QCVN
11-MT:2015/BTNMT
QUY
CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ NƯỚC THẢI CHẾ BIẾN THỦY SẢN
National
technical regulation on the effluent of aquatic Products Processing industry
Lời nói đầu
QCVN 11-MT:2015/BTNMT do Tổ soạn thảo
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến thủy sản biên soạn, sửa
đổi QCVN 11:2008/BTNMT, Tổng cục Môi trường, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp
chế trình duyệt và được ban hành theo Thông tư số 77/2015/TT-BTNMT ngày 31
tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC
GIA VỀ
NƯỚC
THẢI CHẾ BIẾN THỦY SẢN
National
technical regulation on the effluent of aquatic Products Processing industry
1. QUY ĐỊNH CHUNG
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy chuẩn này quy định giá trị tối đa
cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải chế biến thủy sản khi xả ra
nguồn tiếp nhận nước thải.
1.2. Đối tượng áp dụng
1.2.1. Quy chuẩn này áp dụng riêng cho
nước thải chế biến thủy sản. Mọi tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động xả
nước thải chế biến thủy sản ra nguồn tiếp nhận nước thải tuân thủ quy định tại
quy chuẩn này.
1.2.2. Nước thải chế biến thủy sản xả
vào hệ thống thu gom của nhà máy xử lý nước thải tập trung tuân thủ theo quy
định của đơn vị quản lý và vận hành nhà máy xử lý nước thải tập trung.
1.3. Giải thích thuật ngữ
Trong quy chuẩn này, các thuật ngữ dưới
đây được hiểu như sau:
1.3.1. Nước thải chế biến thủy sản là
nước thải phát sinh từ nhà máy, cơ sở sử dụng các quy trình công nghệ sản xuất ra các
sản phẩm thủy sản (thủy sản đông lạnh, đồ hộp, hàng khô, nước mắm, bột cá,
agar,...).
1.3.2. Nguồn tiếp nhận nước thải là: hệ
thống thoát nước
đô thị, khu dân cư; sông, suối, khe, rạch, kênh, mương; hồ, ao, đầm; vùng nước
biển ven bờ có mục đích sử dụng xác định.
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.1.1. Giá trị tối đa cho phép của các thông số ô
nhiễm trong nước thải chế biến thủy sản khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải
được tính theo công thức
sau:
Cmax = C x Kq x Kf
Trong đó:
- Cmax là giá trị tối đa cho phép của
thông số ô nhiễm trong nước thải chế biến thủy sản khi xả ra nguồn tiếp nhận
nước thải;
- C là giá trị của thông số ô nhiễm trong nước
thải chế biến thủy sản quy định tại mục 2.2;
- Kq là hệ số nguồn tiếp nhận nước thải
quy định tại mục 2.3 ứng với lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch; kênh, mương; dung tích của
hồ, ao, đầm; mục đích sử dụng của vùng nước biển ven bờ;
- Kf là hệ số lưu lượng nguồn
thải quy định tại mục 2.4 ứng với tổng lưu lượng nước thải của các cơ sở sản
xuất chế biến thủy sản khi xả ra nguồn tiếp nhận nước thải.
2.1.2. Áp dụng giá trị tối đa cho phép Cmax =
C (không áp dụng
hệ số Kq và Kf) đối với thông số pH và tổng coliform.
2.1.3. Nước thải chế biến thủy sản xả ra hệ thống thoát
nước đô thị, khu dân cư chưa có nhà máy xử lý nước thải tập trung thì áp dụng
giá trị Cmax = C
quy
định tại cột B, Bảng 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 1: Giá trị
C để làm cơ sở
tính toán giá trị tối đa cho phép của các thông số ô nhiễm trong nước thải chế
biến thủy sản
TT
Thông số
Đơn vị
Giá trị C
A
B
1.
pH
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6 - 9
5,5 - 9
2.
BOD5 ở 20 °C
mg/l
30
50
3.
