|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
703/SXD-KT&QLHĐXD
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Lâm
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Kính gửi:
|
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành phố Gia Nghĩa.
|
Căn cứ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020
Căn cứ Nghị định số
10/2021/NĐ-CP , ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lí chi phí đầu tư xây dựng
công trình;
Căn cứ Thông tư số
11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội
dung về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp
xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số
361/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông V/v ủy quyền công
bố chỉ số giá xây dựng, giá vật liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá
nhân công xây dựng, giá ca máy và thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị
thi công;
Căn cứ Công văn số
671/SXD-KT&QLHĐXD ngày 21/4/2022 của Sở Xây dựng Đắk Nông V/v công bố đơn
giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022;
Sở Xây dựng công bố Giá ca máy
và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022 để áp dụng
trong việc lập, quản lý chi phí đầu tư xây dựng đối với các dự án sử dụng vốn
ngân sách nhà nước, vốn nhà nước ngoài ngân sách, các dự án đầu tư theo hình thức
đối tác công tư (PPP) trên địa bàn tỉnh Đắk Nông như sau:
1.
Nội dung giá ca máy và thiết bị thi công:
Kèm
theo Công văn này là Thuyết minh và hướng dẫn áp dụng bảng giá ca máy và thiết
bị thi công.
2.
Hướng dẫn áp dụng:
Đơn
giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh năm 2022 được áp dụng
kể từ ngày công bố.
Trong
quá trình thực hiện, trường hợp công tác xây dựng có sử dụng giá ca máy thiết bị
thi công chưa được công bố hoặc gặp khó khăn, vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá
nhân phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn thực hiện hoặc phối hợp đề xuất
cấp có thẩm quyền giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ Xây dựng (B/c);
- UBND tỉnh (B/c);
- Sở Tư pháp;
- Lãnh đạo Sở (B/c);
- Chi cục GĐXD (p/h);
- Trang TTĐT Sở (đăng tải);
- Lưu VT, KT&QLHĐXD(Tr).
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Trần Ngọc Lâm
|
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ
THIẾT BỊ THI CÔNG
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng (sau đây gọi
là giá ca máy) là mức chi phí bình quân cho một ca làm việc theo quy định của
máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục
chi phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng,
chi phí nhân công điều khiển và chi phí khác, là giá dùng để xác định chi phí
máy thi công trong đơn giá xây dựng công trình, là cơ sở để các tổ chức, cá
nhân có liên quan tham khảo, áp dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây
dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.
- Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014; Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020
- Căn cứ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP , ngày
09/02/2021 của Chính phủ về quản lí chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Căn cứ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng Hướng dẫn một số nội dung về xác định và quản lý chi
phí đầu tư xây dựng;
- Căn cứ Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021
của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Căn cứ Quyết định số 361/QĐ-UBND ngày 17/3/2021 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông V/v ủy quyền công bố chỉ số giá xây dựng, giá vật
liệu xây dựng, thiết bị công trình, đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy và
thiết bị thi công, giá thuê máy và thiết bị thi công;
- Căn cứ Công văn số 671/SXD-KT&QLHĐXD ngày
21/4/2022 của Sở Xây dựng Đắk Nông V/v công bố đơn giá nhân công xây dựng trên
địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022;
- Thông cáo báo chí số 11/2022/PLX-TCBC ngày 21/4/2022
của Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex) về việc điều
chỉnh giá xăng dầu từ 15 giờ 00 ngày 21/4/2022;
- Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/03/2019 của Bộ
Công thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện;
- Căn cứ các số liệu và tài liệu thu thập để tham
khảo trong việc tính toán.
- Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
công trình (sau đây gọi tắt là bảng giá ca máy) được xác định theo hướng
dẫn tại Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng;
- Nguyên giá máy và thiết bị xây dựng tham khảo tại
Mục V, Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng;
- Danh mục máy; các định mức khấu hao; sửa chữa;
tiêu hao nhiên liệu; số ca năm; thành phần; cấp bậc; số lượng thợ điều khiển
máy; được xác định theo Mục V, Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày
31/8/2021 của Bộ Xây dựng;
Giá ca máy gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi
phí như chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi
phí nhân công điều khiển và chi phí khác và được xác định theo công thức sau:
CCM = CKH
+ CSC + CNL + CNC+CCPK (1)
Trong đó:
+ CCM : Giá ca máy(đồng/ca)
+ CKH : Chi phí khấu hao (đồng/ca)
+CSC : Chi phí sửa chữa (đồng/ca)
+ CNL : Chi phí nhiên liệu, năng lượng
(đồng/ca)
+ CNC : Chi phí tiền lương thợ điều khiển
máy (đồng/ca)
+ CCPK : Chi phí khác (đồng/ca)
- Trong quá trình sử dụng máy, máy bị hao mòn, giảm
dần giá trị sử dụng và giá trị của máy do tham gia vào hoạt động sản xuất kinh
doanh, do bào mòn của tự nhiên.
- Khấu hao máy là việc tính toán, và phân bổ một
cách có hệ thống nguyên giá của máy vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong thời
gian trích khấu hao của máy để thu hồi vốn đầu tư máy. Khấu hao của máy được
tính trong giá ca máy.
