Kính
gửi:
|
- Bảo hiểm xã hội các tỉnh,
thành phố trực thuộc trung ương;
- Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
- Bảo hiểm xã hội Công an Nhân dân.
|
Triển khai
Nghị quyết số 03/2021/NQ/UBTVQH15 ngày 24 tháng 9 năm 2021 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội, Nghị quyết số 116/NQ-CP ngày 24 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ về
chính sách hỗ trợ người lao động (NLĐ) và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi
đại dịch Covid-19 từ Quỹ bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) và Quyết định số
28/2021/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ (Quyết định số
28/2021/QĐ-TTg) quy định việc thực hiện chính sách hỗ trợ NLĐ và người sử dụng
lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19 từ Quỹ BHTN, Bảo hiểm xã hội (BHXH)
Việt Nam yêu cầu các đơn vị trực thuộc, BHXH các tỉnh, thành phố quán triệt và
thực hiện như sau:
A. QUAN ĐIỂM CHỈ ĐẠO
- Việc thủ tục
tổ chức thực hiện chính sách phải thuận tiện, đơn giản, thời gian thực hiện được
rút ngắn tối đa để tạo thuận lợi cho NLĐ sớm nhận được hỗ trợ, người sử dụng
lao động được giảm trừ mức đóng kịp thời hàng tháng. Sử dụng nền tảng công nghệ
thông tin hiện có của BHXH Việt Nam trong việc định danh chính xác người hưởng,
doanh nghiệp gắn với dữ liệu đóng vào Quỹ BHTN.
- Phát huy
vai trò, trách nhiệm, thực hiện đúng chức năng nhiệm vụ theo phân quyền, phân cấp,
quy trình nghiệp vụ của hệ thống BHXH. Tăng cường kỷ luật kỷ cương hành chính,
tinh thần thái độ phục vụ người dân và doanh nghiệp trong quá trình thực thi
công vụ của công chức, viên chức ngành BHXH Việt Nam.
B. ĐỐI TƯỢNG, MỨC HỖ TRỢ, THỜI GIAN THỰC HIỆN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
28/2021/QĐ-TTg
I. Chính sách giảm đóng vào quỹ BHTN cho người
sử dụng lao động
1. Đối tượng áp dụng theo Điều 4 Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg là người sử dụng lao động
quy định tại Điều 43 của Luật Việc làm đang tham gia BHTN
trước ngày 01 tháng 10 năm 2021, không bao gồm các trường hợp sau:
1.1. Cơ quan
nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, đơn vị vũ trang nhân
dân.
1.2. Đơn vị
sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi thường
xuyên theo quy định tại Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của
Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập và các
quy định pháp luật hiện hành về tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập.
1.3. Không
áp dụng đối với đối tượng tự nguyện không nhận hỗ trợ.
2. Giảm mức
đóng theo quy định tại khoản 1 Điều 5 Quyết định số
28/2021/QĐ-TTg: Từ 1% xuống bằng 0% quỹ tiền lương tháng của những NLĐ thuộc
đối tượng đang tham gia BHTN.
3. Thời gian
thực hiện giảm mức đóng theo quy định tại khoản 2 Điều 5 Quyết định
số 28/2021/QĐ-TTg là 12 tháng, kể từ ngày 01 tháng 10 năm 2021 đến hết ngày
30 tháng 9 năm 2022.
II. Chính sách hỗ trợ NLĐ
1. Đối tượng
áp dụng theo quy định tại Điều 1 Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg
là:
1.1. NLĐ
đang tham gia BHTN tại thời điểm ngày 30 tháng 9 năm 2021 (có tên trong danh
sách tham gia BHTN của cơ quan BHXH). Không bao gồm các trường hợp sau:
1.1.1. NLĐ
đang làm việc tại cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội,
đơn vị vũ trang nhân dân.
1.1.2. NLĐ
đang làm việc tại đơn vị sự nghiệp công lập do ngân sách nhà nước bảo đảm chi
thường xuyên theo quy định tại Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm
2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
và các quy định pháp luật hiện hành về tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp
công lập.
1.2. NLĐ đã
dừng tham gia BHTN do chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc trong
khoảng thời gian từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến hết ngày 30 tháng 9 năm 2021
có thời gian đóng BHTN được bảo lưu theo quy định của pháp luật về việc làm,
không bao gồm người đã có quyết định hưởng lương hưu hàng tháng.
1.3. Không
áp dụng đối với đối tượng tự nguyện không nhận hỗ trợ.
2. Mức hỗ trợ:
Hỗ trợ một lần bằng tiền theo quy định tại Điều 2 Quyết định số
28/2021/QĐ-TTg. Mức hỗ trợ tính trên cơ sở thời gian đã đóng BHTN tại thời
điểm ngày 30 tháng 9 năm 2021 nhưng chưa được tính hưởng trợ cấp thất nghiệp
(TCTN).
Trường hợp
NLĐ đã nộp hồ sơ đề nghị hưởng TCTN nhưng đến ngày 30 tháng 9 năm 2021 chưa có
quyết định hưởng TCTN thì tổng thời gian đóng BHTN chưa hưởng để xác định mức hỗ
trợ của NLĐ là tổng thời gian đóng BHTN chưa hưởng tại thời điểm ngày 30 tháng
9 năm 2021.
Mức hỗ trợ cụ
thể như sau:
2.1. Thời gian đóng BHTN dưới 12
tháng: hỗ trợ 1.800.000 đồng/người.
2.2. Thời
gian đóng BHTN từ đủ 12 tháng đến dưới 60 tháng: hỗ trợ 2.100.000 đồng/người.
2.3. Thời
gian đóng BHTN từ đủ 60 tháng đến dưới 84 tháng: hỗ trợ 2.400.000 đồng/người.
2.4. Thời gian
đóng BHTN từ đủ 84 tháng đến dưới 108 tháng: hỗ trợ 2.650.000 đồng/người.
2.5. Thời
gian đóng BHTN từ đủ 108 tháng đến dưới 132 tháng: hỗ trợ 2.900.000 đồng/người.
2.6. Thời
gian đóng BHTN từ đủ 132 tháng trở lên: hỗ trợ 3.300.000 đồng/người.
3. Thời hạn thực hiện:
3.1. Thời hạn
tiếp nhận đề nghị hỗ trợ:
3.1.1. Đối với
đơn vị sử dụng lao động (đơn vị):
a) Lập danh
sách theo Mẫu số 02 ban hành kèm
theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
nhận được danh sách do cơ quan BHXH gửi đến
b) Lập danh
sách theo Mẫu số 03 ban hành kèm
theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg: Chậm nhất đến hết ngày 10 tháng 11 năm 2021.
3.1.2. Đối với
người lao động đã dừng tham gia BHTN: Chậm nhất đến hết ngày 20 tháng 12 năm
2021.
3.2. Thời hạn
thực hiện của cơ quan BHXH: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được
danh sách NLĐ đúng, đủ thông tin. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được
danh sách, hồ sơ điều chỉnh thông tin của NLĐ.
C. PHÂN CẤP GIẢI QUYẾT VÀ QUY TRÌNH THỰC HIỆN
I. Phân cấp giải quyết
- Đối với
đơn vị và NLĐ đang tham gia BHTN: Cơ quan BHXH cấp huyện/tỉnh theo phân cấp
thu.
- Đối với
NLĐ đang tham gia BHTN sau ngày 30 tháng 11 năm 2021 chưa nhận hỗ trợ và NLĐ đã
dừng tham gia BHTN: Cơ quan BHXH cấp huyện/tỉnh nơi tiếp nhận đề nghị.
II. Quy trình giảm đóng vào quỹ BHTN cho người sử dụng lao động
1. Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính
1.1. Hướng dẫn đơn vị sự nghiệp
công lập thuộc đối tượng được giảm đóng gửi cơ quan BHXH 01 bản sao văn bản của
cơ quan có thẩm quyền về việc được phân loại tự chủ tài chính theo quy định Nghị
định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự
chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập và các quy định pháp luật hiện hành
về tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập.
1.2. Tiếp nhận
thông báo theo Mẫu 01-TB/BHXH ban hành kèm
theo Công văn này từ Phòng/Bộ phận Quản lý thu, chuyển các đơn vị.
