Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: QCVN40:2025/BTNMT Loại văn bản: Quy chuẩn
Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường Người ký: ***
Ngày ban hành: 28/02/2025 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

QCVN 40:2025/BTNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP

National Technical Regulation on Industrial Effluent

Lời nói đầu

QCVN 40:2025/BTNMT do Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành theo Thông tư số ……/2025/TT-BTNMT ngày……tháng……năm 2025.

QCVN 40:2025/BTNMT thay thế các Quy chuẩn:

QCVN 25:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của bãi chôn lấp chất thải rắn;

QCVN 28:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải y tế;

QCVN 29:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải của kho và cửa hàng xăng dầu;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

QCVN 11-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp chế biến thủy sản;

QCVN 12-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy;

QCVN 13-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm;

QCVN 60-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sản xuất cồn nhiên liệu;

QCVN 63:2017/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến tinh bột sắn;

QCVN 52:2017/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp sản xuất thép.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP

National Technical Regulation on Industrial Effluent

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.1. Phạm vi điều chỉnh

1.1.1. Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp khi xả thải ra nguồn nước tiếp nhận.

1.1.2. Quy chuẩn này không áp dụng đối với nước khai thác thải từ các công trình dầu khí trên biển; nước thải chăn nuôi; nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân (sau đây gọi chung là tổ chức, cá nhân) liên quan đến hoạt động xả thải nước thải công nghiệp ra nguồn nước tiếp nhận.

1.3. Giải thích thuật ngữ

Trong Quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:

1.3.1. Nước thải sinh hoạt là nước thải phát sinh từ các hoạt động sinh hoạt của con người, bao gồm ăn uống, tắm, giặt, vệ sinh cá nhân.

1.3.2. Nước thải công nghiệp là nước thải phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy định tại Cột 2 Phụ lục 2 Quy chuẩn này, từ khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1.3.3.1. Cột A quy định giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải khi xả ra nguồn nước tiếp nhận có chức năng cấp nước cho mục đích sinh hoạt hoặc có mục đích quản lý, cải thiện chất lượng môi trường nước như Mức A Bảng 2, Bảng 3 QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt hoặc theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

1.3.3.2. Cột B quy định giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải khi xả nước thải ra nguồn nước tiếp nhận có mục đích quản lý, cải thiện chất lượng môi trường nước như Mức B Bảng 2, Bảng 3 QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt hoặc theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

1.3.3.3. Cột C quy định giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải khi xả nước thải ra nguồn nước tiếp nhận không thuộc các trường hợp quy định tại Mục 1.3.3.1 và Mục 1.3.3.2 Quy chuẩn này.

1.3.4. Cơ sở xả nước thải công nghiệp là dự án đầu tư, cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp có xả nước thải công nghiệp ra nguồn nước tiếp nhận.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1. Giá trị giới hạn cho phép của COD (hoặc TOC), BOD, TSS trong nước thải công nghiệp

Căn cứ quy định tại Mục 1.3.3 Quy chuẩn này và lưu lượng xả thải, giá trị giới hạn cho phép của COD (hoặc TOC), BOD, TSS trong nước thải công nghiệp khi xả thải ra nguồn nước tiếp nhận được quy định tại Bảng 1.

Bảng 1. Giá trị giới hạn cho phép của COD (hoặc TOC), BOD, TSS

TT

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đơn vị tính

Lưu lượng xả thải (F, m3/ngày)

F ≤ 2 000

F > 2 000

A

B

C

A

B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD5 ở 20 oC)

mg/L

≤ 40

≤ 60

≤ 80

≤ 30

≤ 50

≤ 60

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhu cầu ôxy hóa học (COD)

mg/L

≤ 65

≤ 90

≤ 130

≤ 60

≤ 70

≤ 90

hoặc Tổng Cacbon hữu cơ (TOC)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 35

≤ 50

≤ 75

≤ 25

≤ 40

≤ 50

3

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

mg/L

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 80

≤ 120

≤ 30

≤ 60

≤ 80

Chú thích: Tổ chức, cá nhân được lựa chọn áp dụng TOC hoặc COD.

2.2. Giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm khác trong nước thải công nghiệp

Căn cứ quy định tại Mục 1.3.3 Quy chuẩn này, giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm đặc trưng theo loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong nước thải công nghiệp khi xả thải ra nguồn nước tiếp nhận được quy định tại Bảng 2.

Bảng 2. Giá trị giới hạn cho phép của các thông số ô nhiễm đặc trưng theo loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thông số ô nhiễm

Đơn vị tính

A

B

C

1

pH

-

6 - 9

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6 - 9

2

Nhiệt độ

oC

≤ 40

≤ 40

≤ 40

3

Tổng Nitơ (T-N)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 20

≤ 40

≤ 60

4

Tổng Phốt pho (T-P)

mg/L

 

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nguồn nước tiếp nhận là hồ, ao, đầm (gọi chung là hồ)

≤ 2,0

≤ 2,5

≤ 3,0

4.2

Nguồn nước tiếp nhận là sông, suối, khe, kênh, mương, rạch (gọi chung là sông), vùng nước biển: Áp dụng đối với dự án đầu tư, cơ sở thuộc các loại hình nuôi trồng thủy sản, chế biến thủy sản, chế biến tinh bột sắn và chế biến mủ cao su thiên nhiên