- Chi phí khấu hao trong giá ca máy được xác định
theo hướng dẫn tại khoản 1, Mục III, Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Chi phí sửa chữa máy là các khoản chi phí để bảo
dưỡng, sửa chữa máy định kỳ, sửa chữa máy đột xuất trong quá trình sử dụng máy
nhằm duy trì và khôi phục năng lực hoạt động tiêu chuẩn của máy. Định mức chi
phí sửa chữa tính theo tỷ lệ % quy định tại khoản 2, Mục III, Phụ lục V của
Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Là khoản chi phí về nhiên liệu, năng lượng tiêu
hao trong thời gian một ca làm việc của máy tạo ra động lực cho máy hoạt động
(nhiên liệu chính gồm: xăng, dầu, điện, gas hoặc khí nén) và các loại nhiên liệu
phụ như dầu mỡ bôi trơn, dầu truyền động.
- Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng của thời
gian máy làm việc trong một ca của một loại máy và thiết bị thi công nêu tại Mục
V, Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
+ Giá nhiên liệu, năng lượng (chưa có thuế giá trị
gia tăng) sử dụng để tính chi phí nhiên liệu máy thi công được quy định trên
Thông cáo báo chí số 11/2022/PLX-TCBC ngày 21/4/2022 của Tập đoàn Xăng dầu Việt
Nam (Petrolimex) về việc điều chỉnh giá xăng dầu từ
15 giờ 00 ngày 21/4/2022 và theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày 20/03/2019 của Bộ
Công thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy định giá bán điện
(chưa có thuế giá trị gia tăng) là:
● Giá điện (bình quân): 1.864 đ/kwh
● Xăng RON 92 : 25.155 đồng/lít
● Dầu diesel (0,05S): 23.500 đồng/lít
● Dầu mazut (3S) : 20.536 đồng/lít
+ Hệ số chi phí nhiên liệu phụ (KP):
● Động cơ xăng
: 1,02
● Động cơ diesel : 1,03
● Động cơ điện: 1,05
- Trường hợp giá nhiên liệu, năng lượng tại thời điểm
tính toán có biến động so với giá nhiên liệu, năng lượng trên thì lấy theo
thông báo của nhà cung cấp phù hợp với thời điểm tính giá ca máy và khu vực xây
dựng công trình.
- Chi phí nhân công điều khiển trong một ca máy được
xác định trên cơ sở các quy định về số lượng, thành phần, nhóm, cấp bậc công
nhân điều khiển máy theo quy trình vận hành máy và đơn giá ngày công tương ứng
với cấp bậc công nhân điều khiển máy được quy định tại Mục V, Phụ lục V của
Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
- Đơn giá nhân công để xác định chi phí lương thợ
điều khiển máy trong bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn
tỉnh Đắk Nông được xác định như sau:
+ Chi phí thợ điều khiển trong bảng giá ca máy tính
cho vùng III (thành phố Gia Nghĩa) và vùng IV (các huyện còn lại) được xác định
tại Công văn số 671/SXD-KT&QLHĐXD ngày 21/4/2022 của Sở Xây dựng Đắk Nông.
+ Hệ số bậc lương theo Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng;
- Chi phí khác trong giá ca máy là các khoản chi
phí cần thiết đảm bảo để máy hoạt động bình thường, có hiệu quả tại công trình,
gồm bảo hiểm máy, thiết bị trong quá trình sử dụng; bảo quản máy và phục vụ cho
công tác bảo dưỡng kỹ thuật trong bảo quản máy; đăng kiểm các loại; di chuyển
máy trong nội bộ công trình và các khoản chi phí có liên quan trực tiếp đến quản
lý máy và sử dụng máy tại công trình chưa được tính trong các nội dung chi phí
khác trong giá xây dựng công trình, dự toán xây dựng. Định mức chi phí khác
tính theo tỷ lệ % quy định tại Mục V, Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.
Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được
tính toán cho 02 vùng: Vùng III: Thành phố Gia Nghĩa; Vùng IV: Các huyện còn lại;
được trình bày theo từng loại máy với các thành phần chi phí: Chi phí khấu hao;
Chi phí sửa chữa; Chi phí nhiên liệu, năng lượng; Chi phí tiền lương thợ điều
khiển máy; Chi phí khác.
1. Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
công trình tỉnh Đắk Nông áp dụng đối với các loại máy và thiết bị đang được sử
dụng phổ biến để thi công các công trình trên địa bàn tỉnh Đắk Nông trong điều
kiện làm việc bình thường.
2. Đối với những máy, thiết bị thi công chưa có quy
định trong bảng giá này hoặc những máy, thiết bị thi công nhập khẩu thì Chủ đầu
tư căn cứ vào phương pháp xây dựng giá ca máy và thiết bị thi công quy định tại
Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng làm cơ sở để lập và gửi
về Sở Xây dựng để tổng hợp công bố.