1.3. Nhận hồ
sơ nêu tại điểm 1.1 khoản 1 mục II Phần C từ đơn vị chuyển Phòng/Bộ phận Quản
lý thu
1.4. Thời hạn
thực hiện: Ngay khi nhận được hồ sơ.
2. Phòng/Bộ phận Quản lý thu:
2.1. Lập Mẫu 01-TB/BHXH ban hành kèm theo Công văn
này chuyển Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính
(Bộ phận TN - Trả KQ) để gửi đơn vị, hoàn thành trước ngày 05 tháng 10 năm
2021.
2.2. Tiếp nhận
bản sao văn bản tại điểm 1.1 khoản 1 Mục II Phần C từ Bộ phận TN - Trả KQ và
căn cứ dữ liệu quản lý thu BHTN, xác định đơn vị được điều chỉnh mức đóng theo
quy định tại Điều 4, Điều 5 Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg, thực
hiện điều chỉnh ngay mức đóng từ 1% xuống bằng 0% quỹ tiền lương tháng của những
NLĐ thuộc đối tượng tham gia BHTN.
2.3. Hàng
tháng, trong khoảng thời gian từ ngày 01 tháng 10 năm 2021 đến hết ngày 30
tháng 9 năm 2022, điều chỉnh giảm mức đóng bằng 0% quỹ tiền lương tháng của những
NLĐ thuộc đối tượng đang tham gia BHTN theo quy định.
III. Quy trình chi trả hỗ trợ NLĐ
1. Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả
kết quả thủ tục hành chính
1.1. Hướng dẫn
đơn vị lập, cập nhật đầy đủ thông tin vào Mẫu số 02, Mẫu số 03 ban hành kèm theo Quyết định
số 28/2021/QĐ-TTg ; NLĐ lập Mẫu số 04
ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg theo quy định, như sau:
1.1.1. Đơn vị
sử dụng lao động
a) Đối với
NLĐ không thay đổi thông tin và thời gian đóng BHTN, NLĐ tự nguyện không nhận hỗ
trợ, lập danh sách theo Mẫu số 02
ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg gửi trực tuyến cho cơ quan BHXH
trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách theo Mẫu số 01 do cơ quan BHXH gửi (danh
sách Mẫu số 02 có thể gửi nhiều lần).
Trường hợp đơn vị không giao dịch trực tuyến thì lập bản giấy, ký đóng dấu gửi
cơ quan BHXH, gửi kèm bản mềm (file excel) vào địa chỉ email
của cơ quan BHXH.
b) Đối với
NLĐ có thay đổi thông tin nêu tại danh sách theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Quyết định
số 28/2021/QĐ-TTg lập danh sách theo Mẫu
số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg kèm hồ sơ theo quy định
tại Điều 27 theo Quyết định số 595/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 4
năm 2017 của BHXH Việt Nam và khoản 31 Điều 1 Quyết định số
505/QĐ-BHXH ngày 27 tháng 3 năm 2020 của BHXH Việt Nam1, danh sách có thể gửi nhiều lần, ký, đóng dấu và scan hồ sơ gửi cơ quan BHXH.
Thời hạn thực
hiện: Chậm nhất đến hết ngày 10 tháng 11 năm 2021 hoàn thành.
c) Trường hợp
NLĐ chưa có số tài khoản cá nhân, đơn vị phối hợp với các ngân hàng hỗ trợ NLĐ
mở tài khoản cá nhân.
d) Sau ngày
30 tháng 11 năm 2021, NLĐ chưa nhận được hỗ trợ thì thực hiện theo quy định tại
khoản 2, Điều 3 Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg.
1.1.2. Người
lao động
a) NLĐ đang
tham gia BHTN: Đối chiếu và bổ sung đầy đủ các thông tin trên danh sách theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Quyết định
số 28/2021/QĐ-TTg ; trường hợp chưa khớp đúng thì cung cấp các căn cứ để xác định
thông tin chính thức cho đơn vị.
Sau ngày 30
tháng 11 năm 2021, NLĐ chưa nhận được hỗ trợ thì thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 3 Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg.
b) Đối với
NLĐ đà dừng tham gia BHTN: Đề nghị hưởng hỗ trợ theo Mẫu số 04 ban hành kèm theo Quyết định
số 28/2021/QĐ-TTg gửi cơ quan BHXH nơi NLĐ có nhu cầu nhận hỗ trợ chậm nhất đến
hết ngày 20 tháng 12 năm 2021.
c) Nhận lại
hồ sơ và Mẫu số 03 (nếu có) ban
hành kèm theo Quyết định số 2192/QĐ-BHXH ngày 10 tháng 12 năm 2019 của BHXH Việt
Nam (Quyết định số 2192/QĐ-BHXH) chuyển trả từ cơ quan BHXH khi có thông tin, hoặc
thời gian đóng BHTN không đúng, đủ với dữ liệu của cơ quan BHXH đang quản lý;
hoàn thiện hồ sơ theo quy định tại Điều 27 theo Quyết định số
595/QĐ-BHXH ngày 14 tháng 4 năm 2017 của BHXH Việt Nam và khoản
31 Điều 1 Quyết định số 505/QĐ-BHXH ngày 27 tháng 3 năm 2020 của BHXH Việt
Nam 1.
1.2. Tiếp nhận
hồ sơ:
1.2.1. Từ
đơn vị: danh sách theo Mẫu số 02
ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg chuyển Phòng/Bộ phận Quản lý
thu, danh sách theo Mẫu số 03 ban hành
kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg và hồ sơ kèm theo chuyển Phòng/Bộ phận Cấp
sổ, Thẻ.
1.2.2. Từ
NLĐ: Mẫu số 04 ban hành kèm theo
Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg chuyển Phòng/Bộ phận Cấp sổ, Thẻ.
1.2.3. Từ
các Phòng/Bộ phận nghiệp vụ:
a) Phòng/Bộ phận Quản lý thu:
danh sách theo Mẫu số 01 ban hành
kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg kèm Mẫu
01-TB/BHXH ban hành kèm theo Công văn này, Mẫu số 03 ban hành kèm theo Quyết
định số 2192/QĐ-BHXH (nếu có).
b) Phòng/Bộ
phận Cấp sổ, Thẻ: Mẫu số 03 ban
hành kèm theo Quyết định số 2192/QĐ-BHXH (nếu có).
c) Phòng/Bộ
phận Chế độ BHXH: danh sách theo Mẫu 03a/BHXH
ban hành kèm theo Công văn này, Mẫu
số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 2192/QĐ-BHXH (nếu có).
d) Trường hợp
nhận hồ sơ giấy thì scan hồ sơ, cập nhật vào phần mềm tiếp
nhận hồ sơ, chuyển cho Phòng/Bộ phận nghiệp vụ.
1.3. Chuyển
đơn vị: Mẫu 01-TB/BHXH ban hành kèm theo
Công văn này, danh sách theo Mẫu số 01
ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg , danh sách theo Mẫu 03a/BHXH kèm theo Công văn này, Mẫu số 03 ban hành kèm theo Quyết
định số 2192/QĐ-BHXH (nếu có).
1.4. Chuyển
NLĐ đã dừng tham gia BHTN: Mẫu số
03 ban hành kèm theo Quyết định số 2192/QĐ-BHXH .
1.5. Thời hạn
thực hiện: Ngay khi nhận được hồ sơ.
1.6. Cách thức
giao dịch
a) Trực tuyến
thông qua: Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Cổng Dịch vụ công của BHXH Việt Nam hoặc
các tổ chức cung cấp dịch vụ I-VAN, ứng dụng BHXH số (VssID).
b) Thông qua
dịch vụ bưu chính.
c) Trực tiếp
tại cơ quan BHXH cấp tỉnh hoặc cấp huyện.
2. Phòng/Bộ phận Quản lý thu
2.1. Rà
soát, kiểm tra dữ liệu do Trung tâm Công nghệ thông tin - BHXH Việt Nam gửi, kiểm
tra, đối chiếu các trường hợp có quá trình hưởng TCTN theo cảnh báo của Trung
tâm Công nghệ thông tin.
2.2. Lập
danh sách theo Mẫu số 01 ban hành
kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg kèm Mẫu
01-TB/BHXH ban hành kèm theo Công văn này, chuyển Bộ phận TN - Trả KQ để gửi
đơn vị trước ngày 05 tháng 10 năm 2021.