≤ 8,0

≤ 14

≤ 18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nguồn nước tiếp nhận là sông, vùng nước biển: Áp dụng đối với dự án đầu tư, cơ sở không thuộc trường hợp quy định tại số thứ tự 4.2 Bảng này

≤ 4,0

≤ 6,0

≤ 10

5

Tổng Coliform

MPN hoặc

CFU/100 mL

≤ 3 000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 5 000

6

Độ màu

Pt/Co

≤ 50

≤ 100

≤ 150

7

Asen (As)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 0,05

≤ 0,25

≤ 0,25

8

Thủy ngân (Hg)

mg/L

≤ 0,001

≤ 0,005

≤ 0,005

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chì (Pb)

mg/L

≤ 0,1

≤ 0,5

≤ 0,5

10

Cadmi (Cd)

mg/L

≤ 0,02

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 0,1

11

Crom VI (Cr6+)

mg/L

≤ 0,1

≤ 0,5

≤ 0,5

12

Tổng Crom (Cr)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 0,5

≤ 2,0

≤ 2,0

13

Đồng (Cu)

mg/L

≤ 1,0

≤ 3,0

≤ 3,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kẽm (Zn)

mg/L

≤ 1,0

≤ 5,0

≤ 5,0

15

Ni ken (Ni)

mg/L

≤ 0,1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 3,0

16

M angan (Mn)

mg/L

≤ 2,0

≤ 10

≤ 10

17

Sắt (Fe)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 2,0

≤ 10

≤ 10

18

Bari (Ba)

mg/L

≤ 1,0

≤ 10

≤ 10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Antimon (Sb)

mg/L

≤ 0,02

≤ 0,2

≤ 0,2

20

Thiếc (Sn)

mg/L

≤ 0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 5,0

21

Selen (Se)

mg/L

≤ 0,1

≤ 1,0

≤ 1,0

22

Xi anua (CN-)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 0,2

≤ 1,0

≤ 1,0

23

Amoni (N-NH4+), tính theo N

mg/L

≤ 5,0

≤ 10

≤ 12

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phenol (C6H5OH)

mg/L

≤ 0,1

≤ 0,5

≤ 0,5

25

Tổng Phenol

mg/L

≤ 1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 3,0

26

Dầu mỡ khoáng

mg/L

≤ 1,0

≤ 5,0

≤ 5,0

27

Dầu mỡ động thực vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 5,0

≤ 30

≤ 30

28

Sunfua (S2- )

mg/L

≤ 0,2

≤ 0,5

≤ 1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fl orua (F-)

mg/L

≤ 3,0

≤ 15

≤ 15

30

Clorua (Cl-) (không áp dụng khi xả thải vào nguồn nước mặn, nước lợ)

mg/L

≤ 500

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 1 000

31

Clo dư

mg/L

≤ 1,0

≤ 2,0

≤ 2,0

32

Tổng hóa chất bảo vệ thực vật Clo hữu cơ, tính theo các cấu tử: Aldrin, Lindane, Dieldrin, Tổng DDT (bao gồm: DDT, DDD, DDE), Heptachlor & Heptachlor epoxide

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 0,05

≤ 0,1

≤ 0,1

33

Tổng hóa chất bảo vệ thực vật Photpho hữu cơ, tính theo các cấu tử: Dimethoate, Diazinone, Ethyl- parathion, Monocrotophos, Methamidophos, Phosphamidon, Trichlorfon, Disulfoton, Phorate, Methyl-Parathion

mg/L

≤ 0,3

≤ 1,0

≤ 1,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PCB (Polychlorinated biphenyls), tính theo các cấu tử: PCB 28, PCB 52, PCB 101, PCB 138, PCB 153, PCB 180

mg/L

≤ 0,003

≤ 0,003

≤ 0,003

35

Dioxin/Furan

pgTEQ/L

≤ 10

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 10

36

Halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX)

mg/L

≤ 7,5

≤ 15

≤ 15

37

Chất hoạt động bề mặt anion

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 3,0

≤ 5,0

≤ 5,0

38

Pentachlorophenol (C6Cl5OH)

mg/L

≤ 0,001

≤ 0,01

≤ 0,01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trichloroethylene (CH-CCl3)

mg/L

≤ 0,06

≤ 0,3

≤ 0,3

40

Tetrachloroethylene (C2Cl4)

mg/L

≤ 0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 0,1

41

Benzene (C6H6)

mg/L

≤ 0,01

≤ 0,1

≤ 0,1

42

M ethylene chloride (Dichloromethane - CH2Cl2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 0,02

≤ 0,2

≤ 0,2

43

Carbon tetrachloride (CCl4)

mg/L

≤ 0,004

≤ 0,04

≤ 0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1, 1-dichloroethylene (CH2CCl2)

mg/L

≤ 0,05

≤ 0,3

≤ 0,3

45

1, 2-dichloroethane (C2H4Cl2)

mg/L

≤ 0,03

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 0,3

46

Chloroform (CHCl3)

mg/L

≤ 0,3

≤ 0,8

≤ 0,8

47

1, 4-Dioxane (C4H8O2)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 0,05

≤ 4,0

≤ 4,0

48

Diethylhexylphthalate (DEHP) (C6H4(CO2C8H17)2)

mg/L

< 0,02

<0,2

<0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vinyl chloride (CH2=CHCI)