CHƯƠNG I.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT
BỊ THI CÔNG XÂY DỰNGTRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
Stt
|
Mã hiệu
|
Loại máy và
thiết bị
|
Chi phí tiền
lương vùng III
|
Giá ca máy vùng
III (đồng)
|
Chi phí tiền
lương vùng IV
|
Giá ca máy vùng
IV (đồng)
|
|
|
VÙNG III
|
VÙNG IV
|
|
|
M101.0000
|
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU
LÈN
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
1
|
M101.0101
|
0,40 m3
|
297.960
|
2.093.759
|
287.150
|
2.082.948
|
|
2
|
M101.0102
|
0,50 m3
|
297.960
|
2.419.989
|
287.150
|
2.409.178
|
|
3
|
M101.0103
|
0,65 m3
|
297.960
|
2.728.677
|
287.150
|
2.717.866
|
|
4
|
M101.0104
|
0,80 m3
|
297.960
|
2.974.200
|
287.150
|
2.963.389
|
|
5
|
M101.0105
|
1,25 m3
|
297.960
|
4.044.150
|
287.150
|
4.033.340
|
|
6
|
M101.0106
|
1,60 m3
|
297.960
|
5.028.860
|
287.150
|
5.018.050
|
|
7
|
M101.0107
|
2,30 m3
|
297.960
|
6.535.778
|
287.150
|
6.524.967
|
|
8
|
M101.0108
|
3,60 m3
|
297.960
|
9.797.635
|
287.150
|
9.786.825
|
|
9
|
M101.0115
|
Máy đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm
kẹp
|
297.960
|
4.311.083
|
287.150
|
4.300.272
|
|
10
|
M101.0116
|
Máy đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực
|
297.960
|
5.133.494
|
287.150
|
5.122.683
|
|
|
M101.0200
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
11
|
M101.0201
|
0,80 m3
|
297.960
|
2.836.762
|
287.150
|
2.825.951
|
|
12
|
M101.0202
|
1,25 m3
|
297.960
|
4.069.438
|
287.150
|
4.058.627
|
|
|
M101.0300
|
Máy đào gầu dây - dung tích gầu:
|
|
13
|
M101.0301
|
0,40 m3
|
350.329
|
2.863.278
|
337.619
|
2.850.567
|
|
14
|
M101.0302
|
0,65 m3
|
350.329
|
3.116.924
|
337.619
|
3.104.214
|
|
15
|
M101.0303
|
1,20 m3
|
350.329
|
5.200.244
|
337.619
|
5.187.533
|
|
16
|
M101.0304
|
1,60 m3
|
350.329
|
6.136.585
|
337.619
|
6.123.874
|
|
17
|
M101.0305
|
2,30 m3
|
350.329
|
7.894.710
|
337.619
|
7.881.999
|
|
|
M101.0400
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
|
18
|
M101.0401
|
0,65 m3
|
297.960
|
1.596.830
|
287.150
|
1.586.019
|
|
19
|
M101.0402
|
0,9 m3
|
297.960
|
2.029.729
|
287.150
|
2.018.918
|
|
20
|
M101.0403
|
1,25 m3
|
297.960
|
2.353.177
|
287.150
|
2.342.367
|
|
21
|
M101.0404
|
1,6m3 ÷ 1,65 m3
|
297.960
|
3.290.933
|
287.150
|
3.280.122
|
|
22
|
M101.0405
|
2,30 m3
|
297.960
|
3.987.502
|
287.150
|
3.976.691
|
|
23
|
M101.0406
|
3,20 m3
|
297.960
|
6.049.984
|
287.150
|
6.039.174
|
|
|
M101.0500
|
Máy ủi - công suất:
|
|
24
|
M101.0501
|
75 cv
|
297.960
|
1.699.669
|
287.150
|
1.688.859
|
|
25
|
M101.0502
|
100 cv
|
297.960
|
2.025.498
|
287.150
|
2.014.687
|
|
26
|
M101.0503
|
110 cv
|
297.960
|
2.123.298
|
287.150
|
2.112.487
|
|
27
|
M101.0504
|
140 cv
|
297.960
|
2.868.460
|
287.150
|
2.857.650
|
|
28
|
M101.0505
|
180 cv
|
297.960
|
3.584.435
|
287.150
|
3.573.624
|
|
29
|
M101.0506
|
240 cv
|
297.960
|
4.296.480
|
287.150
|
4.285.670
|
|
30
|
M101.0507
|
320 cv
|
297.960
|
5.960.893
|
287.150
|
5.950.082
|
|
|
M101.0600
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
|
|
31
|
M101.0601
|
9 m3
|
415.339
|
4.955.692
|
400.269
|
4.940.623
|
|
32
|
M101.0602
|
16 m3
|
415.339
|
6.172.983
|
400.269
|
6.157.913
|
|
33
|
M101.0603
|
25 m3
|
415.339
|
7.252.402
|
400.269
|
7.237.333
|
|
|
M101.0700
|