2.3. Nhận
danh sách theo Mẫu số 02 ban hành
kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg từ Bộ phận TN - Trả KQ, đối chiếu thông
tin với dữ liệu quản lý:
2.3.1. Trường
hợp đúng, đủ thông tin thì lập danh sách theo Mẫu
02a/BHXH ban hành kèm theo Công văn này chuyển Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH
trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách theo Mẫu số 02 .
2.3.2. Trường
hợp không đúng, đủ thông tin thì lập danh sách theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Quyết
định số 2192/QĐ-BHXH , chuyển Bộ phận TN - Trả KQ để trả đơn vị trong thời hạn
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được danh sách theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Quyết định
số 28/2021/QĐ-TTg do đơn vị chuyển đến.
2.4. Nhận
danh sách theo Mẫu số 03, Mẫu số 04 ban hành kèm theo Quyết định
số 28/2021/QĐ-TTg kèm hồ sơ điều chỉnh thông tin, thời gian đóng BHTN đã được
Giám đốc BHXH tỉnh/huyện phê duyệt từ Phòng/Bộ phận Cấp sổ, Thẻ; cập nhật vào
phần mềm quản lý thu - Sổ, Thẻ; lập danh sách theo Mẫu 02a/BHXH ban hành kèm theo Công văn này,
danh sách theo Mẫu 02b/BHXH ban hành kèm theo
Công văn này chuyển Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH trong thời hạn 01 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ của Phòng/Bộ phận Cấp sổ, thẻ.
2.5. Chủ
trì, phối hợp với Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH giải quyết các trường hợp không
đúng, đủ thời gian đóng BHTN chưa hưởng TCTN của NLĐ trình Giám đốc BHXH tỉnh/huyện
phê duyệt.
3. Phòng/Bộ
phận Cấp sổ, thẻ:
3.1. Nhận Mẫu số 04 ban hành kèm theo Quyết định
số 28/2021/QĐ-TTg từ Bộ phận TN - Trả KQ, thực hiện kiểm tra, đối chiếu thông
tin với dữ liệu quản lý, nếu đúng, đủ thì lập danh sách theo Mẫu 02b-BHXH ban hành kèm theo Công văn này
chuyển Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được Mẫu số 04 ban hành kèm theo
Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg .
3.2. Trường
hợp Mẫu số 04 ban hành kèm theo
Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg không đúng, đủ thông tin, hoặc thời gian đóng BHTN
thì lập Mẫu số 03 ban hành kèm
theo Quyết định số 2192/QĐ-BHXH , chuyển Bộ phận TN - Trả KQ để trả NLĐ trong thời
hạn 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được Mẫu số 04 ban hành kèm theo Quyết định
số 28/2021/QĐ-TTg .
3.3. Nhận
danh sách theo Mẫu số 03, Mẫu số 04 ban hành kèm theo Quyết định
số 28/2021/QĐ-TTg kèm hồ sơ điều chỉnh thông tin, hoặc thời gian đóng BHTN theo
quy định, thực hiện kiểm tra, đối chiếu thông tin với dữ liệu quản lý; nếu
đúng, đủ, trình Giám đốc BHXH tỉnh/huyện phê duyệt; chuyển Phòng/Bộ phận Quản
lý thu trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận danh sách theo Mẫu số 03, Mẫu số 04 ban hành kèm theo Quyết định
số 28/2021/QĐ-TTg .
3.4. Chủ
trì, phối hợp với Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH giải quyết các trường hợp không
đúng, đủ thời gian đóng BHTN chưa hưởng TCTN của NLĐ trình Giám đốc BHXH tỉnh/huyện phê duyệt.
3.5. Thực hiện
điều chỉnh, cấp, đổi sổ BHXH trả cho NLĐ theo quy định đối với trường hợp điều
chỉnh thông tin trên sổ BHXH.
4. Phòng/Bộ
phận Chế độ BHXH
4.1. Tiếp nhận
danh sách theo Mẫu 02a/BHXH, danh sách theo
Mẫu 02b/BHXH ban hành kèm theo Công văn này
từ Phòng/Bộ phận Quản lý thu; danh sách theo Mẫu
02b/BHXH ban hành kèm theo Công văn này từ Phòng/Bộ phận Cấp sổ, thẻ; cập
nhật vào phần mềm quản lý chính sách, kiểm tra đối chiếu với dữ liệu hưởng
lương hưu, hưởng hỗ trợ theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg
4.2. Xét duyệt
và lập danh sách NLĐ đang tham gia BHTN được hưởng hỗ trợ Mẫu 03a/BHXH ban hành kèm theo Công văn này,
Danh sách NLĐ đã dừng tham gia BHTN hưởng hỗ trợ danh sách theo Mẫu 03b/BHXH ban hành kèm theo Công văn này theo
từng hình thức chi trả và trình Giám đốc BHXH huyện/tỉnh phê duyệt chuyển
Phòng/Bộ phận Kế hoạch - Tài chính.
4.3. Chuyển
danh sách theo Mẫu 03a/BHXH ban hành kèm
theo Công văn này cho bộ phận TN - Trả KQ để trả đơn vị.
4.4. Trường
hợp NLĐ không thuộc đối tượng hưởng hỗ trợ thì lập Mẫu số 03 ban hành kèm theo Quyết
định số 2192/QĐ-BHXH chuyển Bộ phận TN - Trả KQ để trả NLĐ.
4.5. Thời hạn
thực hiện: trong thời gian 01 ngày làm việc.
4.6. Phối hợp
với Phòng/Bộ phận Quản lý thu, cấp sổ - thẻ giải quyết các trường hợp không
đúng, đủ thời gian đóng BHTN của NLĐ đã hưởng TCTN.
5. Phòng/Bộ phận Kế hoạch - Tài
chính
5.1. Tiếp nhận
danh sách theo Mẫu 03a/BHXH ban hành kèm
theo Công văn này, Mẫu 03b/BHXH ban hành
kèm theo Công văn này từ Phòng/Bộ phận Chế độ BHXH, chi trả cho NLĐ.
Đối với NLĐ
nhận qua tài khoản cá nhân: phối hợp với ngân hàng đối chiếu thông tin, số hiệu
tài khoản, nếu đúng thực hiện chuyển tiền vào tài khoản cho NLĐ ngay trong ngày
nhận được danh sách, chậm nhất là ngày làm việc tiếp theo.
5.2. Trường
hợp thông tin tài khoản của NLĐ không đúng, liên hệ để thông báo cho NLĐ biết
và tiếp nhận lại thông tin điều chỉnh tài khoản của NLĐ, cập nhật thông tin
đúng để chi trả.
5.3. Quyết
toán kinh phí hỗ trợ
a) BHXH huyện:
Tổng hợp số liệu phải trả, thực trả, còn phải trả chế độ “Hỗ trợ NLĐ tham
gia BHTN theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg” vào các báo cáo: Mẫu số 4-CBH (Báo cáo chi chế độ BHXH,
phần chi BHTN) quy định tại Quyết định số 166/QĐ-BHXH ngày 31 tháng 01 năm 2019
của Tổng Giám đốc BHXH Việt Nam về việc ban hành quy trình giải quyết hưởng các
chế độ BHXH, chi trả các chế độ BHXH, BHTN; Mẫu số B08a-BH (Báo cáo tình hình
kinh phí và quyết toán kinh phí chi BHXH, BHTN) quy định tại Thông tư số
102/2018/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn kế toán
BHXH để quyết toán với BHXH tỉnh.
b) BHXH tỉnh:
Thực hiện quyết toán theo niên độ quyết toán thường kỳ cho BHXH huyện khi đơn vị
cung cấp đầy đủ hồ sơ hợp lệ, đảm bảo theo đúng quy định hiện hành. Lập báo cáo
tổng hợp chi trả hỗ trợ NLĐ tham gia BHTN vào mẫu 4-CBH ban hành kèm theo Quyết định
số 166/QĐ-BHXH do BHXH tỉnh quản lý và căn cứ báo cáo mẫu 4-CBH ban hành kèm theo Quyết định
số 166/QĐ-BHXH do Bộ phận Kế hoạch - Tài chính các huyện gửi đến để tổng hợp
báo cáo toàn tỉnh, chuyển Phòng Chế độ BHXH.
D. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
I. Các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam
1. Ban Thực
hiện chính sách BHXH
1.1. Chủ
trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan đôn đốc, hướng dẫn, kiểm tra việc tổ
chức thực hiện. Phối hợp với Trung tâm Công nghệ thông tin triển khai, điều chỉnh
phần mềm nghiệp vụ liên quan đảm bảo thực hiện đúng quy định.