mg/L

≤ 0,01

≤ 0,5

≤ 0,5

50

Acrylonitrile (CH2CHCN)

mg/L

≤ 0,01

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 0,2

51

Bromoform (CHBr3)

mg/L

≤ 0,1

≤ 0,3

≤ 0,3

52

Naphthalene (C10H8)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 0,05

≤ 0,5

≤ 0,5

53

Formaldehyde (HCHO)

mg/L

≤ 1,0

≤ 5,0

≤ 5,0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Epichlorohydrin (C3H5CIO)

mg/L

≤ 0,03

≤ 0,3

≤ 0,3

55

Toluene (C6H5-CH3)

mg/L

≤ 0,7

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 7,0

56

Xylene (C6H4(CH3)2)

mg/L

≤ 0,5

≤ 5,0

≤ 5,0

57

Perchlorate (CIO4-)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

≤ 0,03

≤ 0,3

≤ 0,3

58

Acrylamide (CH2=CH-CONH2)

mg/L

≤ 0,015

≤ 0,04

≤ 0,04

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Styrene (C6H5CH=CH2)

mg/L

<0,02

<0,2

<0,2

60

Bis (2-ethylhexyl) adipate ((CH2CH2CO2C8H17)2)

mg/L

< 0,2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

< 2,0

61

Sunfit (tính theo SO32-)

mg/L

<5,0

< 10

< 15

3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

3.1. Phương pháp, kỹ thuật lấy mẫu nước thải và xác định các thông số ô nhiễm trong nước thải được thực hiện theo quy định tại Phụ lục 1 Quy chuẩn này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.2. Chấp thuận các phương pháp thử nghiệm khác (chưa được viện dẫn tại Cột 3 Phụ lục 1 Quy chuẩn này), bao gồm: TCVN mới ban hành; phương pháp tiêu chuẩn quốc gia của một trong các quốc gia thuộc Nhóm các quốc gia công nghiệp phát triển (G7), Tổ chức Tiêu chuẩn hóa Châu Âu (CEN/EN), Tiêu chuẩn của Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa Kỳ (ASTM), các quốc gia thành viên của Liên minh Châu Âu, Hàn Quốc hoặc Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế (ISO) hoặc các phương pháp chuẩn thử nghiệm nước và nước thải (SMEWW).

4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ

4.1. Thông số ô nhiễm và giá trị giới hạn cho phép của thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp của dự án đầu tư, cơ sở xả nước thải phải được nêu trong Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Giấy phép môi trường, văn bản đăng ký môi trường bao gồm:

4.1.1. pH, tổng coliform và các thông số ô nhiễm quy định tại Bảng 1 Quy chuẩn này.

4.1.2. Thông số ô nhiễm đặc trưng theo loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy định cụ thể tại Cột 4 Phụ lục 2 Quy chuẩn này.

4.1.3. Clo, Cloroform trong trường hợp dự án đầu tư, cơ sở xả nước thải công nghiệp có sử dụng Clo hoặc hóa chất khử trùng gốc Clo.

4.1.4. Một hoặc một số thông số ô nhiễm khác thuộc Bảng 2 Quy chuẩn này.

4.1.5. Thông số ô nhiễm đặc trưng mới chưa được quy định tại Bảng 1 và Bảng 2

Quy chuẩn này, trong trường hợp dự án đầu tư, cơ sở có công nghệ, thiết bị có phát sinh thông số ô nhiễm đặc trưng mới.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.3. Quy định đối với một số trường hợp đặc thù:

4.3.1. Nước làm mát chỉ phải quan trắc nhiệt độ; các thông số ô nhiễm Chloroform, Clo (trong trường hợp có sử dụng Clo hoặc hóa chất khử trùng gốc Clo). Giá trị giới hạn cho phép của nhiệt độ, Chloroform và Clo trong nước làm mát được quy định tại Bảng 2 Quy chuẩn này.

4.3.2. Nước thải nuôi trồng thủy sản chỉ phải kiểm soát các thông số ô nhiễm: COD (hoặc TOC), BOD5, TSS, pH, tổng coliform, tổng Nitơ, tổng Phốt pho. Các thông số ô nhiễm: pH, tổng coliform, tổng Nitơ, tổng Phốt pho được áp dụng giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 2 Quy chuẩn này; các thông số ô nhiễm: BOD5, COD (hoặc TOC), TSS được áp dụng giá trị giới hạn cho phép theo lưu lượng xả thải F ≤ 2 000 m3/ngày quy định tại Bảng 1 Quy chuẩn này, không phân biệt lưu lượng xả thải.

4.3.3. Trường hợp chất lượng nước đầu vào phục vụ nuôi trồng thủy sản có giá trị thông số ô nhiễm vượt quá giá trị quy định tại Bảng 1 và Bảng 2 Quy chuẩn này, thì giá trị thông số ô nhiễm trong nước thải xả ra nguồn nước tiếp nhận không được vượt quá giá trị đầu vào tại công trình khai thác nước phục vụ nuôi trồng thủy sản. Việc lấy mẫu để đánh giá chất lượng nước đầu vào và nước thải xả ra nguồn nước tiếp nhận được thực hiện cùng thời điểm.

