
như nước thải công nghiệp quy định tại QCVN 40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia về nước thải công nghiệp.
4.10. Nước thải sinh hoạt khi nhập cùng nước thải
chăn nuôi thì được quản lý như nước thải chăn nuôi theo quy định tại Quy chuẩn
này.
4.11. Nước thải chăn nuôi khi nhập cùng nước thải công
nghiệp thì phải được quản lý như nước thải công nghiệp quy định tại QCVN
40:2025/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp.
5. TRÁCH NHIỆM
CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Chủ dự án đầu tư, cơ sở chăn nuôi có trách nhiệm
bảo đảm giá trị các thông số ô nhiễm không được vượt quá giá trị giới hạn cho
phép quy định tại Bảng 1 Quy chuẩn này hoặc bảo đảm biện pháp xử lý, quản lý
nước thải quy định tại Mục
2.2.2.2 Quy chuẩn này trong trường hợp lựa chọn
biện pháp xử lý nước thải là thiết bị, công trình khí sinh học (hầm biogas)
hoặc bể ủ, bể lắng.
6. TỔ CHỨC THỰC
HIỆN
6.1. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm rà
soát, điều chỉnh quy chuẩn kỹ thuật môi trường địa phương đã ban hành về nước
thải chăn nuôi phù hợp quy định của pháp luật, tình hình phát triển kinh tế -
xã hội địa phương và Quy chuẩn này.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.3. Trường hợp các văn bản, quy định được viện dẫn
trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản,
quy định mới./.
Phụ lục
Phương pháp, kỹ
thuật lấy mẫu nước thải và xác định các thông số ô nhiễm trong nước thải chăn
nuôi
TT
Lấy mẫu, thông
số ô nhiễm
Phương pháp thử
nghiệm và số hiệu tiêu chuẩn
(1)
(2)
(3)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lấy mẫu, bảo quản mẫu và vận chuyển mẫu nước thải
TCVN 6663-1:2011
TCVN 5999:1995
TCVN 6663-3:2016
2
Lấy mẫu nước thải để phân tích vi sinh vật
TCVN 8880:2011
3
pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 4500 H+.B:2023
4
Nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD5 ở 20 oC)
TCVN 6001-1:2008
TCVN 6001-2:2008
SMEWW 5210B:2023
5
Nhu cầu ôxy hóa học (COD)
TCVN 6491:1999
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 5220C:2023
SMEWW 5220D:2023
6
Tổng Cacbon hữu cơ (TOC)
TCVN 6634:2000
SMEWW 5310B:2023
SMEWW 5310C:2023
SMEWW 5310D:2023
7
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6625:2000
SMEWW 2540D:2023
8
Tổng Nitơ (T-N)
TCVN 6624:1-2000
TCVN 6624:2-2000
TCVN 6638:2000
9
Tổng Phốt pho (T-P)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
SMEWW 4500-P.B&D:2023
SMEWW 4500-P.B&E:2023
ISO 11885:2007
10
Tổng Coliform
SMEWW 9221B:2023
TCVN 6187-2:2020
TCVN 6187-1:2019
TCVN 8775:2011
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN: Tiêu chuẩn quốc gia của Việt Nam.
- US EPA Method: Phương pháp của Cơ quan bảo vệ
môi trường Hoa Kỳ.
- SMEWW: Phương pháp chuẩn thử nghiệm nước và
nước thải.
- ISO: Tiêu chuẩn của Tổ chức tiêu chuẩn quốc tế.