1.2. Xây dựng
dự toán số người, mức hưởng bình quân của BHXH các tỉnh, thành phố chuyển Vụ
Tài chính - Kế toán.
1.3. Hàng
ngày tổng hợp kết quả thực hiện theo quy định tại các mẫu ban hành kèm theo
Công văn này, gồm: Mẫu số 04c/BHXH, Mẫu 05c/BHXH, Mẫu
06/BHXH.
1.4. Trước
ngày 25 hàng tháng tổng hợp, báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và xã hội kết quả
thực hiện Nghị quyết số 116/NQ-CP và Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg .
1.5. Tổng hợp
báo cáo các vướng mắc của BHXH các tỉnh, thành phố trong quá trình thực hiện,
phối hợp với các đơn vị nghiệp vụ, đề xuất, hướng dẫn kịp thời.
1.6. Chủ trì
trong việc giải quyết khó khăn, vướng mắc, kiến nghị, khiếu
nại trong lĩnh vực giải quyết hưởng chính sách hỗ trợ.
2. Ban Quản
lý Thu - Sổ, Thẻ
2.1. Đôn đốc,
hướng dẫn việc tổ chức thực hiện chính sách giảm đóng vào quỹ BHTN.
2.2. Chủ trì
tổng hợp, hướng dẫn xác định đối tượng, thời gian đóng BHTN chưa hưởng TCTN để
làm căn cứ tính hưởng hỗ trợ cho NLĐ.
2.3. Trước
17 giờ 30 hàng ngày, tổng hợp kết quả thực hiện theo chức năng nhiệm vụ theo
các mẫu ban hành kèm theo Công văn này, gồm: Mẫu
07c/BHXH và Mẫu 08c/BHXH gửi Ban Thực hiện
chính sách BHXH tổng hợp chung
2.4. Phối hợp
với Trung tâm Công nghệ thông tin chỉ đạo BHXH các tỉnh, thành phố rà soát dữ
liệu của NLĐ; điều chỉnh phần mềm nghiệp vụ liên quan đảm bảo thực hiện đúng
quy định.
2.5. Phối hợp
với Ban Thực hiện chính sách BHXH để tổng hợp số người của BHXH các tỉnh, thành
phố và mức hưởng bình quân làm căn cứ xây dựng dự toán chi hỗ trợ.
2.6. Chủ trì trong việc chỉ đạo,
hướng dẫn giải quyết vướng mắc, kiến nghị, khiếu nại về việc giảm đóng vào quỹ
BHTN, xác định đối tượng hưởng và thời gian tính hưởng hỗ trợ đối với NLĐ.
3. Vụ Tài chính - Kế toán
3.1. Xây dựng
dự toán chi chính sách hỗ trợ NLĐ từ quỹ BHTN theo Quyết định số
28/2021/QĐ-TTg , trình Lãnh đạo ngành kế hoạch tạm ứng kinh phí cho BHXH các tỉnh,
thành phố.
3.2. Tổng hợp
báo cáo Bộ Tài chính bổ sung dự toán chi BHTN đối với chính sách hỗ trợ NLĐ.
3.3. Hướng dẫn
công tác hạch toán, quyết toán.
3.4. Phối hợp
với Trung tâm Công nghệ thông tin triển khai, điều chỉnh phần mềm nghiệp vụ
liên quan đảm bảo thực hiện đúng quy định.
3.5. Trước
17 giờ 30 hàng ngày, tổng hợp, báo cáo kết quả chi trả hỗ trợ cho NLĐ Mẫu 09c/BHXH ban hành kèm theo Công văn này, gửi
Ban Thực hiện chính sách BHXH tổng hợp chung.
3.6. Chủ trì
trong việc giải quyết vướng mắc, kiến nghị, khiếu nại về việc chi trả tiền hỗ
trợ cho NLĐ.
4. Trung tâm
Công nghệ thông tin:
4.1. Căn cứ
quy định của chính sách và hướng dẫn tại văn bản này để điều chỉnh, bổ sung,
hoàn thiện các phần mềm nghiệp vụ liên quan đáp ứng việc triển khai chính sách
hỗ trợ theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg và công tác quản lý, tổng hợp, thống
kê, báo cáo.
4.2. Phối hợp
với Ban Quản lý Thu - Sổ, Thẻ rà soát dữ liệu của NLĐ chuyển BHXH các tỉnh,
thành phố làm căn cứ thực hiện.
4.3. Chủ trì
phối hợp với các đơn vị kịp thời hỗ trợ BHXH các tỉnh, thành phố trong việc giải
quyết vướng mắc về các phần mềm nghiệp vụ trong quá trình tổ chức thực hiện.
5. Trung tâm
Truyền thông, Tạp chí BHXH
Thông tin kịp
thời, đầy đủ việc thực hiện chính sách hỗ trợ NLĐ và đơn vị từ quỹ BHTN thông
qua các phương tiện truyền thông đại chúng.
6. Trung tâm
Dịch vụ hỗ trợ, chăm sóc khách hàng
Tiếp nhận và
kịp thời tư vấn, hướng dẫn, giải đáp vướng mắc của NLĐ và đơn vị.
7. Vụ Tổ chức
cán bộ; Vụ Thi đua - Khen thưởng
Chủ trì, phối
hợp với Ban Thực hiện chính sách BHXH và các đơn vị có liên quan đánh giá kết
quả thực hiện, đề xuất khen thưởng đối với tập thể, cá nhân có thành tích; xem
xét trách nhiệm, đề xuất kỷ luật đối với tập thể, cá nhân có sai phạm trong tổ
chức thực hiện.
8. Các đơn vị khác thuộc BHXH Việt
Nam: Theo chức năng, nhiệm vụ chủ động triển khai thực hiện các nội dung có
liên quan.
II. BHXH các tỉnh, thành phố
1. Thành lập
Ban Chỉ đạo triển khai thực hiện Nghị quyết số 116/NQ-CP của Chính phủ và Quyết
định số 28/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ do Giám đốc làm Trưởng ban.
2. Thông tin
đến NLĐ, đơn vị chính sách hỗ trợ theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg ; công khai
danh sách NLĐ thuộc đối tượng được hỗ trợ trên Cổng thông tin điện tử; nêu rõ
trách nhiệm của đơn vị; quyền lựa chọn nhận hỗ trợ và không nhận hỗ trợ của đơn
vị, NLĐ.
3. Chịu
trách nhiệm về việc xác định đối tượng hưởng hỗ trợ; thời gian đóng BHTN chưa
hưởng của NLĐ.
4. Truyền
thông chuyên đề về chính sách hỗ trợ theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg trên các
phương tiện thông tin đại chúng tại địa phương.
5. Xây dựng
dự toán kinh phí hỗ trợ NLĐ tham gia BHTN gửi về BHXH Việt Nam (Vụ Tài chính -
Kế toán) trước ngày 15 tháng 10 năm 2021.
6. Rà soát,
đối chiếu dữ liệu BHXH tỉnh quản lý với dữ liệu do Trung tâm Công nghệ thông
tin chuyển đến để lập danh sách NLĐ hưởng hỗ trợ.
7. Hướng dẫn
đơn vị lập Mẫu số 02 ban hành kèm
theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg , Mẫu
số 03 ban hành kèm theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg ; NLĐ đã dừng tham gia
BHTN lập Mẫu số 04 ban hành kèm
theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg gửi cơ quan BHXH.
8. Thực hiện
giải quyết, chi trả kịp thời, công khai, minh bạch chính sách hỗ trợ đến NLĐ.
Tuyệt đối không phát sinh thêm thủ tục hồ sơ, không vượt quá thời gian thực hiện
quy định tại Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg và hướng dẫn của BHXH Việt Nam tại
Văn bản này
9. Tiếp nhận
và xử lý kịp thời các phản ánh vướng mắc, kiến nghị, khiếu nại của đơn vị và
NLĐ trong quá trình triển khai chính sách hỗ trợ.
10. Báo cáo
kết quả giải quyết và chi trả chính sách hỗ trợ NLĐ, đơn vị theo Quyết định số
28/2021/QĐ-TTg về BHXH Việt Nam:
10.1. Trước
ngày 15 tháng 10 năm 2021: Mẫu 10/BHXH ban
hành kèm theo Công văn này (qua Ban Quản lý Thu - Sổ, Thẻ).