Máy san tự hành - công suất:
|
|
34
|
M101.0701
|
110 cv
|
350.329
|
2.277.101
|
337.619
|
2.264.390
|
|
35
|
M101.0702
|
140 cv
|
350.329
|
2.647.845
|
337.619
|
2.635.134
|
|
36
|
M101.0703
|
180 cv
|
350.329
|
3.076.139
|
337.619
|
3.063.429
|
|
|
M101.0800
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
|
|
37
|
M101.0801
|
50 kg
|
251.009
|
366.914
|
241.902
|
357.806
|
|
38
|
M101.0802
|
60 kg
|
251.009
|
386.205
|
241.902
|
377.098
|
|
39
|
M101.0803
|
70 kg
|
251.009
|
402.646
|
241.902
|
393.539
|
|
40
|
M101.0804
|
80 kg
|
251.009
|
430.895
|
241.902
|
421.788
|
|
|
M101.0900
|
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
41
|
M101.0901
|
9 t
|
297.960
|
1.637.444
|
287.150
|
1.626.634
|
|
42
|
M101.0902
|
16 t
|
297.960
|
1.804.650
|
287.150
|
1.793.839
|
|
43
|
M101.0903
|
18 t
|
297.960
|
1.935.866
|
287.150
|
1.925.056
|
|
44
|
M101.0904
|
25 t
|
297.960
|
2.331.290
|
287.150
|
2.320.479
|
|
|
M101.1000
|
Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
45
|
M101.1001
|
8 t
|
297.960
|
1.398.032
|
287.150
|
1.387.221
|
|
46
|
M101.1002
|
12t
|
297.960
|
1.780.295
|
287.150
|
1.769.485
|
|
47
|
M101.1003
|
15 t
|
297.960
|
2.270.660
|
287.150
|
2.259.850
|
|
48
|
M101.1004
|
18 t
|
297.960
|
2.784.638
|
287.150
|
2.773.828
|
|
49
|
M101.1005
|
20 t
|
297.960
|
3.019.888
|
287.150
|
3.009.077
|
|
50
|
M101.1006
|
25 t
|
297.960
|
3.236.327
|
287.150
|
3.225.517
|
|
|
M101.1100
|
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
51
|
M101.1101
|
6,0 t
|
297.960
|
1.028.535
|
287.150
|
1.017.725
|
|
52
|
M101.1102
|
8,5 ÷ 9 t
|
297.960
|
1.168.850
|
287.150
|
1.158.040
|
|
53
|
M101.1103
|
10 t
|
297.960
|
1.304.679
|
287.150
|
1.293.868
|
|
54
|
M101.1104
|
12 t
|
297.960
|
1.482.259
|
287.150
|
1.471.449
|
|
55
|
M101.1105
|
16 t
|
297.960
|
1.617.446
|
287.150
|
1.606.636
|
|
56
|
M101.1106
|
25 t
|
297.960
|
1.912.284
|
287.150
|
1.901.473
|
|
|
M101.1200
|
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
57
|
M101.1201
|
12 t
|
297.960
|
1.878.527
|
287.150
|
1.867.716
|
|
58
|
M101.1202
|
20 t
|
297.960
|
3.092.650
|
287.150
|
3.081.840
|
|
|
M102.0000
|
MÁY NÂNG CHUYỂN
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục ô tô - sức nâng:
|
|
59
|
M102.0101
|
3 t
|
558.274
|
1.633.561
|
538.019
|
1.613.306
|
|
60
|
M102.0102
|
4 t
|
558.274
|
1.692.321
|
538.019
|
1.672.066
|
|
61
|
M102.0103
|
5 t
|
558.274
|
1.832.578
|
538.019
|
1.812.323
|
|
62
|
M102.0104
|
6 t
|
558.274
|
2.032.702
|
538.019
|
2.012.446
|
|
63
|
M102.0105
|
10 t
|
558.274
|
2.389.174
|
538.019
|
2.368.919
|
|
64
|
M102.0106
|
16 t
|
558.274
|
2.695.025
|
538.019
|
2.674.770
|
|
65
|
M102.0107
|
20 t
|
558.274
|
2.918.911
|
538.019
|
2.898.656
|
|
66
|
M102.0108
|
25 t
|
558.274
|
3.240.749
|
538.019
|
3.220.494
|
|
67
|
M102.0109
|
30 t
|
558.274
|
3.529.467
|
538.019
|
3.509.212
|
|
68
|
M102.0110
|
40 t
|
558.274
|
4.408.775
|
538.019
|
4.388.519
|
|
69
|
M102.0111
|
50 t
|
558.274
|
5.481.662
|
538.019
|
5.461.406
|
|
|
M102.0200
|
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:
|
|
70
|
M102.0201
|
6t
|
713.299
|
1.780.005
|
687.419
|
1.754.125
|
|
71
|
M102.0202
|
16 t
|
713.299
|
2.269.263
|
687.419
|
2.243.383
|
|
72
|
M102.0203
|
25 t
|
713.299
|
2.513.143
|
687.419
|