4.4. Việc xả nước thải ra nguồn nước tiếp nhận được đánh giá là tuân thủ và phù hợp với Quy chuẩn này khi kết quả quan trắc, phân tích của thông số ô nhiễm không vượt quá giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 1 và Bảng 2 Quy chuẩn này; không vượt quá giá trị giới hạn cho phép theo tiêu chuẩn quốc gia về bảo vệ môi trường của một trong các quốc gia thuộc Nhóm các quốc gia công nghiệp phát triển (G7) trong trường hợp có phát sinh thông số ô nhiễm đặc trưng mới quy định tại Mục

4.1.5 Quy chuẩn này.

4.5. Phương thức đánh giá sự tuân thủ và phù hợp với Quy chuẩn này được thực hiện thông qua quan trắc, phân tích mẫu nước thải trước khi xả thải ra nguồn nước tiếp nhận.

4.6. Việc quan trắc, phân tích thông số ô nhiễm quy định tại Bảng 1 và Bảng 2 Quy chuẩn này để cung cấp thông tin, số liệu cho cơ quan quản lý nhà nước phải được thực hiện bởi tổ chức đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường theo quy định của pháp luật. Việc quan trắc, phân tích thông số ô nhiễm đặc trưng mới quy định tại Mục 4.1.5 Quy chuẩn này được thực hiện bởi tổ chức đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm theo quy định tại Nghị định số 107/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định về điều kiện kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp. Việc sử dụng kết quả quan trắc nước thải tự động, liên tục được thực hiện theo quy định của pháp luật.

4.7. Kết quả đánh giá sự tuân thủ và phù hợp so với Quy chuẩn này là căn cứ để cơ quan quản lý nhà nước xem xét, xử lý theo quy định của pháp luật.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4.9. Nước thải sinh hoạt nếu được thu gom, xử lý riêng với nước thải công nghiệp thì được quản lý theo quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung.

4.10. Nước thải phát sinh từ hoạt động sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong đô thị, khu dân cư tập trung khi đấu nối vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung phải đáp ứng quy định của chủ đầu tư, quản lý, vận hành hệ thống xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung hoặc quy định của chính quyền địa phương.

4.11. Nước thải của cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trong khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp khi đấu nối vào hệ thống thu gom, xử lý nước thải tập trung phải đáp ứng theo yêu cầu của chủ đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp.

4.12. Việc kiểm soát hoạt độ phóng xạ trong nước thải được thực hiện theo quy định của pháp luật về năng lượng nguyên tử.

5. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN

5.1. Chủ dự án đầu tư, cơ sở xả nước thải công nghiệp có trách nhiệm bảo đảm giá trị các thông số ô nhiễm không được vượt quá giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 1, Bảng 2 Quy chuẩn này.

5.2. Chủ dự án đầu tư, cơ sở chịu trách nhiệm xác định thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp theo nguyên tắc quy định tại Mục 4.1 Quy chuẩn này theo các căn cứ sau: Thông tin về loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ; nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng; công nghệ sản xuất, công nghệ xử lý chất thải và danh mục các thông số ô nhiễm có khả năng phát sinh (được đề xuất trong Hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Hồ sơ đề nghị cấp, cấp điều chỉnh, cấp lại giấy phép môi trường).

5.3. Cơ quan có thẩm quyền thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, cấp giấy phép môi trường xác định cụ thể các thông số ô nhiễm phải kiểm soát trên căn cứ đề xuất của chủ dự án đầu tư, cơ sở trong Hồ sơ đề nghị thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, Hồ sơ đề nghị cấp, cấp điều chỉnh, cấp lại giấy phép môi trường. Trường hợp phát hiện thông số ô nhiễm khác vượt giá trị giới hạn cho phép quy định tại Bảng 2 Quy chuẩn này thì phải kiểm soát bổ sung theo quy định.

6. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6.2. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quy chuẩn này.

6.3. Trường hợp các văn bản, quy định được viện dẫn trong Quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản, quy định mới./.

 

Phụ lục 1

Phương pháp, kỹ thuật lấy mẫu nước thải và xác định các thông số ô nhiễm trong nước thải công nghiệp

TT

Lấy mẫu, thông số ô nhiễm

Phương pháp thử nghiệm và số hiệu tiêu chuẩn

(1)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(3)

1

Lấy mẫu, bảo quản mẫu và vận chuyển mẫu nước thải

TCVN 6663-1:2011

TCVN 5999:1995

TCVN 6663-3:2016

2

Lấy mẫu nước thải để phân tích vi sinh vật

TCVN 8880:2011

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhu cầu ôxy sinh hóa (BOD5 ở 20 oC)

TCVN 6001-1:2008

TCVN 6001-2:2008

SMEWW 5210B:2023

4

Nhu cầu ôxy hóa học (COD)

TCVN 6491:1999

SMEWW 5220B:2023

SMEWW 5220C:2023

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

Tổng Cacbon hữu cơ (TOC)

TCVN 6634:2000

SMEWW 5310B:2023

SMEWW 5310C:2023

SMEWW 5310D:2023

6

Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)

TCVN 6625:2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

pH

TCVN 6492:2011

SMEWW 4500 H+.B:2023

8

Nhiệt độ

TCVN 4557:1988

TCVN 13088:2020

SMEWW 2550B:2023

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổng Nitơ (T-N)

TCVN 6638:2000

TCVN 6624:1-2000

TCVN 6624:2-2000

10

Tổng Phốt pho (T-P)