10.2. Trước
17h00 hàng ngày gửi:
Mẫu 04b/BHXH,
Mẫu 05b/BHXH (qua Ban Thực hiện chính sách
BHXH).
Mẫu 07b/BHXH,
Mẫu 08b/BHXH (qua Ban Quản lý Thu - Sổ, Thẻ).
Mẫu 09b/BHXH
(qua Vụ Tài chính - Kế toán).
11. Chịu
trách nhiệm toàn diện trong việc tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ trên địa
bàn.
III.
BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân
1. Căn cứ
vào đặc thù trong tổ chức và hoạt động ngành quy định cụ thể trình tự thực hiện
chính sách hỗ trợ.
2. Xây dựng
dự toán kinh phí hỗ trợ NLĐ tham gia BHTN gửi về BHXH Việt Nam để tổng hợp.
3. Trước
ngày 23 tổng hợp kết quả giảm đóng vào quỹ BHTN và chính sách hỗ trợ cho NLĐ gửi
BHXH Việt Nam (qua Ban Thực hiện chính sách BHXH) để tổng hợp chung.
Thủ trưởng
các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam, Giám đốc BHXH tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương căn cứ chức năng, nhiệm vụ tổ chức triển khai thực hiện nghiêm túc
và chịu trách nhiệm trước Tổng Giám đốc về việc thực hiện Nghị quyết số
116/NQ-CP , Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg và Công văn này. Trong quá trình tổ chức
thực hiện nếu có vướng mắc, BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương,
BHXH Bộ Quốc phòng, BHXH Công an nhân dân kịp thời phản ánh về BHXH Việt Nam để
nghiên cứu, giải quyết./.
Nơi
nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ;
- Hội đồng quản lý BHXH Việt Nam;
- Các Bộ: LĐTB-XH, TC;
- Tổng Giám đốc;
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- Các đơn vị trực thuộc BHXH Việt Nam;
- Lưu: VT, CSXH.
|
TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Thế Mạnh
|
___________________
[1] Nêu tại Điều 27 Văn bản hợp nhất số 2089/VBHN-BHXH ngày 26/6/2020 của
BHXH Việt Nam
DANH MỤC CÁC BIỂU MẪU
(Kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH
ngày 01 tháng 10 năm 2021)
STT
|
Ký hiệu
|
Tên Mẫu
|
1
|
Mẫu
01-TB/BHXH
|
Công văn
thông báo thực hiện Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg
|
2
|
Mẫu
02a/BHXH
|
Danh sách
người lao động đang tham gia BHTN có đề nghị hưởng hỗ trợ theo Quyết định số
28/2021/QĐ-TTg
|
3
|
Mẫu
02b/BHXH
|
Danh sách
người lao động đã dừng tham gia BHTN có đề nghị hưởng hỗ trợ theo Quyết định
số 28/2021/QĐ-TTg
|
4
|
Mẫu
03a/BHXH
|
Danh sách
chi trả hỗ trợ theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg của người lao động đang tham
gia tại đơn vị
|
5
|
Mẫu
03b/BHXH
|
Danh sách
chi trả hỗ trợ theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg của người lao động đã dừng
tham gia BHTN
|
6
|
Mẫu
04a,b,c/BHXH
|
Báo cáo kết
quả giải quyết hỗ trợ người lao động theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg
|
7
|
Mẫu
05a,b,c/BHXH
|
Tổng hợp kết
quả giải quyết hỗ trợ người lao động theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg theo mức
hưởng
|
8
|
Mẫu
06/BHXH
|
Tổng hợp kết
quả giải quyết hỗ trợ người lao động theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg theo
khối đơn vị
|
9
|
Mẫu
07a,b,c/BHXH
|
Báo cáo kết
quả giảm đóng vào quỹ BHTN theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg
|
10
|
Mẫu
08a,b,c/BHXH
|
Báo cáo kết
quả rà soát và xác định đối tượng hưởng hỗ trợ theo Quyết định số
28/2021/QĐ-TTg
|
11
|
Mẫu
09a,b,c/BHXH
|
Báo cáo kết
quả chi trả hỗ trợ cho người lao động theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg
|
12
|
Mẫu
10/BHXH
|
Báo cáo về
việc thực hiện chính sách giảm mức đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người sử dụng
lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch Covid-19.
|
BHXH (cấp trên)............
BHXH......................1
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BHXH
|
.........., ngày tháng năm 202.....
|
Kính gửi: .........................................2;
Mã số ...............................
Địa chỉ
..........................................................................................
Ngày
24/9/2021, Chính phủ đã ban hành Nghị quyết số 116/NQ-CP về chính sách hỗ trợ
người lao động (NLĐ) và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại dịch
COVID-19 từ Quỹ bảo hiểm thất nghiệp (BHTN); ngày 01/10/2021, Thủ tướng Chính
phủ đã ban hành Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg (Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg) về
thực hiện chính sách hỗ trợ NLĐ và người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại
dịch Covid-19 từ quỹ BHTN. Chính sách thể hiện sự quan tâm của Đảng, Nhà nước
trong việc hỗ trợ trực tiếp, chia sẻ khó khăn đối với NLĐ và người sử dụng lao
động tham gia BHTN trong bối cảnh đặc biệt khó khăn do ảnh hưởng của đại dịch
Covid-19 để NLĐ có thêm một khoản thu nhập để ổn định cuộc sống; đơn vị sử dụng
lao động có thêm một khoản kinh phí góp phần đảm bảo nguồn lực duy trì, khôi phục
sản xuất, kinh doanh duy trì việc làm, tạo thu nhập cho NLĐ.
Căn cứ Nghị
quyết số 116/NQ-CP của Chính phủ và Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ, Bảo hiểm xã hội (BHXH) ................1 thông báo:
1. Điều chỉnh
mức đóng vào Quỹ BHTN đối với ...........................2
1.1. Mức đóng:
Bằng 0% quỹ tiền lương tháng của những NLĐ thuộc đối tượng tham gia BHTN.
1.2. Thời
gian thực hiện giảm mức đóng: 12 tháng kể từ ngày 01/10/2021 đến hết ngày
30/9/2022.
1.3. Tổng số
tiền (tạm tính) được giảm mức đóng 12 tháng (từ ngày 01/10/2021 đến ngày 30/9/2022) là ............ đồng 3.
2.
BHXH................1 chuyển danh sách và một số thông tin của NLĐ tại
đơn vị do cơ quan BHXH ........1 đang quản lý đề nghị ..............2:
2.1. Thông
tin đến NLĐ chính sách hỗ trợ cho NLĐ theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg
2.2. Xác nhận
và bổ sung đầy đủ thông tin của NLĐ theo (Mẫu số 02, Mẫu số 03 ban hành kèm
theo Quyết định số 28/2021/QĐ-TTg) đảm bảo thời hạn.
- Trường hợp
thông tin đúng, đủ, lập Mẫu số 02 gửi cơ quan BHXH trong thời hạn 05 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được danh sách từ cơ quan BHXH.
Sau lần chuyển
danh sách thứ nhất, khi có thông tin bổ sung, đơn vị gửi ngay cơ quan BHXH (có
thể gửi bổ sung nhiều lần) để chi trả hỗ trợ NLĐ kịp thời.
- Trong trường
hợp cần điều chỉnh thông tin, lập và gửi cơ quan BHXH Mẫu số 03 kèm theo hồ sơ
chứng minh thông tin điều chỉnh theo quy định của pháp luật.
Thời hạn thực
hiện: Chậm nhất đến hết ngày 10/11/2021.
2.3. Thực hiện
chủ trương đẩy mạnh thanh toán không dùng tiền mặt tại Chỉ thị số 22/CT-TTg
ngày 26/5/2020 của Thủ tướng Chính phủ và góp phần phòng chống dịch bệnh
Covid-19, đơn vị phối hợp với các ngân hàng tạo điều kiện để NLĐ mở tài khoản
cá nhân để nhận hỗ trợ.
2.4. Trường
hợp đơn vị sử dụng lao động tự nguyện không nhận hỗ trợ thì đơn vị phản hồi với
cơ quan BHXH bằng văn bản; NLĐ tự nguyện không nhận hỗ trợ thì thông báo để người
sử dụng lao động biết.