2.487.263
|
|
73
|
M102.0204
|
40 t
|
713.299
|
3.694.988
|
687.419
|
3.669.108
|
|
74
|
M102.0205
|
63 t ÷ 65 t
|
713.299
|
4.288.522
|
687.419
|
4.262.642
|
|
75
|
M102.0206
|
80t
|
713.299
|
5.301.207
|
687.419
|
5.275.327
|
|
76
|
M102.0207
|
90 t
|
787.338
|
6.151.124
|
758.772
|
6.122.558
|
|
77
|
M102.0208
|
100 t
|
787.338
|
7.028.117
|
758.772
|
6.999.551
|
|
78
|
M102.0209
|
110 t
|
787.338
|
8.223.301
|
758.772
|
8.194.735
|
|
79
|
M102.0210
|
125 t ÷ 130 t
|
787.338
|
9.372.214
|
758.772
|
9.343.647
|
|
|
M102.0300
|
Cần cẩu bánh xích - sức nâng:
|
|
80
|
M102.0301
|
5 t
|
648.290
|
2.021.152
|
624.768
|
1.997.631
|
|
81
|
M102.0302
|
10 t
|
648.290
|
2.283.790
|
624.768
|
2.260.269
|
|
82
|
M102.0303
|
16 t
|
648.290
|
2.731.024
|
624.768
|
2.707.503
|
|
83
|
M102.0304
|
25 t
|
713.299
|
3.125.340
|
687.419
|
3.099.460
|
|
84
|
M102.0305
|
28 t
|
713.299
|
3.420.680
|
687.419
|
3.394.800
|
|
85
|
M102.0306
|
40 t
|
713.299
|
3.886.793
|
687.419
|
3.860.913
|
|
86
|
M102.0307
|
50 t
|
713.299
|
4.510.292
|
687.419
|
4.484.412
|
|
87
|
M102.0308
|
60t
|
713.299
|
4.724.490
|
687.419
|
4.698.610
|
|
88
|
M102.0309
|
63 t ÷ 65 t
|
713.299
|
4.935.229
|
687.419
|
4.909.349
|
|
89
|
M102.0310
|
80 t
|
713.299
|
5.434.594
|
687.419
|
5.408.714
|
|
90
|
M102.0311
|
100 t
|
713.299
|
6.372.024
|
687.419
|
6.346.144
|
|
91
|
M102.0312
|
110 t
|
713.299
|
7.099.886
|
687.419
|
7.074.006
|
|
92
|
M102.0313
|
125 t ÷ 130 t
|
713.299
|
9.288.352
|
687.419
|
9.262.472
|
|
93
|
M102.0314
|
150 t
|
713.299
|
10.345.411
|
687.419
|
10.319.531
|
|
94
|
M102.0315
|
250t
|
713.299
|
23.916.290
|
687.419
|
23.890.410
|
|
95
|
M102.0316
|
300t
|
713.299
|
31.515.539
|
687.419
|
31.489.659
|
|
|
M102.0400
|
Cần trục tháp - sức nâng:
|
|
96
|
M102.0401
|
5 t
|
601.338
|
1.356.865
|
579.521
|
1.335.047
|
|
97
|
M102.0402
|
10 t
|
601.338
|
1.737.162
|
579.521
|
1.715.344
|
|
98
|
M102.0403
|
12 t
|
601.338
|
1.975.261
|
579.521
|
1.953.443
|
|
99
|
M102.0404
|
15 t
|
601.338
|
2.140.610
|
579.521
|
2.118.792
|
|
100
|
M102.0405
|
20 t
|
601.338
|
2.371.343
|
579.521
|
2.349.525
|
|
101
|
M102.0406
|
25 t
|
666.348
|
3.048.979
|
642.171
|
3.024.803
|
|
102
|
M102.0407
|
30 t
|
666.348
|
3.608.423
|
642.171
|
3.584.247
|
|
103
|
M102.0408
|
40 t
|
666.348
|
4.007.039
|
642.171
|
3.982.863
|
|
104
|
M102.0409
|
50 t
|
713.299
|
4.852.119
|
687.419
|
4.826.239
|
|
105
|
M102.0410
|
60 t
|
713.299
|
5.924.566
|
687.419
|
5.898.686
|
|
|
M102.0600
|
Cổng trục - sức nâng:
|
|
106
|
M102.0601
|
10 t
|
601.338
|
1.209.457
|
579.521
|
1.187.639
|
|
107
|
M102.0602
|
20 t
|
666.348
|
1.467.612
|
642.171
|
1.443.436
|
|
108
|
M102.0603
|
30 t
|
666.348
|
1.539.323
|
642.171
|
1.515.146
|
|
109
|
M102.0604
|
50 t
|
740.387
|
1.817.475
|
713.524
|
1.790.612
|
|
110
|
M102.0605
|
60 t
|
740.387
|
1.929.688
|
713.524
|
1.902.825
|
|
111
|
M102.0606
|
90 t
|
740.387
|
2.313.518
|
713.524
|
2.286.656
|
|
112
|
M102.0701
|
Cẩu lao dầm K33-60
|
1.858.190
|
5.123.447
|
1.790.771
|
5.056.028
|
|
113
|
M102.0702
|
Thiết bị nâng hạ dầm 90 t
|
1.262.269
|
4.793.178
|
1.216.471
|
4.747.381
|
|
114
|
M102.0703
|
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện
3,5 kW và con lăn)
|
297.960
|
343.526
|
287.150
|
332.715
|
|
|
M102.0800