COD
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75
150
4.
Tổng chất rắn lơ lửng (TSS)
mg/l
50
100
5.
Amoni (NH4+ tính
theo N)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
20
6.
Tổng nitơ (tính theo N)
mg/l
30
60
7.
Tổng phốt pho (tính theo P)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
20
8.
Tổng dầu, mỡ động thực vật
mg/l
10
20
9.
Clo dư
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
2
10.
Tổng Coliforms
MPN hoặc CFU/
100 ml
3.000
5.000
Cột A Bảng 1 quy định giá trị C của các thông số ô
nhiễm trong nước thải chế biến thủy sản khi xả ra nguồn nước được dùng cho mục
đích cấp nước sinh hoạt.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mục đích sử dụng của nguồn tiếp nhận
nước thải được xác định tại khu vực
tiếp nhận nước thải.
2.3. Hệ số nguồn tiếp
nhận nước thải Kq
2.3.1. Hệ số Kq ứng với lưu lượng
dòng chảy của sông, suối, khe, rạch; kênh, mương được quy định tại Bảng 2 dưới
đây:
Bảng 2: Hệ số Kq
ứng với lưu lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải
Lưu lượng
dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải (Q)
Đơn
vị tính: mét khối/giây (m3/s)
Hệ số Kq
Q ≤ 50
0,9
50 < Q ≤ 200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200 < Q ≤ 500
1,1
Q > 500
1,2
Q được tính theo giá trị trung bình lưu
lượng dòng chảy của nguồn tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm liên tiếp (số liệu
của cơ quan Khí tượng Thủy văn).
2.3.2. Hệ số Kq ứng với dung tích của
nguồn tiếp nhận nước thải là hồ, ao, đầm được quy định tại Bảng 3 dưới đây:
Bảng 3: Hệ số Kq
ứng với dung tích của nguồn tiếp nhận nước thải
Dung tích
nguồn tiếp nhận nước thải (V)
Đơn
vị tính: mét khối (m3)
Hệ số Kq
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,6
10 x 106
< V ≤
100
x 106
0,8
V > 100 x 106
1,0
V được tính theo giá trị trung bình dung tích của hồ, ao, đầm
tiếp nhận nước thải 03 tháng khô kiệt nhất trong 03 năm liên tiếp (số liệu của
cơ quan Khí tượng Thủy văn).
2.3.3. Khi nguồn tiếp nhận nước thải không có số
liệu về lưu lượng dòng chảy của sông, suối, khe, rạch, kênh, mương thì áp dụng
giá trị hệ số Kq = 0,9; nguồn tiếp nhận nước thải là hồ, ao, đầm
không có số liệu về dung
tích thì áp dụng giá trị hệ số Kq = 0,6.
2.3.4. Hệ số Kq đối với nguồn tiếp
nhận nước thải là vùng nước biển ven bờ, đầm phá nước mặn và nước lợ ven biển.
Vùng nước biển ven bờ dùng cho mục đích
bảo vệ thủy sinh, thể thao và giải trí dưới nước, đầm phá nước mặn và nước lợ
ven biển áp dụng giá trị hệ số Kq = 1.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2.4. Hệ số lưu lượng
nguồn thải Kf
Hệ số lưu lượng nguồn thải Kf
được quy định tại Bảng 4 dưới đây:
Bảng 4: Hệ số
lưu lượng nguồn thải Kf
Lưu lượng
nguồn thải (F)
Đơn vị tỉnh: mét khối/ngày đêm (m3/24h)
Hệ số Kf
F ≤ 50
1,2
50 < F ≤ 500
1,1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
F > 5.000
0,9
Lưu lượng nguồn thải F được tính theo
lưu lượng thải lớn nhất nêu trong
Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Đề án bảo vệ môi trường, Kế hoạch bảo vệ
môi trường, Cam kết bảo vệ môi trường được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Khi lưu lượng nguồn thải F thay đổi,
không còn phù hợp với giá trị
hệ số Kf
đang áp dụng, cơ sở sản xuất chế biến thủy sản phải báo cáo với cơ quan có thẩm quyền để điều chỉnh
hệ số Kf.