3. Cách thức giao dịch: Đơn vị gửi
danh sách Mẫu số 02, Mẫu số 03 cho cơ
quan BHXH bằng các cách thức sau:
3.1. Trực tuyến
thông qua: Cổng Dịch vụ công Quốc gia, Cổng Dịch vụ công của BHXH Việt Nam hoặc
các tổ chức cung cấp dịch vụ I-VAN, ứng dụng VssID (BHXH số).
3.2. Thông
qua dịch vụ bưu chính
3.3. Trực tiếp
tại cơ quan BHXH cấp tỉnh hoặc cấp huyện nơi đang đóng BHTN.
Trường hợp
có vướng mắc đề nghị liên hệ ngay với cơ quan BHXH...........1 để được
giải đáp và hướng dẫn.
BHXH............1
thông báo để..................2 biết và thực hiện./.
Nơi
nhận:
- Như trên;
- ............;
- Lưu: VT, BHXH (QLT).
|
Giám đốc
(Ký tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
1 Tên cơ quan BHXH nơi trực tiếp quản lý thu BHTN đối với đơn vị
2 Tên đơn vị sử dụng lao động được giảm mức đóng vào quỹ BHTN
3 Tạm tính số tiền giảm theo số tháng 10 nhân 12 tháng.
BẢO
HIỂM XÃ HỘI ....
Phòng/Bộ phận Thu, Sổ thẻ
|
Mẫu 02a/BHXH
(Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng
10 năm 2021 của BHXH Việt Nam)
|
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐANG
THAM GIA BHTN CÓ ĐỀ NGHỊ HƯỞNG HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(Đợt..., ngày... tháng...năm 2021)
Tên đơn vị
Mã đơn vị:
STT
|
Họ và tên
|
Mã số BHXH
|
CMT/CCCD
|
Số điện thoại (di động)
|
Thời gian đóng BHTN làm căn cứ tính hưởng hỗ trợ
|
Thông tin tài khoản của NLĐ
|
Ghi chú
|
Số tài khoản
|
Ngân hàng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
A
|
Danh sách
người lao động hưởng mới
|
|
|
|
|
I
|
Danh sách
người lao động khớp thông tin
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Danh sách
người lao động chưa khớp thông
|
|
|
B
|
Danh sách
người lao động đã hưởng hỗ trợ điều chỉnh lại thời gian đóng BHTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Danh sách NLĐ
tự nguyện không nhận hỗ trợ
|
|
|
|
|
|
- Số người
hưởng mới:
- Số người
điều chỉnh mức hưởng:... người
- Số người
tự nguyện không nhận hỗ trợ: ... người
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên )
|
Trưởng Phòng/Bộ phận Thu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
Cột 10: Ghi
lý do điều chỉnh thời gian đóng BHTN
BẢO
HIỂM XÃ HỘI ....
Phòng/Bộ phận Thu, Sổ thẻ
|
Mẫu 02b/BHXH
(Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng
10 năm 2021 của BHXH Việt Nam)
|
DANH SÁCH NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐÃ DỪNG
THAM GIA BHTN CÓ ĐỀ NGHỊ HƯỞNG HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(Đợt..., ngày... tháng...năm 2021)
STT
|
Họ và tên
|
Mã số BHXH
|
Đơn vị
|
CMT/CCCD
|
Số điện thoại (di động)
|
Thời gian đóng BHTN làm căn cứ tính hưởng hỗ trợ
|
Thông tin tài khoản của
|
Ghi chú
|
Số tài khoản
|
Ngân hàng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
A
|
Danh sách
người lao động hưởng mới
|
I
|
Danh sách
người lao động khớp thông tin
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Danh sách
người lao động chưa khớp thông tin
|
B
|
Danh sách
người lao động đã hưởng hỗ trợ điều chỉnh lại thời gian đóng BHTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Danh sách
NLĐ tự nguyện không nhận hỗ trợ
|
- Số người
hưởng mới:
- Số người
điều chỉnh mức hưởng:... người
- Số người
tự nguyện không nhận hỗ trợ: ... người
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên )
|
Trưởng Phòng/Bộ phận nghiệp vụ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú:
Cột 10: Ghi
lý do điều chỉnh thời gian đóng BHTN
BẢO
HIỂM XÃ HỘI CẤP TRÊN ....
BẢO HIỂM XÃ HỘI...........
|
Mẫu 03a/BHXH
(Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng
10 năm 2021 của BHXH Việt Nam)
|
DANH SÁCH CHI TRẢ HỖ TRỢ THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐANG THAM GIA BHTN
(Đợt..., tháng...năm 2021)
Tên đơn vị:
Ngành nghề:
Mã đơn vị:
Địa chỉ:
STT
|
Họ và tên
|
Mã số BHXH
|
CMND/CCCD
|
Số điện thoại (di động)
|
Thời gian đóng BHTN làm căn cứ tính hưởng hỗ trợ
|
Số tiền hưởng
|
Thông tin tài khoản của
|
Ghi chú
|
Số tiền hưởng
|
Số tiền điều chỉnh
|
Số tài khoản
|
Ngân hàng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
A
|
Danh sách
người lao động được giải quyết hưởng hỗ trợ
|
I
|
Danh sách
người lao động khớp thông tin
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Danh sách
người lao động chưa khớp thông tin
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Danh sách
người lao động được điều chỉnh mức hưởng hỗ trợ
|
I
|
Danh sách
điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Danh sách
điều chỉnh giảm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Hưởng mới: số người......; Số tiền.......đồng
- Điều chỉnh
tăng: số người..........: Số tiền...........đồng
- Điều chỉnh
giảm: số người...........: Số tiền............ đồng
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng Phòng/Bộ phận Chế độ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
....Ngày tháng năm 2021
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú:
Cột 8: Ghi số
tiền chênh lệch của mức hưởng sau điều chỉnh với mức hưởng người lao động đã nhận
Cột 11: Ghi
lý do điều chỉnh thời gian đóng
BẢO
HIỂM XÃ HỘI CẤP TRÊN ....
BẢO HIỂM XÃ HỘI...........
|
Mẫu 03b/BHXH
(Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng
10 năm 2021 của BHXH Việt Nam)
|
DANH SÁCH CHI TRẢ HỖ TRỢ THEO
QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐÃ DỪNG THAM GIA BHTN
(Đợt.....tháng...năm 2021)
STT
|
Họ và tên
|
Mã số BHXH
|
CMND/CCCD
|
Số điện thoại (di động)
|
Thời gian đóng BHTN làm
căn cứ tính hưởng hỗ trợ
|
Số tiền hưởng
|
Thông tin tài khoản của NLĐ/Xác nhận của NLĐ nhận hỗ
trợ bằng tiền mặt
|
Ghi chú
|
Số tiền hưởng
|
Số tiền điều chỉnh
|
Số tài khoản
|
Ngân hàng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
A
|
Danh sách
người lao động được giải quyết hưởng hỗ trợ
|
I
|
Danh sách
người lao động khớp thông tin
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Danh sách người
lao động chưa khớp thông tin
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Danh sách
người lao động được điều chỉnh mức hưởng hỗ trợ
|
I
|
Danh sách
điều chỉnh tăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Danh sách
điều chỉnh giảm
|
|
|
|
- Hưởng mới: số người......; Số tiền.......đồng
- Điều chỉnh
tăng: số người..........; Số tiền...........đồng
- Điều chỉnh
giảm: số người...........; Số tiền............ đồng
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
....Ngày tháng năm 2021
Trưởng Phòng/Bộ phận Chế độ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ghi chú
Cột 8: Ghi số
tiền chênh lệch của mức hưởng sau điều chỉnh với mức hưởng người lao động đã nhận
Cột 9: Xác
nhận của NLĐ đối với trường hợp nhận bằng tiền mặt
Cột 11: Ghi lý
do điều chỉnh thời gian đóng
BẢO
HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP....
BẢO HIỂM XÃ HỘI QUẬN/HUYỆN...........
|
Mẫu 04a/BHXH
(Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng
10 năm 2021 của BHXH Việt Nam)
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỖ
TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(từ ngày .... đến ngày....)