|
Cầu trục - sức nâng:
|
|
115
|
M102.0801
|
30 t
|
666.348
|
961.414
|
642.171
|
937.237
|
|
116
|
M102.0802
|
40 t
|
666.348
|
1.010.112
|
642.171
|
985.936
|
|
117
|
M102.0803
|
50 t
|
666.348
|
1.063.741
|
642.171
|
1.039.565
|
|
118
|
M102.0804
|
60 t
|
740.387
|
1.212.536
|
713.524
|
1.185.673
|
|
119
|
M102.0805
|
90 t
|
740.387
|
1.334.344
|
713.524
|
1.307.482
|
|
120
|
M102.0806
|
110 t
|
740.387
|
1.519.802
|
713.524
|
1.492.939
|
|
121
|
M102.0807
|
125 t
|
740.387
|
1.621.414
|
713.524
|
1.594.552
|
|
122
|
M102.0808
|
180 t
|
740.387
|
1.848.256
|
713.524
|
1.821.394
|
|
123
|
M102.0809
|
250 t
|
740.387
|
2.138.846
|
713.524
|
2.111.983
|
|
|
M102.0900
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
|
124
|
M102.0901
|
0,8 t
|
251.009
|
451.327
|
241.902
|
442.220
|
|
125
|
M102.0902
|
2 t
|
251.009
|
525.009
|
241.902
|
515.901
|
|
126
|
M102.0903
|
3 t
|
251.009
|
570.449
|
241.902
|
561.342
|
|
|
M102.1000
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
127
|
M102.1001
|
3 t
|
251.009
|
830.555
|
241.902
|
821.448
|
|
|
M102.1100
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
128
|
M102.1101
|
0,5 t
|
251.009
|
263.459
|
241.902
|
254.352
|
|
129
|
M102.1102
|
1,0 t
|
251.009
|
266.722
|
241.902
|
257.615
|
|
130
|
M102.1103
|
1,5 t
|
251.009
|
277.903
|
241.902
|
268.796
|
|
131
|
M102.1104
|
2,0 t
|
251.009
|
286.844
|
241.902
|
277.737
|
|
132
|
M102.1105
|
3,0 t
|
251.009
|
308.087
|
241.902
|
298.980
|
|
133
|
M102.1106
|
3,5 t
|
251.009
|
313.637
|
241.902
|
304.529
|
|
134
|
M102.1107
|
5,0 t
|
251.009
|
326.023
|
241.902
|
316.916
|
|
|
M102.1200
|
Pa lăng xích - sức nâng:
|
|
135
|
M102.1201
|
3 t
|
251.009
|
258.777
|
241.902
|
249.670
|
|
136
|
M102.1202
|
5 t
|
251.009
|
260.869
|
241.902
|
251.762
|
|
|
M102.1300
|
Kích nâng - sức nâng:
|
|
137
|
M102.1301
|
5 t
|
297.960
|
300.831
|
287.150
|
290.020
|
|
138
|
M102.1302
|
10 t
|
297.960
|
302.851
|
287.150
|
292.040
|
|
139
|
M102.1303
|
30 t
|
297.960
|
304.127
|
287.150
|
293.316
|
|
140
|
M102.1304
|
50 t
|
297.960
|
308.379
|
287.150
|
297.569
|
|
141
|
M102.1305
|
100 t
|
297.960
|
318.160
|
287.150
|
307.350
|
|
142
|
M102.1306
|
200 t
|
297.960
|
327.091
|
287.150
|
316.280
|
|
143
|
M102.1307
|
250 t
|
297.960
|
341.729
|
287.150
|
330.918
|
|
144
|
M102.1308
|
500 t
|
297.960
|
392.958
|
287.150
|
382.147
|
|
145
|
M102.1309
|
Hệ kích nâng 25 t
(máy bơm dầu thủy lực 3 kW)
|
297.960
|
426.022
|
287.150
|
415.212
|
|
|
M102.1400
|
Kích thông tâm
|
|
146
|
M102.1401
|
RRH - 100 t
|
297.960
|
381.899
|
287.150
|
371.089
|
|
147
|
M102.1402
|
YCW - 150 t
|
297.960
|
310.393
|
287.150
|
299.582
|
|
148
|
M102.1403
|
YCW - 250 t
|
297.960
|
317.097
|
287.150
|
306.287
|
|
149
|
M102.1404
|
YCW - 500 t
|
297.960
|
353.159
|
287.150
|
342.349
|
|
150
|
M102.1501
|
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60
(60t, 6c)
|
648.290
|
963.106
|
624.768
|
939.585
|
|
151
|
M102.1601
|
Kích sợi đơn YDC - 500 t
|
297.960
|
319.414
|
287.150
|
308.603
|
|
|
M102.1700
|
Trạm bơm dầu áp lực- công suất:
|
|
152
|
M102.1701
|
40 MPa (HCP-400)
|
297.960
|
360.216
|
287.150
|
349.405
|
|
153
|
M102.1702
|
50 MPa (ZB4 - 500)
|
297.960
|
378.686
|
287.150
|
367.875
|
|
|
M102.1800
|
Xe nâng - chiều cao nâng:
|
|
154
|
M102.1801
|
9 m
|
558.274
|
1.469.003
|
538.019
|
1.448.747
|
|
155
|
M102.1802
|
12 m
|
558.274
|
1.704.377
|
538.019
|
1.684.122
|
|
156
|
M102.1803
|
18 m
|
558.274
|
1.988.531
|
538.019
|
1.968.275
|
|
157
|
M102.1804
|
24 m
|
558.274
|
948.060
|
538.019
|
927.805
|
|
158
|
M102.1805
|
Xe nâng hàng - sức nâng 2t
|
383.814
|
773.599
|
369.888
|
759.674
|
|
|
M102.1900
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
|
159
|
M102.1901
|
9 m
|
558.274
|
1.970.310
|
538.019
|
1.950.055
|
|
160
|
M102.1902
|
12 m
|
558.274
|
2.347.357
|
538.019
|
2.327.102
|
|
161
|
M102.1903
|
18 m
|
558.274
|
2.675.385
|
538.019
|
2.655.130
|
|
|
M103.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN
MÓNG
|
|
|
M103.0100
|
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng
đầu búa:
|
|
162
|
M103.0101
|
1,2 t
|
350.329
|
2.658.517
|
337.619
|
2.645.806
|
|
163
|
M103.0102
|
1,8 t
|
350.329
|
2.822.420
|
337.619
|
2.809.709
|
|
164
|
M103.0103
|
3,5 t
|
350.329
|
3.716.683
|
337.619
|
3.703.972
|
|
165
|
M103.0104
|
4,5 t
|
350.329
|
4.104.053
|
337.619
|
4.091.343
|
|
166
|
M103.0105
|
8,0 t
|
350.329
|
14.046.089
|
337.619
|
14.033.378
|
|
|
M103.0200
|
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu
búa:
|
|
167
|
M103.0201
|
1,2 t
|
350.329
|
1.438.002
|
337.619
|
1.425.291
|
|
168
|
M103.0202
|
1,8 t
|
350.329
|
1.808.968
|
337.619
|
1.796.257
|
|
169
|
M103.0203
|
2,5 t
|
350.329
|
2.108.776
|
337.619
|
2.096.065
|
|
170
|
M103.0204
|
3,5 t
|
350.329
|
2.505.278
|
337.619
|
2.492.568
|
|
171
|
M103.0205
|
4,5 t
|
350.329
|
3.107.844
|
337.619
|
3.095.133
|
|
172
|
M103.0206
|
5,5 T
|
350.329
|
3.695.174
|
337.619
|
3.682.463
|
|
|
M103.0300
|
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:
|
|
173
|
M103.0301
|
60 kW
|
350.329
|
4.608.152
|
337.619
|
4.595.442
|
|
174
|
M103.0302
|
90 kW
|
350.329
|
6.536.054
|
337.619
|
6.523.343
|
|
|
M103.0400
|
Búa rung - công suất:
|
|
175
|
M103.0401
|
40 kW
|
|
321.018
|
|
321.018
|
|
176
|
M103.0402
|
50 kW
|
|
397.797
|
|
397.797
|
|
177
|
M103.0403
|
170 kW
|
|
936.933
|
|
936.933
|
|
|
M103.0700
|
Máy ép cọc trước - lực ép:
|
|
178
|
M103.0701
|
60 t
|
297.960
|
532.878
|
287.150
|
522.068
|
|
179
|
M103.0702
|
100 t
|
297.960
|
619.556
|
287.150
|
608.745
|
|
180
|
M103.0703
|
150 t
|
297.960
|
691.281
|
287.150
|
680.471
|
|
181
|
M103.0704
|
200 t
|
297.960
|
737.557
|
287.150
|
726.746
|
|
182
|
M103.0801
|
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành 860t
|
548.970
|
12.642.840
|
529.052
|
12.622.922
|
|
183
|
M103.0901
|
Máy ép thủy lực (KGK - 130C4)
lực ép 130 t
|
297.960
|
1.158.687
|
287.150
|
1.147.877
|
|
184
|
M103.0902
|
Máy ép cọc thuỷ lực 45 Hp
|
297.960
|
462.952
|
287.150
|
452.142
|
|
185
|
M103.1001
|
Máy cấy bấc thấm
|
297.960
|
2.363.303
|
287.150
|
2.352.492
|
|
|
M103.1100
|
Máy khoan xoay:
|
|
186
|
M103.1101
|
Máy khoan xoay 80kNm÷125kNm
|
415.339
|
5.442.008
|
400.269
|
5.426.938
|
|
187
|
M103.1102
|
Máy khoan xoay 150kNm÷200kNm
|
415.339
|
6.384.657
|
400.269
|
6.369.588
|
|
188
|
M103.1103
|
Máy khoan xoay > 200kNm÷300kNm
|
415.339
|
13.856.277
|
400.269
|
13.841.208
|
|
189
|
M103.1104
|
Máy khoan xoay > 300kNm÷400kNm
|
415.339
|
16.996.426
|
400.269
|
16.981.357
|
|
190
|
M103.1105