3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH
3.1. Phương pháp lấy mẫu và xác định giá
trị các thông số trong nước thải chế biến thủy sản thực hiện theo các tiêu
chuẩn sau đây:
TT
Thông số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Lấy mẫu
- TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) -
Chất lượng nước - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy
mẫu.
- TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003) -
Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu.
- TCVN 5999:1995 (ISO 5667-10:1992) -
Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước thải.
2
pH
- TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) Chất
lượng nước - Xác định pH.
- SMEWW 2550 B - Phương pháp chuẩn
phân tích nước và nước thải - Xác định pH.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BOD5 (20°C)
- TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003),
Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) - Phần 1:
Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea.
- TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003),
Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) - Phần 2:
Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng.
- SMEWW 5210 B - Phương pháp chuẩn phân
tích nước và nước thải - Xác định BOD.
4
COD
- TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989) Chất
lượng nước - Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD).
- SMEWW 5220 - Phương pháp chuẩn phân
tích nước và nước thải - Xác định COD.
5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997) Chất
lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy
tinh.
- SMEWW 2540 - Phương pháp chuẩn phân
tích nước và nước thải - Xác định chất rắn lơ lửng.
6
Amoni (NH4+)
- TCVN 6179-2:1996(ISO 7150-2:1986)
Chất lượng nước
- Xác định amoni. Phần 2:
Phương pháp trắc phổ tự động.
- TCVN 6179-1:1996(ISO 7150-1:1986)
Chất lượng nước -Xác định amoni. Phần 2: Phương pháp trắc phổ thao tác bằng
tay.
- TCVN 5988 :1995 (ISO 5664:1984) Chất
lượng nước - Xác định amoni. Phương pháp chưng cất và chuẩn
độ.
- SMEWW 4500- NH3- Phương
pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định amoni.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổng nitơ
(tính
theo N)
- TCVN 6638:2000 - Chất lượng
nước - Xác định nitơ - Vô cơ hóa xúc tác sau khi khử bằng hợp kim Devarda.
- SMEWW 4500-N.C - Phương pháp chuẩn
phân tích nước và nước thải - Xác định nitơ.
8
Tổng phốt pho
(tính theo P)
- TCVN 6202:2008 - Chất lượng nước -
Xác định phốt pho - Phương pháp đo phổ dùng amoni molipdat.
- SMEWW 4500-P.B&D - Phương pháp
chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định phốt pho.
9
Clo dư
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10
Tổng dầu, mỡ
động thực vật
- TCVN 7875:2008 Nước - Xác định dầu và
mỡ - Phương pháp chiếu hồng ngoại.
- SMEWW 5520 C - Phương pháp
chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định dầu và mỡ.
11
Tổng Coliforms
- TCVN 6187-1:2009 Chất lượng nước -
Phát hiện và đếm escherichia coli và vi khuẩn coliform. Phần 1:
Phương pháp lọc màng.
- TCVN 6187-2:1996 Chất lượng nước -
Phát hiện và đếm escherichia
coli và vi khuẩn coliform. Phần 2:
Phương pháp nhiều ống (có xác suất cao nhất).
- SMEWW 9222 B - Phương pháp chuẩn
phân tích nước và nước
thải - Xác định coliform.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
4.1. Quy chuẩn này áp dụng
thay thế QCVN 11:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chế biến
thủy sản ban hành kèm theo Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
4.2. Cơ quan quản lý nhà
nước về môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện
quy chuẩn này.
4.3. Trường hợp các tiêu
chuẩn về phương pháp phân tích viện dẫn trong quy chuẩn này sửa đổi, bổ sung
hoặc thay thế thì áp dụng theo tiêu chuẩn mới.