STT
|
Tên đơn vị
|
Mã đơn vị
|
Khối đơn vị
|
Tổng số lao động tham gia BHTN hưởng hỗ trợ tại đơn vị (tính đến hết tháng 9/2021)
|
Trong kỳ
|
Lũy kế
|
Số lao động còn lại tại đơn vị
chưa hưởng
|
Số NLĐ đã hưởng
|
số tiền đã hưởng
|
Số NLĐ không được giải quyết
|
Số NLĐ đã hưởng
|
Số tiền đã hưởng
|
Số NLĐ không được giải quyết
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1.1
|
Người lao động đang tham gia BHTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đơn vị sử dụng lao động A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Người lao động đã dừng tham gia BHTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng Phòng/Bộ phận Chế độ
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
....Ngày tháng năm 2021
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH,
TP...........
|
Mẫu 04b/BHXH
(Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng
10 năm 2021 của BHXH Việt Nam)
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỖ
TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg .
(từ ngày .... đến ngày....)
STT
|
Tên đơn vị
|
Mã đơn vị
|
Khối đơn vị
|
Tổng số lao động đang tham gia
BHTN (tại thời điểm tháng 9/2021)
|
Trong kỳ
|
Lũy kế
|
Số người chưa hưởng
|
Số NLĐ không được giải quyết
|
Số NLĐ đã hưởng
|
số tiền đã hưởng
|
Số NLĐ không được
giải quyết
|
Số NLĐ đã hưởng
|
số tiền đã hưởng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
I
|
BHXH quận/huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Người lao động đang tham gia BHTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Đơn vị sử dụng lao động A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Người lao động đã dừng tham gia BHTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng Phòng Chế độ BHXH
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
....Ngày tháng năm 2021
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
Ghi chú: Khối
đơn vị theo khối thống kê của thu
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BAN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHXH
|
Mẫu 04c/BHXH
(Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng
10 năm 2021 của BHXH Việt Nam)
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỖ
TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg .
(từ ngày...đến ngày....)
STT
|
BHXH tỉnh/thành phố
|
Tổng số lao động tham gia BHTN tại đơn vị (tại thời điểm tháng 9/2021)
|
Trong kỳ
|
Lũy kế
|
Số NLĐ không được giải quyết
|
Số NLĐ đã hưởng
|
Số tiền đã hưởng
|
Số NLĐ không được giải quyết
|
Số NLĐ đã hưởng
|
Số tiền đã hưởng
|
Tổng số
|
Số NLĐ đang tham gia BHTN
|
Số NLĐ đã dừng tham gia BHTN
|
Tổng số
|
Số NLĐ đang tham gia BHTN
|
Số NLĐ đã dừng tham gia BHTN
|
Tổng số
|
Số NLĐ đang tham gia BHTN
|
Số NLĐ đã dừng tham gia BHTN
|
Tổng số
|
Số NLĐ đang tham gia BHTN
|
Số NLĐ đã dừng tham gia BHTN
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
1
|
BHXH tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Phó trưởng phòng BHTN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm 2021
Trưởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BẢO
HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP....
BẢO HIỂM XÃ HỘI QUẬN/HUYỆN...........
|
Mẫu 05a/BHXH
(Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng
10 năm 2021 của BHXH Việt Nam)
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỖ
TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg THEO MỨC HƯỞNG
(từ ngày...đến ngày....)
STT
|
Đơn vị
|
Mã đơn vị
|
Khối doanh nghiệp
|
Tổng số lao động tham gia BHTN (tại thời điểm tháng 9/2021)
|
Tổng số đã hưởng
|
Số người khớp thông tin
|
Số người không khớp thông tin
|
Số người điều chỉnh
|
Số người
|
Số tiền
|
mức 1
|
mức 2
|
mức 3
|
mức 4
|
mức 5
|
mức 6
|
mức 1
|
mức 2
|
mức 3
|
mức 4
|
mức 5
|
mức 6
|
Điều chỉnh tăng
|
Điều chỉnh giảm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
1.1
|
Người lao động đang tham gia BHTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.
1
|
Đơn vị sử dụng lao động A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.
2
|
Đơn vị sử dụng lao động B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Người lao động đã dừng tham gia BHTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng Phòng Chế độ BHXH
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm 2021
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP....
|
Mẫu 05b/BHXH
(Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01 tháng
10 năm 2021 của BHXH Việt Nam)
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỖ
TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg THEO MỨC HƯỞNG
(từ ngày ...đến ngày....)
STT
|
Đơn vị
|
Mã đơn vị
|
Khối doanh nghiệp
|
Tổng số lao động tham gia BHTN hưởng hỗ trợ tại đơn vị (tại thời điểm tháng 9/2021)
|
Tổng số đã hưởng
|
Số người khớp thông tin
|
Số người không khớp thông tin
|
Số người điều chỉnh
|
Số người
|
số tiền
|
mức 1
|
mức 2
|
mức 3
|
mức 4
|
mức 5
|
mức 6
|
mức 1
|
mức 2
|
mức 3
|
mức 4
|
mức 5
|
mức 6
|
Điều chỉnh tăng
|
Điều chỉnh giảm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
I
|
BHXH quận/huyện ...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Người lao động đang tham gia BHTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.
1
|
Đơn vị sử dụng lao động A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Người lao động đã dừng tham gia BHTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng Phòng Chế độ BHXH
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm 2021
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BAN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHXH
|
Mẫu 05c/BHXH
(Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày
01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam)
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỖ
TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg THEO MỨC HƯỞNG
(từ ngày...đến ngày....)
STT
|
BHXH tỉnh/ thành phố
|
Tổng số lao động tham gia BHTN
hưởng hỗ trợ tại đơn vị (tính đến hết tháng 9/2021)
|
Tổng số đã hưởng
|
Số người khớp thông tin
|
Số người không khớp thông tin
|
Số người điều chỉnh
|
Số người
|
Số tiền
|
mức 1
|
mức 2
|
mức 3
|
mức 4
|
mức 5
|
mức 6
|
mức 1
|
mức 2
|
mức 3
|
mức 4
|
mức 5
|
mức 6
|
điều chỉnh tăng
|
điều chỉnh giảm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
1
|
BHXH tỉnh...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Phó trưởng phòng BHTN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm 2021
Trưởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BAN THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHXH
|
Mẫu 06/BHXH
(Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH
ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam)
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT HỖ
TRỢ NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg THEO KHỐI ĐƠN VỊ
(từ ngày...đến ngày....)
STT
|
Khối doanh nghiệp
|
Số đơn vị
|
Tổng số lao động tham gia BHTN tại đơn vị (tại thời điểm tháng 9/2021)
|
Trong kỳ
|
Lũy kế
|
số đơn vị
|
Số NLĐ đã hưởng
|
số tiền đã hưởng
|
số người không được giải quyết
|
Số đơn vị
|
Số NLĐ đã hưởng
|
số tiền đã hưởng
|
số người không được giải quyết
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
Doanh nghiệp Nhà nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Doanh nghiệp ngoài quốc doanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đơn vị sự nghiệp công lập được giảm đóng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Hộ sản xuất kinh doanh cá thể, tổ hợp tác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Hợp tác xã
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Ngoài công lập
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Tổ chức nước ngoài, quốc tế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Phó trưởng phòng BHTN
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm 2021
Trưởng ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BẢO
HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP....
BẢO HIỂM XÃ HỘI HUYỆN
|
Mẫu 07a/BHXH
(Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH
ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam)
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢM ĐÓNG
VÀO QUỸ BHTN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(Từ ngày ........ đến ngày ... tháng ....năm 2021)
Số TT
|
Đơn vị
|
Số đơn vị sử dụng lao động
|
Số lao động
|
Số tiền giảm trong tháng (đồng)
|
Lũy kế số tiền giảm từ tháng 10/2021
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Đơn vị
sử dụng lao động A
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng Bộ phận Thu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm 2021
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM....
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP....
|
Mẫu 07b/BHXH
(Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH
ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam)
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢM ĐÓNG
VÀO QUỸ BHTN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(Từ ngày......đến ngày ... tháng ... .năm 2021)
Số TT
|
Đơn vị
|
Số đơn vị sử dụng lao động
|
Số lao động
|
Số tiền giảm trong tháng (đồng)
|
Lũy kế số tiền giảm từ tháng 10/2021
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
BHXH
huyện
|
|
|
|
|
1
|
Đơn vị sử
dụng lao động A
|
|
|
|
|
|
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng Bộ phận Thu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm 2021
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM....
