Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Quên mật khẩu?   Đăng ký mới
Đăng nhập bằng Google

Số hiệu: 842/SXD-KTXD Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng Người ký: Nguyễn Dũng
Ngày ban hành: 14/10/2010 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
SỞ XÂY DỰNG
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------

Số: 842/SXD-KTXD

Đà Lạt, ngày 14 tháng 10 năm 2010

 

CÔNG BỐ

GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG PHỔ BIẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Nghị định số 97/2009/NĐ-CP ngày 30/10/2009 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn Lập và Quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BXD gày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 17/2009/TT-BLĐTBXH ngày 26/5/2009 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điểm của thông tư số 21/2003/TT-BLĐTBXH ngày 22/9/2003 hướng dẫn thi hành một số điều của nghị định số 44/2003/NĐ-CP ngày 09/5/2003 của Chính phủ về hợp đồng lao động;
Căn cứ văn bản số 1235/BHXH-PT ngày 30/12/2009 của Bảo hiểm xã hội tỉnh Lâm Đồng về mức đóng BHXH, BHYT, BHTN, mức tiền lương tối thiểu vùng;
Sau khi thống nhất cùng các Sở ngành liên quan, Sở Xây dựng công bố giá ca máy xây dựng phổ biến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng như sau:

1. Bảng giá ca máy: ban hành kèm theo công bố này bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng phổ biến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

2. Đối tượng và phạm vi áp dụng: Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng phổ biến được công bố kèm theo văn bản này là tài liệu để các tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo trong việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình theo quy định tại Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ và Thông tư số 05/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

3. Căn cứ xác định các thành phần chi phí trong giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.

3.1. Giá nhân công lái máy xác định trên cơ sở:

- Lương tối thiểu: 730.000 đồng;

- Lương cấp bậc: thang bảng lương A.1.8 Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về việc Quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp trong công ty nhà nước.

- Phụ cấp lưu động: 40% trên lương tối thiểu.

- Phụ cấp khác: 33% trên lương cơ bản.

- Định mức thành phần cấp bậc thợ lái máy: phụ lục kèm theo Thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

3.2. Giá nhiên liệu, năng lượng tại thời điểm tháng 8/2010 (xăng A92: 15.200 đ/lít; dầu diezel: 13.627 đ/lít; dầu mazut: 10.031 đ/lít; điện: 1.058 đ/kwh). Định mức nhiên liệu tính theo quy định tại thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng.

3.3. Các khoản chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí khác, nguyên giá được tính theo hướng dẫn tại thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng và phụ lục kèm theo.

4. Điều chỉnh giá ca máy:

a. Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được lập cho thị trường phổ biến tỉnh Lâm Đồng tại thời điểm công bố. Khi tham khảo để lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, các tổ chức, cá nhân có liên quan cần điều chỉnh cho phù hợp với từng công trình xây dựng cụ thể.

b. Phương pháp điều chỉnh: thực hiện theo hướng dẫn tại điều 9, thông tư số 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn phương pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công trình.

Trên đây là công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng phổ biến trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị phản hồi về Sở Xây dựng (phòng Kinh tế xây dựng) để cùng nghiên cứu giải quyết.

 

 

Nơi nhận:
- UBND tỉnh (thay báo cáo);
- Các phòng QLĐT, Công thương của các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc;
- Các tổ chức hoạt động xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;
- Lưu: KTXD, VT.

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Nguyễn Dũng

 

BẢNG GIÁ CA MÁY XÂY DỰNG

Ban hành kèm theo công bố số 842/SXD-KTXD ngày 14 tháng 10 năm 2010 của Sở Xây dựng Lâm Đồng

Số TT

Loại hình máy và thiết bị

Chi phí khấu hao

Chi phí sửa chữa

Chi phí khác

Chi phí năng lượng

Chi phí nhân công

Giá ca máy (đồng/ca)

Máy đào một gầu, bánh xích – dung tích gầu:

1

0,22m3

335.949

118.663

98.231

463.591

112.428

1.128.862

2

0,30m3

406.717

143.659

118.923

502.223

112.428

1.283.951

3

0,40m3

454.498

162.100

140.712

610.394

112.428

1.480.132

4

0,50m3

534.317

190.567

165.423

734.018

112.428

1.736.754

5

0,65m3

603.575

215.269

186.865

849.916

227.844

2.083.470

6

0,80m3

663.951

236.802

205.558

927.181

227.844

2.261.337

7

1,00m3

746.751

266.334

231.192

1.066.258

263.319

2.573.855

8

1,20m3

1.024.966

365.561

317.327

1.120.344

263.319

3.091.517

9

1,25m3

1.045.775

372.982

323.769

1.182.156

263.319

3.188.001

10

1,60m3

1.185.249

427.314

389.885

1.619.991

263.319

3.885.758

11

2,00m3

1.522.572

548.927

500.846

1.824.315

287.965

4.684.626

12

2,30m3

1.720.815

620.399

566.058

1.970.260

287.965

5.165.497

13

2,50m3

1.773.688

639.461

583.450

2.342.420

287.965

5.626.985

14

3,50m3

2.715.860

833.136

1.021.000

2.809.445

287.965

7.667.406

15

3,60m3

2.883.440

867.200

1.084.000

2.845.931

287.965

7.968.536

16

5,40m3

3.509.072

1.002.592

1.319.200

3.123.227

287.965

9.242.056

17

6,50m3

4.619.533

1.319.867

1.736.667

4.750.515

287.965

12.714.547

18

9,50m3

7.122.194

1.884.972

2.677.517

5.691.862

287.965

17.664.510

19

10,40m3

8.012.496

2.120.601

3.012.217

5.837.807

287.965

19.271.086

Máy đào một gầu, bánh xích, động cơ điện – dung tích gầu:

20

2,5m3

1.599.369

625.317

601.267

760.744

287.965

3.874.663

21

4,00m3

2.215.470

819.557

832.883

1.046.023

287.965

5.201.899

22

4,60m3

3.092.871

1.144.130

1.162.733

1.188.663

287.965

6.876.362

23

5,00m3

3.216.295

1.068.874

1.209.133

1.283.756

287.965

7.066.023

24

8,00m3

5.608.433

1.863.855

2.108.433

2.353.553

287.965

12.222.239

Máy đào một gầu, bánh hơi  – dung tích gầu:

25

0,15m3

304.248

101.060

88.962

424.958

112.428

1.031.657

26

0,30m3

419.279

139.269

122.596

479.044

112.428

1.272.616

27

0,75m3

635.316

213.214

196.692

811.283

227.844

2.084.351

28

1,25m3

1.129.444

331.490

349.673

1.050.805

263.319

3.124.732

Máy đào gầu ngoạm (gầu dây)  – dung tích gầu:

29

0,40m3

585.500

208.822

181.269

849.916

227.844

2.053.351

30

0,65m3

644.012

229.691

199.385

927.181

227.844

2.228.113

31

1,00m3

993.536

354.351

307.596

1.181.870

263.319

3.100.672

32

1,20m3

1.125.969

405.942

370.385

1.619.705

263.319

3.785.320

33

1,60m3

1.431.197

515.984

470.788

1.824.315

287.965

4.530.250

 

2,30m3

1.903.332

686.201

626.096

2.342.277

287.965

5.845.872

Máy xúc lật – dung tích gầu:

35

0,60m3

352.172

112.139

115.846

416.373

112.428

1.108.959

36

1,00m3

464.769

147.992

152.885

554.592

112.428

1.432.666

37

1,25m3

541.354

172.378

178.077

665.338

227.844

1.784.992

38

1,65m3

694.757

221.225

228.538

1.076.560

227.844

2.448.925

39

2,00m3

668.325

219.090

251.250

1.239.675

227.844

2.606.185

40

2,30m3

789.355

258.766

296.750

1.354.285

263.319

2.962.476

41

2,80m3

986.553

323.411

370.885

1.442.282

263.319

3.386.450

42

3,20m3

1.464.432

418.409

550.538

1.923.042

263.319

4.619.742

43

4,20m3

1.952.542

557.869

734.038

2.283.613

263.319

5.791.382

44

Gầu đào 2800x600x7000 (thi công móng cọc, tường Barrette)

306.477

109.307

94.885

 

 

510.669

Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu

45

0,90m3

1.693.141

507.418

629.031

741.745

227.844

3.799.179

46

1,65m3

1.947.131

583.536

723.392

933.620

227.844

4.415.524

47

4,20m3

3.729.320

953.360

1.682.400

1.274.015

263.319

7.902.415

Máy cào đá, động cơ điện – năng suất:

48

2 m3/ph

248.761

99.130

112.223

149.432

242.781

852.328

49

3 m3/ph

435.370

173.493

196.408

280.185

242.781

1.328.238

50

8 m3/ph

918.365

352.155

414.300

762.103

263.319

2.710.242

Máy ủi – công suất

51

45,0 CV

242.969

85.821

71.043

328.377

112.428

840.638

52

54,0 CV

258.582

91.335

75.609

394.052

112.428

932.006

53

75,0 CV

321.703

113.631

94.065

547.294

112.428

1.189.122

54

105,0 CV

449.228

160.220

139.080

630.998

227.844

1.607.371

55

108,0 CV

479.978

171.187

148.600

661.046

227.844

1.688.655

56

130,0 CV

613.635

218.857

189.980

781.236

227.844

2.031.553

57

140,0CV

770.226

274.706

238.460

841.331

227.844

2.352.567

58

160,0CV

871.583

310.856

269.840

961.521

227.844

2.641.644

59

180,0CV

930.058

335.310

305.940

1.081.711

227.844

2.880.863

60

250,0CV

1.168.394

396.639

384.340

1.339.262

248.383

3.537.017

61

271,0CV

1.254.030

437.496

471.440

1.512.250

248.383

3.923.599

62

320,0CV

1.721.871

528.213

647.320

1.785.682

273.028

4.956.115

Thùng cạp + đầu kéo bánh xích – dung tích thùng:

63

2,50 m3

411.540

102.043

120.333

538.996

112.428

1.285.340

64

2,75m3

452.987

112.320

132.452

550.585

112.428

1.360.773

65

3,00m3

476.113

118.054

139.214

579.488

112.428

1.425.297

66

4,50m3

629.931

156.194

184.190

834.463

112.428

1.917.207

67

5,00m3

646.385

162.497

200.119

834.463

227.844

2.071.307

68

8,0m3

801.578

201.511

248.167

1.021.616

227.844

2.500.717

69

9,0m3

871.408

219.066

269.786

1.094.589

248.383

2.703.231

Máy cạp tự hành – dung tích thùng:

70

9,0m3

1.014.153

265.626

313.979

1.888.702

248.383

3.730.843

71

10,0m3

1.025.996

268.728

317.646

1.974.552

248.383

3.835.305

72

16,0m3

1.453.690

386.376

478.188

2.202.055

273.028

4.793.336

73

25,0m3

1.817.033

482.948

597.708

2.609.843

273.028

5.780.561

Máy san tự hành – công suất:

74

54,0 CV

536.044

115.986

156.738

278.154

112.428

1.199.351

75

90,0 CV

629.850

138.450

195.000

463.591

112.428

1.539.319

76

108,0 CV

686.067

150.807

212.405

556.309

227.844

1.833.432

77

180,0 CV

1.081.733

219.193

355.833

772.651

227.844

2.657.255

78

250,0 CV

1.362.427

276.071

448.167

1.073.126

248.383

3.408.173

Máy đầm đất cầm tay – trọng lượng:

79

50 kg

29.260

8.316

6.160

47.907

97.492

189.135

80

60 kg

36.607

10.404

7.707

55.892

97.492

208.101

81

70 kg

39.520

11.232

8.320

63.876

97.492

220.440

82

80 kg

42.610

11.826

8.760

71.861

97.492

231.549

Đầm bánh hơi + đầu kéo bánh xích – trọng lượng:

83

9,0T

243.266

69.139

71.130

515.101

112.428

1.011.064

84

12,5T

252.411

71.738

73.804

549.441

112.428

1.059.822

85

18,0T

314.343

89.339

91.913

661.046

112.428

1.269.069

86

25,0T

402.767

114.471

124.696

781.236

130.353

1.553.522

87

26,5T

424.675

120.697

131.478

901.426

130.353

1.708.629

Đầm bánh hơi tự hành – trọng lượng:

88

9,0T

396.646

100.205

115.978

486.484

130.353

1.229.666

89

16,0T

450.697

113.860

131.783

540.856

130.353

1.367.548

90

17,5T

496.718

125.487

145.239

600.951

130.353

1.498.747

91

25,0T

534.986

135.154

165.630

781.236

130.353

1.747.360

Máy đầm rung tự hành – trọng lượng:

92

8T

476.846

135.525

147.630

274.720

112.428

1.147.150

93

15T

776.745

204.407

240.478

552.875

112.428

1.886.933

94

18T

908.964

239.201

281.413

755.481

112.428

2.297.488

95

25T

1.022.155

236.709

316.457

961.521

112.428

2.649.270

Đầm chân cừu + đầu kéo – trọng lượng:

96

5,5 T

306.239

64.471

89.543

370.872

112.428

943.554

97

9,0T

379.992

79.998

111.109

515.101

112.428

1.198.628

Đầm bánh thép tự hành – trọng lượng:

98

8,50T

237.244

39.957

69.370

343.400

97.492

787.462

99

10,0T

308.767

52.003

90.283

377.740

112.428

941.221

100

12,2T

335.234

56.461

98.022

460.157

112.428

1.062.302

101

13,0T

362.000

60.968

105.848

515.101

112.428

1.156.345

102

14,5T

410.920

69.208

120.152

549.441

112.428

1.262.149

103

15,5T

481.762

81.139

149.152

597.517

112.428

1.421.998

Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16T) – trọng lượng:

104

10T

366.184

56.685

113.370

576.913

112.428

1.225.579

Ô tô vận tải thùng – trọng tải:

105

2,0T

124.208

45.035

43.582

187.872

107.201

507.897

106

2,5T

140.211

53.827

52.091

203.528

107.201

556.858

107

4,0T

156.692

60.154

58.214

313.120

114.296

702.475

108

5,0T

203.527

78.134

75.614

357.709

114.296

829.279

109

6,0T

228.633

87.772

84.941

414.942

132.593

948.881

110

7,0T

273.486

104.991

101.605

443.559

132.593

1.056.234

111

10,0T

337.613

137.710

133.268

543.717

121.017

1.273.326

112

12,0T

365.215

148.969

144.164

586.642

139.688

1.384.678

113

12,5T

387.496

158.058

152.959

600.951

139.688

1.439.152

114

15,0T

445.636

181.773

175.909

661.046

139.688

1.604.052

115

20,0T

658.259

169.243

296.959

801.268

147.157

2.172.886

Ô tô tự đổ - trọng tải:

116

2,5T

134.418

62.423

49.938

295.898

107.201

649.878

117

3,5T

157.059

72.938

58.350

443.848

107.201

839.394

118

4,0T

175.724

81.606

65.285

507.254

114.296

944.165

119

5,0T

215.509

100.082

80.065

579.488

114.296

1.089.440

120

6,0T

248.368

112.266

92.273

618.121

132.593

1.203.621

121

7,0T

303.713

137.282

112.835

656.753

132.593

1.343.176

122

9,0T

349.554

158.003

129.865

734.018

121.017

1.492.458

123

10,0T

381.451

172.420

141.715

811.283

121.017

1.627.887

124

12,0T

440.150

198.953

163.523

927.181

139.688

1.869.495

125

15,0T

527.966

236.195

208.408

1.043.079

138.688

2.155.336

126

20,0T

680.757

304.549

268.720

1.081.711

147.157

2.482.895

127

22,0T

796.429

356.297

314.380

1.101.028

147.157

2.715.291

128

25,0T

905.375

462.899

408.440

1.158.976

164.708

3.100.398

129

27,0T

1.064.798

528.396

480.360

1.236.241

164.708

3.474.503

130

32,0T

1.496.605

742.676

675.160

1.311.790

164.708

4.390.938

131

36,0T

1.867.276

926.618

842.380

1.665.492

164.708

5.466.473

132

42,0T

2.261.266

1.122.132

1.020.120

1.868.098

175.164

6.446.780

133

55,0T

2.451.766

1.198.232

1.106.060

2.232.103

203.544

7.191.704

Ô tô đầu kéo – công suất:

134

150,0 CV

276.671

108.652

134.415

429.251

139.688

1.088.677

135

180,0 CV

330.671

129.859

160.650

515.101

139.688

1.275.969

136

200,0 CV

382.078

150.047

185.625

572.334

147.157

1.437.241

137

240,0 CV

435.794

166.290

229.365

686.801

147.157

1.665.406

138

255,0 CV

500.631

191.030

263.490

729.726

164.708

1.849.585

139

272,0 CV

564.274

218.150

323.985

801.268

164.708

2.072.384

Ô tô chuyển trộn bê tông – dung tích thùng trộn:

140

5,0 m3

492.465

173.811

182.959

515.101

244.648

1.608.984

141

6,0m3

566.425

199.915

210.436

615.259

244.648

1.836.683

142

8,0m3

881.496

311.116

327.491

715.418

257.718

2.493.239

143

8,7m3

1.034.444

352.288

384.314

744.034

257.718

2.772.798

144

10,7m3

1.393.745

474.650

517.800

915.734

257.718

3.559.647

145

14,5m3

1.899.680

646.950

705.764

1.001.585

287.592

4.541.571

Ô tô tưới nước – dung tích:

146

4,0m3

247.756

83.107

104.318

289.744

114.296

839.220

147

5,0m3

262.312

85.794

118.336

321.938

132.593

920.974

148

6,0m3

301.245

98.528

135.900

343.400

132.593

1.011.666

149

7,0m3

336.987

112.420

163.718

364.863

139.688

1.117.676

150

9,0m3

389.867

130.061

189.409

386.325

139.688

1.235.351

151

16m3

500.175

166.050

243.000

502.223

139.688

1.551.136

Xe bồn hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:

152

2,0m3(3T)

278.918

89.806

103.623

270.428

107.201

849.975

153

3,0m3(4,5T)

411.311

132.435

152.809

386.325

132.593

1.215.473

Xe ép rác – trọng tải:

154

1,2T

217.765

121.355

80.904

230.364

107.201

757.589

155

1,5T

226.850

126.418

84.279

257.550

107.201

802.297

156

2,0T

314.146

175.066

116.711

297.614

107.201

1.010.737

157

4,0T

368.451

205.329

136.886

579.488

114.296

1.404.449

158

7,0T

422.899

222.579

157.114

734.018

114.296

1.650.906

159

10,0T

471.378

248.094

175.125

927.181

139.688

1.961.466

160

Xe ép rác kín (xe hooklip)

549.965

289.455

204.321

927.181

139.688

2.110.611

161

Xe tải thùng kín – tải trọng 1,5 tấn

216.814

120.825

80.550

297.614

107.201

823.003

162

Xe nhặt rác

747.610

208.313

277.750

216.056

107.201

1.556.930

Xe ô tô tải có gắn cần trục – trọng tải xe:

163

5,0 T

445.168

125.419

165.388

386.325

 

1.122.300

164

6,0T

530.797

149.543

197.200

412.080

231.578

1.521.199

165

7,0T

665.885

179.356

247.388

437.836

231.578

1.762.042

166

10,0T

993.365

267.563

369.052

540.856

244.648

2.415.484

Ô tô bán tải – trọng tải:

167

1,5T

268.256

70.594

94.125

281.808

107.201

821.984

Rơ mooc – trọng tải:

168

2,0T

39.520

10.192

12.480

 

92.637

154.829

169

4,0T

52.820

13.622

16.680

 

98.985

182.107

170

7,5T

55.784

15.854

22.020

 

104.960

198.618

171

14,0T

80.831

23.955

39.270

 

104.960

249.015

172

15,0T

86.635

25.675

42.090

 

104.960

259.360

173

21,0T

100.529

29.792

48.840

 

110.561

289.723

174

40,0T

160.025

40.687

77.745

 

130.726

409.183

175

100,0T

289.453

73.594

140.625

 

130.726

634.398

176

125,0T

324.218

82.433

157.515

 

130.726

694.892

Máy kéo bánh xích – công suất:

177

45,0 CV

170.573

50.274

49.875

309.060

112.428

692.210

178

54,0 CV

200.754

59.170

58.700

370.872

112.428

801.924

179

75,0 CV

232.218

68.443

67.900

463.591

112.428

944.580

180

110,0 CV

273.258

80.539

84.600

593.367

112.428

1.144.193

181

130,0 CV

292.234

86.132

90.475

714.273

112.428

1.295.543

Máy kéo bánh hơi – công suất:

182

28,0 CV

128.592

32.486

37.600

168.266

112.428

479.373

183

40,0 CV

139.707

35.294

40.850

240.380

112.428

568.660

184

50,0 CV

155.354

39.247

45.425

300.475

112.428

652.929

185

60,0 CV

173.651

43.870

50.775

360.570

112.428

741.294

186

80,0 CV

223.839

56.549

65.450

480.761

112.428

939.027

187

165,0 CV

263.411

66.546

92.425

793.255

112.428

1.328.066

188

215,0 CV

340.219

76.400

119.375

969.105

130.353

1.635.451

Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:

189

Tời ma nơ – 13 kW

11.261

3.641

5.080

48.565

242.781

311.328

190

Xe goòng 3T

11.970

3.870

5.400

 

242.781

264.021

191

Xe goòng 5,8 m3

488.553

157.953

220.400

 

242.781

1.109.688

192

Đầu kéo 30T

944.192

343.343

542.120

535.705

242.781

2.608.141

193

Quang lật 360 T/h

95.849

30.989

43.240

30.566

242.781

443.424

Cần trục máy kéo – sức nâng:

194

5,0T

243.124

71.978

79.975

257.550

130.353

782.980

195

6,0T

279.604

82.778

91.975

300.475

130.353

885.185

196

7,0T

337.592

99.945

111.050

343.400

130.353

1.022.340

197

8,0T

388.284

114.953

127.725

472.176

130.353

1.233.490

Máy đặt đường ống:

198

Cần trục TO12-24-sức nâng: 15T

964.491

266.504

380.720

759.773

393.672

2.765.160

199

Tời kéo ống trên xe xích –sức kéo: 7,5T

566.757

133.355

210.560

759.773

506.101

2.176.546

Cần trục ô tô – sức nâng:

200

1,0T

323.378

100.107

106.045

305.913

217.762

1.052.205

201

3,0T

389.189

120.853

128.023

354.132

217.762

1.209.959

202

4,0T

417.793

129.736

137.432

370.300

231.578

1.286.839

203

5,0T

463.945

134.300

152.614

434.688

231.578

1.417.125

204

6,0T

571.865

165.540

188.114

466.881

231.578

1.623.979

205

10,0T

700.547

225.439

263.364

529.409

244.648

1.963.407

206

16,0T

820.852

264.154

308.591

615.259

244.648

2.253.504

207

20,0T

1.022.710

329.113

384.477

629.567

257.718

2.623.585

208

25,0T

1.176.204

353.745

442.182

715.418

257.718

2.945.266

209

30,0T

1.329.516

399.855

499.818

772.651

287.592

3.289.432

210

35,0T

1.534.095

461.382

576.727

858.501

287.592

3.718.297

211

40,0T

1.829.260

562.849

740.591

915.734

305.890

4.354.324

212

45,0T

2.127.568

654.636

861.364

944.351

305.890

4.893.809

213

50,0T

2.566.611

789.726

1.039.114

1.001.585

305.890

5.702.925

Cần trục bánh hơi – sức nâng:

214

16,0T

598.899

192.728

225.150

472.176

227.844

1.716.797

215

25,0T

734.360

236.320

276.075

515.101

263.319

2.025.175

216

40,0T

1.413.458

434.910

572.250

708.263

263.319

3.392.200

217

63,0T

1.674.598

515.261

677.975

865.655

263.319

3.996.809

218

90,0T

2.918.685

921.690

1.280.125

983.699

287.965

6.392.164

219

100,0T

3.516.045

1.110.330

1.542.125

1.062.395

287.965

7.518.860

220

110,0T

4.442.808

1.309.459

1.948.600

1.108.897

287.965

9.097.730

221

130,0T

5.304.705

1.563.492

2.326.625

1.158.976

287.965

10.641.764

Cần trục bánh xích – sức nâng:

222

5,0T

535.952

177.710

176.300

450.713

227.844

1.568.520

223

7,0T

576.023

197.494

216.550

472.176

227.844

1.690.086

224

10,0T

629.556

202.594

236.675

515.101

227.844

1.811.769

225

16,0T

818.549

263.413

307.725

643.876

227.844

2.261.406

226

25,0T

1.099.977

353.977

413.525

672.492

263.319

2.803.291

227

28,0T

1.313.109

422.564

493.650

697.532

263.319

3.190.175

228

40,0T

1.865.097

573.876

755.100

733.303

263.319

4.190.695

229

50,0T

2.056.831

632.871

832.725

769.074

263.319

4.554.820

230

63,0T

2.506.247

771.153

1.014.675

804.845

287.965

5.384.885

231

100,0T

3.482.301

1.099.674

1.527.325

843.477

400.394

7.353.171

232

110,0T

4.055.436

1.195.286

1.778.700

898.278

400.394

8.328.094

233

130,0T

5.699.259

1.679.782

2.499.675

1.030.201

400.394

11.309.311

234

150,0T

6.358.920

1.874.208

2.789.000

1.191.170

400.394

12.613.692

Cần trục tháp – sức nâng:

235

3,0T

302.697

93.995

119.486

42.452

227.844

786.475

236

5,0T

412.734

128.165

162.921

47.547

227.844

979.211

237

8,0T

439.708

141.500

198.364

59.433

227.844

1.066.849

238

10,0T

588.240

176.914

265.371

67.924

227.844

1.326.294

239

12,0T

716.728

215.557

323.336

76.414

227.844

1.559.879

240

15,0T

787.360

236.800

355.200

101.885

227.844

1.709.090

241

20,0T

877.115

269.881

426.129

127.357

227.844

1.928.326

242

25,0T

1.216.299

374.246

590.914

135.847

248.383

2.565.688

243

30,0T

1.524.255

469.001

740.529

144.338

248.383

3.126.505

244

40,0T

1.769.182

507.118

859.521

152.828

248.383

3.537.031

245

50,0T

2.219.163

636.100

1.078.136

161.319

375.748

4.470.465

246

60,0T

2.773.986

795.135

1.347.686

224.148

375.748

5.516.702

247

Cẩu tháp MD 900

9.837.789

2.819.901

4.779.493

543.389

551.285

18.531.857

Cần cẩu nổi, kéo theo – sức nâng:

248

30T

2.029.831

969.717

1.150.512

1.158.976

 

5.309.037

Cần cẩu nổi, tự hành – sức nâng:

249

100T

3.055.317

1.427.464

1.731.759

1.682.662

 

7.897.202

Cẩu lao dầm:

250

Cẩu K33-60

1.841.346

487.334

830.682

263.272

698.096

4.120.730

Cổng trục – sức nâng:

251

10T

368.723

77.626

138.618

91.697

227.844

904.508

252

25T

485.763

102.266

182.618

97.810

227.844

1.096.301

253

30T

571.509

120.318

214.853

101.885

248.383

1.256.947

254

60T

756.457

142.191

284.382

163.017

273.028

1.619.076

Cầu trục – sức nâng:

255

30T

112.066

27.132

58.982

54.339

248.383

500.901

256

40T

126.113

30.533

66.375

67.924

248.383

539.326

257

50T

142.907

34.599

75.214

81.508

248.383

582.611

258

60T

171.475

41.515

90.250

95.093

273.028

671.361

259

90T

213.173

51.610

112.196

122.262

273.028

772.271

260

110T

294.161

65.025

154.821

149.432

273.028

936.467

261

125T

338.268

74.775

178.036

163.017

273.028

1.027.124

262

180T

439.816

97.223

231.482

190.186

273.028

1.231.735

263

250T

567.829

119.543

298.857

230.940

273.028

1.490.197

Máy vận thăng – sức nâng:

264

0,3T-H nâng 30m

37.681

9.519

11.018

9.509

97.492

165.219

265

0,5 T-H nâng 50m

68.339

17.265

19.982

17.830

97.492

220.907

266

0,8 T-H nâng 80m

99.974

25.257

29.232

23.773

97.492

275.727

267

2,0 T-H nâng 100m

126.374

31.926

39.125

35.660

97.492

330.576

268

3,0 T-H nâng 100m

145.350

363.720

45.000

44.603

97.492

369.165

Máy vận thăng lồng – sức nâng:

269

3,0 T-H nâng 100m

296.987

75.028

91.946

53.546

97.492

615.000

Cần trục thiếu nhi – sức nâng:

270

0,5T

9.556

2.293

2.389

4.075

97.492

115.805

Tời điện – sức kéo:

271

0,5T

3.400

1.020

800

4.279

97.492

106.991

272

1,0T

4.361

1.308

1.026

5.094

97.492

109.281

273

1,5T

11.516

3.273

2.852

6.317

97.492

121.449

274

2,0T

16.782

4.770

4.157

7.132

97.492

130.332

275

2,5T

22.399

6.366

5.548

10.392

97.492

142.197

276

3,0T

27.104

7.703

6.713

12.226

97.492

151.238

277

3,5T

29.842

8.500

7.391

12.792

97.492

156.017

278

4,0T

31.317

8.901

7.757

13.245

97.492

158.711

279

5,0T

36.302

10.318

8.991

15.283

97.492

168.386

Pa lăng xích – sức nâng:

280

3,0T

5.839

1.580

1.374

 

97.492

106.285

281

5,0T

7.162

1.863

1.774

 

97.492

108.290

Bộ kích chuyên dùng:

282

Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6T)

580.872

137.575

152.861

73.131

530.747

1.475.186

283

Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60T

67.461

11.159

25.361

15.962

224.857

344.799

Kích nâng – sức nâng (T):

284

10T

3.578

562

1.278

 

112.428

117.846

285

30T

4.511

709

1.611

 

112.428

119.260

286

50T

7.622

1.198

2.722

 

112.428

123.971

287

100T

14.039

2.322

5.278

 

112.428

134.067

288

200T

20.246

3.349

7.611

 

112.428

143.634

289

250T

32.511

5.378

12.222

 

112.428

162.540

290

500T

70.564

11.672

26.528

 

112.428

221.192

291

Kích thông tâm YCW – 150T

7.537

1.247

2.833

 

112.428

124.045

292

Kích thông tâm YCW – 250T

11.601

1.919

4.361

 

112.428

130.309

293

Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60 (60T, 6c)

156.423

41.164

58.806

33.260

242.781

532.433

294

Kích thông tâm YCW – 500T

35.762

5.916

13.444

 

112.428

167.551

295

Kích sợi đơn YDC-500T

13.004

2.151

4.889

 

112.428

132.473

296

Kích thông tâm RRH – 100T

54.382

8.996

20.444

 

112.428

196.251

297

Kích thông tâm RRH – 300T

172.752

28.576

64.944

 

112.428

378.701

Máy luồn cáp – công suất:

298

15kW

40.980

9.490

21.568

30.566

112.428

215.032

Máy cắt cáp – công suất:

299

1,0kW

3.850

1.320

1.100

2.038

97.492

105.799

300

10,0kW

15.561

4.095

4.680

14.264

97.492

136.091

Trạm bơm dầu áp lực – công suất:

301

40 MPa (HCP-400)

22.167

7.583

5.833

15.453

112.428

163.464

302

50 MPa (ZB4-500)

28.078

9.606

7.389

22.075

112.428

179.576

Xe nâng hàng – sức nâng:

303

1,5T

105.446

24.419

32.646

113.322

112.428

388.262

304

2,0T

114.127

26.429

37.542

128.775

112.428

419.301

305

3,0T

142.437

32.985

46.854

144.228

112.428

478.933

306

3,2T

156.750

36.300

51.563

164.832

112.428

521.873

307

3,5T

175.940

40.744

57.875

206.040

112.428

593.028

308

5,0T

202.105

46.803

75.979

231.795

112.428

669.111

Máy nâng phục vụ thi công hầm – công suất:

309

135CV

377.942

87.523

170.500

637.437

112.428

1.385.830

Máy trộn bê tông – dung tích:

310

100,0 lít

24.009

8.214

6.318

7.607

97.492

143.640

311

150,0 lít

30.832

10.548

8.114

9.509

97.492

156.494

312

200,0 lít

34.027

11.641

8.955

10.868

97.492

162.982

313

250,0 lít

45.514

15.570

11.977

12.226

97.492

182.779

314

425,0 lít

78.591

26.886

20.682

27.169

112.428

265.757

315

500,0 lít

79.393

27.161

20.893

38.037

112.428

277.912

316

800,0 lít

107.214

36.679

28.214

67.924

112.428

352.459

317

1150,0 lít

135.986

45.090

35.786

81.508

112.428

410.798

318

1600,0 lít

186.607

61.875

49.107

108.678

112.428

518.695

Máy trộn vữa – dung tích:

319

80,0 lít

17.733

6.347

4.667

5.977

97.492

132.215

320

110,0 lít

20.346

7.282

5.354

8.694

97.492

139.167

321

150,0 lít

24.621

8.812

6.479

9.509

97.492

146.912

322

200,0 lít

28.421

10.172

7.479

10.868

97.492

154.431

323

250,0 lít

31.588

11.305

8.313

12.226

97.492

160.923

324

325,0 lít

44.729

16.008

11.771

19.019

97.492

189.018

Trạm trộn bê tông -  năng suất:

325

16,0 m3/h

615.445

208.747

179.955

104.602

227.844

1.336.593

326

20,0 m3/h

724.185

237.160

211.750

104.602

227.844

1.505.542

327

22,0 m3/h

808.441

264.753

236.386

112.074

227.844

1.649.499

328

25,0 m3/h

856.943

280.636

250.568

130.753

227.844

1.746.745

329

30,0 m3/h

1.082.663

354.556

316.568

194.261

325.336

2.273.385

330

50,0 m3/h

1.728.344

566.007

505.364

224.148

325.336

3.349.198

331

60,0 m3/h

1.795.660

583.728

555.932

300.222

325.336

3.560.878

332

75,0 m3/h

2.072.853

673.838

641.750

472.748

458.302

4.319.491

333

125,0 m3/h

3.441.638

1.118.799

1.065.523

504.333

458.302

6.588.595

334

160,0 m3/h

3.613.709

1.118.795

1.118.795

626.142

555.794

7.033.237

Máy bơm vữa – năng suất:

335

2,0 m3/h

96.209

33.420

25.318

13.585

112.428

280.960

336

4,0 m3/h

120.909

42.000

31.818

19.019

112.428

326.174

337

6,0 m3/h

155.800

54.120

41.000

21.396

209.920

482.236

338

9,0 m3/h

195.700

67.980

51.500

38.037

209.920

563.137

339

32-50 m3/h

257.364

82.627

67.727

81.508

209.920

699.146

Xe bơm bê tông, tự hành – năng suất:

340

50 m3/h

1.455.153

593.002

656.460

755.481

257,718

3,717,814

341

60 m3/h

1.629.716

612.675

735.210

858.501

257,718

4,093,820

Máy bơm bê tông – năng suất:

342

40-60 m3/h

722.190

352.950

271.500

205.469

227,844

1,779,953

343

60-90 m3/h

992.912

485.285

373.275

280.185

242,781

2,374,410

Máy phun vẩy – năng suất:

344

9 m3/h (AL 285)

1.117.791

413.499

504.267

61.131

458.302

2.554.990

345

16 m3/h (AL 500)

4.342.081

1.469.125

1.958.833

485.654

588.655

8.844.348

346

Máy trải bê tông SP.500

4.749.282

1.499.773

1.785.444

1.038.786

467.227

9.549.513

Máy đầm bê tông, đầm bàn – công suất:

347

0,4 kW

7.386

2.585

1.182

2.038

97.492

110.683

348

0,6 kW

9.318

3.261

1.491

3.057

97.492

114.619

349

0,8 kW

10.795

3.778

1.727

4.075

97.492

117.868

350

1,0 kW

12.727

4.455

2.036

5.094

97.492

121.804

Máy đầm bê tông, đầm cạnh – công suất:

351

1,0 kW

10.000

3.500

1.600

5.094

97.492

117.686

Máy đầm bê tông, dầm dùi – công suất:

352

0,6 kW

8.864

3.102

1.418

3.057

97.492

113.932

353

0,8 kW

11.591

4.057

1.855

4.075

97.492

119.069

354

1,0 kW

10.545

4.614

2.109

5.094

97.492

119.854

355

1,5 kW

11.727

5.131

2.345

7.641

97.492

124.336

356

2,8 kW

14.545

6.364

2.909

14.264

97.492

135.574

357

3,5 kW

36.964

12.645

7.782

17.830

97.492

172.712

Máy sàng rửa đá, sỏi – năng suất:

358

11,0 m3/h

20.555

8.222

5.409

33.283

97.492

164.960

359

35,0 m3/h

28.500

11.400

7.500

85.584

112.428

245.412

360

45,0 m3/h

35.582

14.233

9.364

109.357

112.428

280.964

Máy nghiền sàng đá di động – năng suất:

361

6,0 m3/h

309.527

140.102

81.455

71.320

209.920

812.323

362

20,0 m3/h

1.017.882

460.725

267.864

356.599

209.920

2.312.990

363

25,0 m3/h

1.330.432

532.173

350.114

404.145

307.411

2.924.275

364

125,0 m3/h

4.493.155

1.797.262

1.182.409

713.198

307.411

8.493.435

Máy nghiền đá thô – năng suất:

365

14,0 m3/h

161.673

73.178

42.545

152.149

209.920

639.465

366

200,0 m3/h

1.379.832

624.555

363.114

950.930

603.592

3.922.023

Trạm trộn bê tông asphan – năng suất:

367

25,0 T/h (140T/ca)

2.904.720

1.093.092

955.500

15.020.740

1.381.629

21.355.681

368

30,0 T/h (156T/ca)

3.485.664

1.311.710

1.146.600

16.737.396

1.381.629

24.062.999

369

40,0 T/h (176T/ca)

3.879.952

1.460.087

1.276.300

18.883.216

1.721.902

27.221.457

370

50,0 T/h (200T/ca)

4.108.155

1.545.963

1.351.367

21.458.200

1.721.902

30.185.586

371

60,0 T/h (216T/ca)

4.792.864

1.803.630

1.576.600

23.174.856

1.721.902

33.069.852

372

80,0 T/h (256T/ca)

4.376.593

1.934.915

1.771.900

27.466.496

1.721.902

37.271.805

Máy phun nhựa đường – công suất:

373

190CV

899.191

378.607

405.650

815.576

244.648

2.743.672

Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa – năng suất:

374

65,0 T/h

1.135.643

478.165

373.567

480.761

227.844

2.695.979

375

100,0 T/h