TCVN 6202:2008

SMEWW 4500-P.B&D:2023

SMEWW 4500-P.B&E:2023

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

Tổng Coliform

SMEWW 9221B:2023

TCVN 6187-2:2020

TCVN 6187-1:2019

TCVN 8775:2011

12

Độ màu

TCVN 6185:2015 (C)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

Asen (As)

TCVN 6626:2000

ISO 15586: 2003

SMEWW 3113B:2023

SMEWW 3114B:2023

SMEWW 3125B:2023

US EPA Method 200.8

TCVN 13090:2020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 13092:2020

14

Thủy ngân (Hg)

TCVN 7877:2008

TCVN 7724:2007

SMEWW 3112B:2023

US EPA Method 245.1

US EPA Method 7470A

US EPA Method 200.8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15

Chì (Pb)

TCVN 6665:2011

TCVN 6193:1996

ISO 15586: 2003

SMEWW 3113B:2023

SMEWW 3125B:2023

US EPA Method 200.8

TCVN 13090:2020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 13092:2020

16

Cadmi (Cd)

TCVN 6197:2008

TCVN 6665:2011

TCVN 6193:1996

SMEWW 3111B:2023

SMEWW 3113B:2023

SMEWW 3125B:2023

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 13090:2020

TCVN 13091:2020

TCVN 13092:2020

17

Crom VI (Cr6+)

TCVN 6658:2000

SMEWW 3500-Cr.B:2023

US EPA Method 7198

18

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 6665:2011

TCVN 6222:2008

ISO 15586:2003

SMEWW 3111B:2023

SMEWW 3113B:2023

SMEWW 3120B:2023

SMEWW 3125B:2023

US EPA Method 200.7

US EPA Method 200.8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 13090:2020

TCVN 13091:2020

TCVN 13092:2020

19

Đồng (Cu)

TCVN 6665:2011

TCVN 6193:1996

ISO 15586:2003

SMEWW 3111B:2023

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SMEWW 3120B:2023

SMEWW 3125B:2023

US EPA Method 200.7

US EPA Method 200.8

TCVN 13090:2020

TCVN 13091:2020

TCVN 13092:2020

20

Kẽm (Zn)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 6193:1996

ISO 15586:2003

SMEWW 3111B:2023

SMEWW 3113B:2023

SMEWW 3120B:2023

SMEWW 3125B:2023

US EPA Method 200.7

US EPA Method 200.8

TCVN 13090:2020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 13092:2020

21

Niken (Ni)

TCVN 6665:2011

TCVN 6193:1996

ISO 15586:2003

SMEWW 3111B:2023

SMEWW 3113B:2023

SMEWW 3120B:2023

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US EPA Method 200.7

US EPA Method 200.8

TCVN 13090:2020

TCVN 13091:2020

TCVN 13092:2020

22

Mangan (Mn)

TCVN 6665:2011

ISO 15586:2003

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SMEWW 3113B:2023

SMEWW 3120B:2023

SMEWW 3125B:2023

US EPA Method 200.7

US EPA Method 200.8

TCVN 13090:2020

TCVN 13091:2020

TCVN 13092:2020

23

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 6665:2011

TCVN 6177:1996

ISO 15586:2003

SMEWW 3500-Fe.B:2023

SMEWW 3111B:2023

SMEWW 3113B:2023

SMEWW 3120:2023

US EPA Method 200.7

TCVN 13090:2020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 13092:2020

TCVN 13090:2020

TCVN 13091:2020

TCVN 13092:2020

24

Bari (Ba)

US EPA Method 200.7

US EPA Method 200.8

TCVN 6665:2000

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

25

Antimon (Sb)

SMEWW 3111.B:2023

SMEWW 3113.B:2023

SMEWW 3120.B:2023

SMEWW 3125.B:2023

US EPA Method 200.7

US EPA Method 200.8

US EPA Method 243.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 13091:2020

TCVN 13092:2020

26

Thiếc (Sn)

TCVN 6665:2011

ISO 15586:2003

SMEWW 3111 B:2023

SMEWW 3113B:2023

SMEWW 3120B:2023

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US EPA Method 200.7

US EPA Method 200.8

TCVN 13090:2020

TCVN 13091:2020

TCVN 13092:2020

27

Selen (Se)

US EPA Method 200.7

US EPA Method 200.8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

28

Xianua (CN )

TCVN 6181:1996

SMEWW 4500-CN C&E:2023

TCVN 7723-2:2015

TCVN 7723:2007

ISO 14403-2:2017

29

Amoni (N-NH4+), tính theo N

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 9242:2012

TCVN 6179-1:1996

TCVN 6660:2000

SMEWW 4500-NH3.B&D:2023

SMEWW 4500-NH3.B&F:2023

SMEWW 4500-NH3.B&H:2023

USEPA Method 350.2

30

Phenol (C6H5OH)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SMEWW 64200:2023 US

EPA Method 8270E US

EPA Method 604

31

Tổng Phenols

TCVN 6216:1996

TCVN 7874:2008

US EPA Method 420.2

ISO 14402:1999

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

32

Dầu mỡ khoáng

SMEWW 5520B&F:2023

SMEWW 5520C&F:2023

SMEWW 5520D&F:2023

US EPA Method 1664

TCVN 9718:2013

33

Dầu mỡ động thực vật

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SMEWW 5520D&F:2023

US EPA Method 1664

34

Sunfua (S2-)