BAN QUẢN LÝ THU - SỔ, THẺ
|
Mẫu 07c/BHXH
(Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày
01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam)
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ GIẢM ĐÓNG
VÀO QUỸ BHTN THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(Từ ngày......đến ngày ... tháng ....năm 2021)
Số TT
|
BHXH tỉnh/thành phố
|
Số đơn vị sử dụng lao động
|
Số lao động
|
Số tiền giảm trong tháng (đồng)
|
Lũy kế số tiền giảm từ tháng 10/2021
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
BHXH tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng Phòng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm 2021
Trưởng Ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BẢO
HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP....
BẢO HIỂM XÃ HỘI HUYỆN
|
Mẫu 08a/BHXH
(Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH
ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam)
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ RÀ SOÁT VÀ
XÁC ĐỊNH ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(từ ngày... đến ngày...)
Số TT
|
Đơn vị
|
Số NLĐ tại đơn vị
|
Số lần đơn vị gửi danh sách NLĐ hưởng hỗ trợ
|
Số NLĐ trong mẫu số 01
|
Số NLĐ đã đề nghị hưởng hỗ trợ (đã tiếp nhận theo Mẫu
số 02, 03, 04)
|
Số NLĐ đã chuyển Phòng/Bộ phận Chế độ
|
Số NLĐ đang rà soát
|
Số lao động tại đơn vị tự nguyện không nhận hỗ trợ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
NLĐ
đang tham gia
|
1
|
Đơn vị sử
dụng lao động A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NLĐ đã
dừng đóng BHTN
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng Bộ phận Thu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm 2021
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM....
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP....
|
Mẫu 08b/BHXH
(Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH
ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam)
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ RÀ SOÁT VÀ XÁC
ĐỊNH ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG HỖ TRỢ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(từ ngày... đến ngày ...)
Số TT
|
Đơn vị
|
số đơn vị
|
Số đơn vị đã được gửi thông
báo (mẫu số )
|
Số NLĐ trong mẫu số 01
|
Số NLĐ đã đề nghị hưởng hỗ trợ
(đã tiếp nhận theo Mẫu số 02, 03)
|
Số NLĐ đã nộp Mẫu số 04
|
Đã chuyển Phòng/Bộ phận Chế độ
|
đang rà soát chưa chuyển Chế độ
|
Số lao động tại đơn vị tự nguyện
không nhận hỗ trợ
|
Số lao động đang tham gia
|
Số lao động đã dừng tham gia
|
Số lao động đang tham gia
|
Số lao động đã dừng tham gia
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
BHXH huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng Phòng Thu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm 2021
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM....
BAN QUẢN LÝ THU - SỔ, THẺ
|
Mẫu 08c/BHXH
(Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày
01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam)
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BAN
QUẢN LÝ THU - SỔ, THẺ BÁO CÁO KẾT QUẢ RÀ SOÁT VÀ XÁC ĐỊNH ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG HỖ TRỢ
THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(từ ngày ... đến ngày...)
Số TT
|
BHXH tỉnh/thành phố
|
số đơn vị
|
Số đơn vị đã được gửi thông báo (mẫu số )
|
Số NLĐ trong mẫu số 01
|
Số NLĐ đã đề nghị hưởng hỗ trợ (đã tiếp nhận theo Mẫu
số 02, 03)
|
Số NLĐ đã nộp Mẫu số 04
|
Đã chuyển Phòng/Bộ phận Chế độ
|
đang rà soát chưa chuyển Chế độ
|
Số lao động tại đơn vị tự nguyện không nhận hỗ trợ
|
Số lao động đang tham gia
|
Số lao động đã dừng tham gia
|
Số lao động đang tham gia
|
Số lao động đã dừng tham gia
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
1
|
BHXH tỉnh
....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng phòng....
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm 2021
Trưởng Ban
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
BẢO
HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP....
BẢO HIỂM XÃ HỘI HUYỆN
|
Mẫu 09a/BHXH
(Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH
ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam)
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHI TRẢ HỖ TRỢ
CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(từ ngày... đến ngày...)
Số TT
|
Đơn vị
|
Số lao động thuộc đối tượng hỗ trợ
|
số tiếp nhận chi trả
|
số đã chi
|
số chưa chi
|
số người
|
số tiền
|
số người
|
số tiền
|
số người
|
số tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
NLĐ
đang tham gia BHTN
|
1
|
Đơn vị sử
dụng lao động A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
NLĐ đã
dừng tham gia BTNN
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng Bộ phận Kế hoạch - Tài chính
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm 2021
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM....
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH, TP....
|
Mẫu 09b/BHXH
(Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày
01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam)
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHI TRẢ HỖ
TRỢ CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(từ ngày...đến ngày....)
Số TT
|
Đơn vị
|
Số lao động thuộc đối tượng hỗ trợ
|
số tiếp nhận chi trả
|
số đã chi
|
số chưa chi
|
số người
|
số tiền
|
số người
|
số tiền
|
số người
|
số tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
BHXH
huyện
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
NLĐ
đang tham gia BHTN
|
1.1
|
Đơn vị sử
dụng lao động A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
NLĐ đã
dừng tham gia BHTN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
- Số NLĐ
đang tham gia: ... người
- Số NLĐ đã
dừng tham gia BHTN:... người
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng Bộ phận Kế hoạch - Tài chính
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm 2021
GIÁM ĐỐC
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM....
VỤ TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN
|
Mẫu 09c/BHXH
(Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH
ngày 01 tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam)
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ CHI TRẢ HỖ TRỢ
CHO NGƯỜI LAO ĐỘNG THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 28/2021/QĐ-TTg
(từ ngày... đến ngày ....)
Số TT
|
BHXH tỉnh
|
Số NLĐ đang tham gia tại đơn vị
|
Số NLĐ đã tạm dừng đóng BHTN
(đã chi)
|
Tổng số lao động tại đơn vị
|
số tiếp nhận chi trả
|
số đã chi
|
số chưa chi
|
số tiếp nhận chi trả
|
số đã chi
|
số chưa chi
|
số người
|
số tiền
|
số người
|
số tiền
|
số người
|
số tiền
|
số người
|
số tiền
|
số người
|
số tiền
|
số người
|
số tiền
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
1
|
BHXH tỉnh ....
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Trưởng phòng....
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Ngày tháng năm 2021
Vụ Trưởng
(Ký, ghi rõ họ tên)
|
Mẫu số 10/BHXH
(Ban hành kèm theo Công văn số 3068/BHXH-CSXH ngày 01
tháng 10 năm 2021 của BHXH Việt Nam)
|
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM BHXH TỈNH, TP.............
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-BHXH
|
.........., ngày tháng 10
năm 2021
|
BÁO CÁO
Về việc thực hiện chính
sách giảm mức đóng bảo hiểm thất nghiệp cho người sử dụng lao động bị ảnh hưởng
bởi đại dịch Covid-19
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Thực hiện
Công văn số /BHXH-CSXH ngày / /2021 của BHXH Việt Nam, BHXH tỉnh, thành phố báo
cáo về việc giảm mức đóng BHTN cho người sử dụng lao động bị ảnh hưởng bởi đại
dịch Covid-19 như sau:
1. Số đơn vị
được giảm mức đóng: ........... đơn vị1
2. Số lao động
được giảm mức đóng: .......... lao động2.
3……….. Tổng số tiền (tạm tính) được giảm mức đóng 12 tháng (từ ngày 01/10/2021
đến ngày 30/9/2022) là ........... đồng2.
Bảo hiểm xã
hội tỉnh, TP .............. trân trọng báo cáo./.
Nơi
nhận:
- Như trên;
- ............;
- Lưu: VT, BHXH (QLT).
|
Giám đốc
(Ký tên và đóng dấu)
|
___________________
1 Số đơn vị
tính tại thời điểm ngày 05/10/2021
2 Tạm tính số
tiền giảm theo số tháng 10 nhân 12 tháng.
Lưu ý:
- BHXH các
tỉnh, thành phố Gửi thông báo cho người sử dụng trước 10/10/2021 bằng một trong
các phương thức: điện tử, trực tuyến, email, hoặc
giấy.
- Gửi báo
cáo giảm mức đóng vào quỹ BHTNLĐ, BNN về BHXH Việt Nam qua mail: [email protected], hoặc eoffice trước 17 giờ ngày 15/10/2021.