TCVN 6637:2000

TCVN 6659:2000

SMEWW 4500 S2-.B&D:2023

35

Florua (F-)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 6490:1999

SMEWW 4500-F-.B&C:2023

SMEWW 4500-F-.B&D:2023

SMEWW 4110B:2023

SMEWW 4110C:2023

US EPA Method 300.1

36

Clorua (Cl-) (không áp dụng khi xả thải vào nguồn nước mặn, nước lợ)

TCVN 6494-1:2011

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SMEWW 4110B:2023

SMEWW 4110C:2023

SMEWW 4500.Cl-:2023

US EPA Method 300.1

37

Clo dư (Cl2)

TCVN 6225-1:2017

TCVN 6225-2:2017

SMEWW 4500-Cl:2023

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổng hóa chất bảo vệ thực vật Clo hữu cơ

TCVN 9241:2017

TCVN 7876:2008

SMEWW 6630B:2023

US EPA Method 8081B

US EPA Method 8270E

US EPA Method 1699

ISO 6848:1996

39

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US EPA Method 8141B

US EPA Method 8270E

US EPA Method 1699

40

PCB (Polychlorinated biphenyls), tính theo các cấu tử: PCB 28, PCB 52, PCB 101, PCB 138, PCB 153, PCB 180

TCVN 9241:2017

TCVN 8061:2009

SMEWW 6630C:2023

US EPA Method 1668C

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US EPA Method 8270E

ISO 6848:1996

41

Dioxin/Furan

US EPA Method 1613B

US EPA Method 8290A

42

Halogen hữu cơ dễ bị hấp thụ (AOX)

TCVN 6493:2008

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

43

Chất hoạt động bề mặt anion

TCVN 6622-1:2009

TCVN 6336-1998

SMEWW 5540 B&C:2023

ISO 16265:2009

44

Pentachlorophenol (C6Cl5OH)

US EPA Method 1653A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US EPA Method 604

US EPA Method 8270E

SMEWW 6420B:2023

SMEWW 6420C:2023

45

Trichloroethylene (CH-CCl3)

US EPA Method 624

US EPA Method 5021A

US EPA Method 8260D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

46

Tetrachloroethylene (C2Cl4)

US EPA Method 624

US EPA Method 5021A

US EPA Method 5032

US EPA Method 8260D

US EPA Method 624.1

47

Benzene (C6H6)

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US EPA Method 5021A

US EPA Method 5032

US EPA Method 8260D

US EPA Method 624.1

TCVN 12963:2020

TCVN 7873:2008

48

Methylene chloride (Dichloromethane - CH2Cl2)

US EPA Method 432

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US EPA Method 8260D

US EPA Method 624.1

TCVN 12963:2020

49

Carbon tetrachloride (CCl4)

US EPA Method 551.1

US EPA Method 5021A

US EPA 8260D

US EPA Method 624.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,1-dichloroethylene (CH2CCl2)

US EPA Method 5021A

US EPA Method 624

US EPA Method 8260D

US EPA Method 624.1

51

1,2-dichloroethane (C2H4Cl2)

US EPA Method 5021A

US EPA Method 624

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US EPA Method 624.1

52

Chloroform (CHCl3)

US EPA Method 5021A

US EPA Method 551.1

US EPA Method 502.2

US EPA Method 8260D

US EPA Method 624.1

53

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US EPA Method 522

US EPA Method 8270E

US EPA Method 8260D

US EPA Method 624.1

54

Diethylhexylphthalate (DEHP) (C6H4(CO2C8H17)2)

US EPA Method 506

US EPA Method 625.1

US EPA Method 8270E

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SMEWW 6440C:2023

ES 04501.1b

55

Vinyl chloride (CH2=CHCl)

US EPA Method 5021A

US EPA Method 624

US EPA Method 8260D

US EPA Method 624.1

ES 04602.1b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Acrylonitrile (CH2CHCN)

US EPA Method 8316

US EPA Method 8031

US EPA Method 8260D

US EPA Method 624.1

ES 04602.1b

57

Bromoform (CHBr3)

US EPA Method 5021A

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

US EPA Method 624.1

ES 04602.1b

58

Naphthalene (C10H8)

US EPA Method 610

US EPA Method 625

US EPA Method 5021A

US EPA Method 8100

US EPA Method 8260D

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

TCVN 12963:2020

59

Formaldehyde (HCHO)

US EPA Method 8315A

ASTM D6303-98

ES 04605.0

ES 04605.1a

ES 04605.2

ES 04605.3

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Epichlorohydrin (C3H5ClO)

US EPA Method 8260D

US EPA Method 624.1

ES 04608.1

61

Toluene (C6H5-CH3)

US EPA Method 5021A

US EPA Method 8260D

US EPA Method 624.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xylene (C6H4(CH3)2)

US EPA Method 5021A

US EPA Method 5032

US EPA Method 8260D

US EPA Method 624.1

63

Perchlorate (ClO4)

US EPA Method 6850

TCVN 12962:2020

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ES 04364.1c

ES 04364.2b

64

Acrylamide (CH2=CH-CONH2)

US EPA Method 8316

US EPA Method 8032A

ES 04609.0

ES 04609.1

ES 04609.2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Styrene (C6H5CH=CH2)

US EPA Method 5021A

US EPA Method 8260D

US EPA Method 624.1

US EPA Method 5032

66

Bis (2-ethylhexyl) adipate ((CH2CH2CO2C8H17)2)

US EPA Method 625

US EPA Method 625.1

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

SMEWW 6410B:2023

SMEWW 6440C:2023

ES 04505.1

67

Sunfit (tính theo SO32-)

TCVN 6494-3:2000

SMEWW 4500-SO32C:2023

Chú thích:

- TCVN: Tiêu chuẩn quốc gia của Việt Nam.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- SMEWW: Phương pháp chuẩn thử nghiệm nưc và nưc thi.

- ASTM: Tiêu chuẩn ca Hiệp hội Thử nghiệm và Vật liệu Hoa K.

- ISO: Tiêu chuẩn ca T chc tiêu chun quốc tế.

- ES: Tiêu chun của BMôi trưng Hàn Quc.

 

Phụ lục 2

Thông số ô nhiễm đặc trưng của loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

TT

Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thông số ô nhiễm đặc trưng

Một số thông số ô nhiễm khác có thể phát sinh

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Ngành nông nghiệp và thủy sản

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

1.

Nuôi trồng thủy sản (trừ nuôi lồng bè, quảng canh)

A 032

Xác định tại Mục 4.3.2 Quy chuẩn này

-

II

Ngành khai khoáng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

2.

Khai thác than cứng và

than non

B 05

Độ màu.

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

3.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B 06

Dầu mỡ khoáng.

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

4.

Khai thác quặng kim loại

B 07

Độ màu, dầu mỡ khoáng.

Theo thực tế quặng khai thác và nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

5.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B 08

Độ màu.

Theo thực tế khoáng và nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

III

Công nghiệp chế biến, chế tạo

C

 

 

6.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C 10

Amoni, tổng Nitơ, tổng Phốt pho.

- Sản xuất, chế biến tinh bột sắn: Xianua.

- Sản xuất các sản phẩm từ thịt; sản phẩm từ thủy sản; dầu, mỡ động, thực vật; thức ăn gia súc, gia cầm và thủy sản: Dầu mỡ động thực vật.

- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

7.

Sản xuất đồ uống

C 11

Amoni, dầu mỡ động thực vật.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8.

Sản xuất sản phẩm thuốc lá

C 12

Độ màu.

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

9.

Sản xuất sợi, vải dệt thoi và hoàn thiện sản phẩm dệt

C 13

Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

10.

Sản xuất trang phục

C 14

Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, chất hoạt động bề mặt anion.

- Sử dụng công đoạn nhuộm hoặc tẩy: Độ màu, tổng phenol, phenol, xianua, sunfua, Cr6+, tổng Cr.

- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

11.

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, độ màu, dầu mỡ động thực vật, chất hoạt động bề mặt anion.

- Sử dụng công đoạn thuộc da: Cr6+, tổng Crom.

- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

12.

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện

C 16

Độ màu, dầu mỡ khoáng.

- Sử dụng hóa chất bảo quản gỗ: Pentachlorophenol, Florua.

- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy

C 17

Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, độ màu, dầu mỡ khoáng, sunfua.

- Sử dụng hóa chất Clo trong công đoạn sản xuất bột giấy hoặc công đoạn tẩy trắng: AOX, Dioxin, Chloroform, Clo dư.

- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

14.

Sản xuất than cốc

C 1910

Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, dầu mỡ khoáng, xianua, sunfua, Cd, As, Hg, tổng phenol, phenol, benzene, toluene, xylene, naphthalene.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

15.

Sản xuất sản phẩm dầu mỏ tinh chế

C 1920

Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, dầu mỡ khoáng, xianua, sunfua, tổng phenol, phenol, benzene.

- Công đoạn sản xuất vinyl chloride hoặc ethylene dichloride: Dioxin/Furan.

- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

16.

Sản xuất khí công nghiệp

C 20111

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

17.

Sản xuất chất nhuộm và chất màu

C 20112

Độ màu, amoni.

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

18.

Sản xuất hóa chất vô cơ cơ bản

C 20113

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

19.

Sản xuất hoá chất hữu cơ cơ bản

C 20114

Độ màu, amoni.

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

20.

Sản xuất hóa chất cơ bản khác

C 20119

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

21.

Sản xuất phân bón và hợp chất nitơ

C 2012

Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, độ màu.

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

22.

Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh

C 2013

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Sử dụng, sản xuất Vinyl chloride: Diethylhexylphthalate.

- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

23.

Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp

C 2021

Amoni.

- Sản xuất hóa chất bảo vệ thực vật (tùy loại): Tổng hóa chất bảo vệ thực vật Clo hữu cơ, tổng hóa chất bảo vệ thực vật Photpho hữu cơ.

- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

24.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C 2022

 

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

25.

Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh

C 2023

Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, formaldehyde, 1,4- Dioxane, chất hoạt động bề mặt anion, dầu mỡ khoáng, dầu mỡ động thực vật.

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

26.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C 2029

Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni.

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

27.

Sản xuất sợi nhân tạo

C 203

Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni.

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

28.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C 21

Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni.

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

29.

Sản xuất sản phẩm từ Cao su

C 221

Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, dầu mỡ khoáng, độ màu.

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

30.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C 222

Amoni, dầu mỡ khoáng.

- Sử dụng, sản xuất Vinyl chloride: Diethylhexylphthalate.

- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

31.

Sản xuất thủy tinh và sản phẩm từ thủy tinh

C 231

Độ màu, Florua, dầu mỡ khoáng.

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại (chưa được phân vào đâu)

C 239

Độ màu, amoni, dầu mỡ khoáng.

- Đồng xử lý chất thải trong lò nung clanke, xi măng có phát sinh nước thải từ công đoạn xử lý khí thải: Dioxin/Furan, sunfit.

- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

33.

Sản xuất sắt, thép, gang

C 241

Độ màu, tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, dầu mỡ khoáng, As, Hg, Pb, Cd, tổng Cr, Mn, Fe.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

34.

Sản xuất kim loại quý và kim loại màu

C 242

Độ màu, tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, dầu mỡ khoáng.

- Phát sinh nước thải từ công đoạn xử lý khí thải (lò nung: Nhôm, Đồng, Kẽm): Dioxin/Furan, sunfit.

- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

35.

Đúc kim loại

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độ màu, amoni, dầu mỡ khoáng.

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

36.

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, thiết bị)

C 25

Amoni, dầu mỡ khoáng.

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

37.

Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Amoni, dầu mỡ khoáng.

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

38.

Sản xuất thiết bị điện (trừ sản xuất pin và ắc quy)

C 27

Amoni, dầu mỡ khoáng.

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

39.

Sản xuất pin và ắc quy

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chì, amoni, dầu mỡ khoáng.

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

40.

Sản xuất máy móc, thiết bị thông dụng và chuyên dụng (chưa được phân vào đâu)

C 28

Amoni, dầu mỡ khoáng.

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

41.

Sản xuất ô tô, xe có động cơ và phương tiện vận tải khác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

C 30

Amoni, dầu mỡ khoáng.

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

IV

Ngành sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí

D

 

 

42.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

D 35112

Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, dầu mỡ khoáng, phenol, tổng phenol, chất hoạt động bề mặt anion, Florua.

- Phát sinh nước thải từ công đoạn xử lý SO2: Sunfit.

- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

43.

Điện hạt nhân

D 35114

 

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá

D 353

 

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

V

Ngành cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải

E

 

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khai thác, xử lý và cung cấp nước

E 36

Mn, Fe, As.

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

46.

Xử lý nước thải (bao gồm hệ thống xử lý nước thải tập trung của khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp)

E 37002

Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, dầu mỡ khoáng.

- Hệ thống xử lý nước thải tập trung có tiếp nhận nước thải phát sinh từ các loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ đăng ký đầu tư vào khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp: Theo loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ quy định tại Cột 4 và Cột 5 Phụ lục này.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

47.

Xử lý và tiêu hủy rác thải (xử lý chất thải)

E 38

Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, dầu mỡ khoáng.

- Phát sinh nước thải từ bãi chôn lấp chất thải: Độ màu, dầu mỡ động thực vật, tổng phenol, phenol, xianua, sunfua, As, Hg, Pb, Cd, Cr6+, tổng Cr, Cu, Zn, Fe, Mn, Flo, coliform, PCB (Polychlorinated biphenyls), tổng hóa chất bảo vệ thực vật Clo hữu cơ, tổng hóa chất bảo vệ thực vật Photpho hữu cơ.

- Phát sinh nước thải từ công đoạn xử lý khí thải của lò đốt chất thải: Dioxin/Furan, sunfit.

- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

VI

Ngành sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

 

 

48.

Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô, xe có động cơ và mô tô, xe máy; Bán buôn xăng dầu và các sản phẩm liên quan; Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh

G 4520

G 4542

G 46613

G 47300

Dầu mỡ khoáng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VII

Ngành hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ

M

 

 

49.

Kiểm tra và phân tích kỹ thuật (cơ sở nghiên cứu, phòng thí nghiệm)

M 712

Amoni.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

50.

Thú y

M 75

Amoni, dầu mỡ động thực vật.

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

VIII

Ngành y tế và hoạt động trợ giúp xã hội

Q

 

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

51.

Bệnh viện, trạm y tế

Q 861

Tổng Nitơ, tổng Phốt pho, amoni, chất hoạt động bề mặt anion, dầu mỡ động thực vật.

- Phát sinh nước thải từ công đoạn xử lý khí thải của lò đốt chất thải: Dioxin/Furan, sunfit.

- Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

52.

Phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa

Q 862

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

IX

Nghệ thuật, vui chơi và giải trí

R

 

 

53.

Sân golf

R 93110

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

X

Các ngành khác chưa nêu cụ thể trong Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg

 

 

 

54.

Loại khác (không thuộc số thứ tự từ 1 đến 53 và hoạt động khác)

-

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Theo thực tế nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất sử dụng.

Chú thích:

- Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ được phân loại theo Mã ngành kinh tế quy định tại Quyết định số 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành hệ thống ngành kinh tế Việt Nam.

- Các loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc mã ngành kinh tế ở cấp độ nhỏ hơn mã ngành kinh tế quy định tại Cột (3) Phụ lục này được áp dụng thông số ô nhiễm đặc trưng tương tự như đối với loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ thuộc mã ngành kinh tế quy định tại Cột (3) Phụ lục này.

- Loại khác thuộc số thứ tự số 54 là các loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ khác không thuộc các mã ngành kinh tế đã nêu tại Cột (3) Phụ lục này và hoạt động khác, trừ các loại hình kinh doanh, dịch vụ đã được quy định tại Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt và nước thải đô thị, khu dân cư tập trung./.

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 40:2025/BTNMT về Nước thải công nghiệp

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2

DMCA.com Protection Status
IP: 146.247.137.125
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!