|
Gầu đào
(thi công móng cọc, tường Barrette)
|
|
489.536
|
|
489.536
|
|
191
|
M103.1201
|
Máy khoan tường sét
|
415.339
|
5.629.274
|
400.269
|
5.614.205
|
|
|
M103.1300
|
Máy khoan cọc đất
|
|
192
|
M103.1301
|
Máy khoan cọc đất (1 cần)
|
415.339
|
6.391.551
|
400.269
|
6.376.481
|
|
193
|
M103.1302
|
Máy khoan cọc đất (2 cần)
|
415.339
|
7.192.086
|
400.269
|
7.177.016
|
|
194
|
M103.1401
|
Máy cấp xi măng
|
|
13.946
|
|
13.946
|
|
|
M103.1500
|
Máy trộn dung dịch - dung tích:
|
|
195
|
M103.1501
|
750 lít
|
251.009
|
300.019
|
241.902
|
290.912
|
|
196
|
M103.1502
|
1000 lít
|
297.960
|
476.956
|
287.150
|
466.146
|
|
|
M103.1600
|
Máy sàng lọc - năng suất:
|
|
197
|
M103.1601
|
100 m3/h
|
297.960
|
625.381
|
287.150
|
614.570
|
|
|
M103.1700
|
Máy bơm dung dịch - năng suất:
|
|
198
|
M103.1701
|
15 m3/h
|
297.960
|
398.635
|
287.150
|
387.825
|
|
199
|
M103.1702
|
200 m3/h
|
297.960
|
448.064
|
287.150
|
437.253
|
|
|
M104.0000
|
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
M104.0100
|
Máy trộn bê tông - dung tích:
|
|
200
|
M104.0101
|
100 lít
|
|
|
|
|
|
201
|
M104.0102
|
250 lít
|
251.009
|
324.907
|
241.902
|
315.800
|
|
|
M104.0200
|
Máy trộn vữa - dung tích:
|
|
202
|
M104.0201
|
80 lít
|
251.009
|
284.062
|
241.902
|
274.955
|
|
203
|
M104.0202
|
150 lít
|
251.009
|
298.970
|
241.902
|
289.863
|
|
204
|
M104.0203
|
250 lít
|
251.009
|
313.984
|
241.902
|
304.876
|
|
|
M104.0300
|
Máy trộn vữa xi măng - dung tích:
|
|
205
|
M104.0301
|
1200 lít
|
297.960
|
567.880
|
287.150
|
557.069
|
|
206
|
M104.0302
|
1600 lít
|
297.960
|
662.872
|
287.150
|
652.061
|
|
|
M104.0400
|
Trạm trộn bê tông - năng suất:
|
|
207
|
M104.0401
|
16 m3/h
|
601.338
|
1.629.891
|
579.521
|
1.608.073
|
|
208
|
M104.0402
|
25 m3/h
|
601.338
|
2.000.080
|
579.521
|
1.978.263
|
|
209
|
M104.0403
|
30 m3/h
|
601.338
|
2.418.324
|
579.521
|
2.396.506
|
|
210
|
M104.0404
|
50 m3/h
|
601.338
|
3.352.028
|
579.521
|
3.330.210
|
|
211
|
M104.0405
|
60 m3/h
|
601.338
|
3.687.287
|
579.521
|
3.665.469
|
|
212
|
M104.0406
|
75 m3/h
|
852.348
|
4.634.108
|
821.423
|
4.603.184
|
|
213
|
M104.0407
|
90 m3/h
|
852.348
|
5.626.256
|
821.423
|
5.595.331
|
|
214
|
M104.0408
|
125 m3/h
|
852.348
|
6.645.811
|
821.423
|
6.614.886
|
|
215
|
M104.0409
|
160 m3/h
|
1.103.357
|
7.287.169
|
1.063.325
|
7.247.137
|
|
|
M104.0500
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:
|
|
216
|
M104.0501
|
35 m3/h
|
297.960
|
484.088
|
287.150
|
473.278
|
|
217
|
M104.0502
|
45 m3/h
|
297.960
|
534.480
|
287.150
|
523.669
|
|
|
M104.0600
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:
|
|
218
|
M104.0601
|
20 m3/h
|
548.970
|
2.714.400
|
529.052
|
2.694.483
|
|
219
|
M104.0602
|
25 m3/h
|
548.970
|
3.204.254
|
529.052
|
3.184.336
|
|
220
|
M104.0603
|
125 m3/h
|
548.970
|
8.389.477
|
529.052
|
8.369.560
|
|
|
M104.0700
|
Máy nghiền đá thô - năng suất:
|
|
221
|
M104.0701
|
14 m3/h
|
548.970
|
1.057.291
|
529.052
|
1.037.373
|
|
222
|
M104.0702
|
200 m3/h
|
548.970
|
4.292.900
|
529.052
|
4.272.983
|
|
|
M104.0800
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:
|
|
223
|
M104.0801
|
25 t/h
|
1.063.629
|
5.660.652
|
1.025.038
|
5.622.062
|
|
224
|
M104.0802
|
50 t/h
|
1.063.629
|
7.571.079
|
1.025.038
|
7.532.489
|
|
225
|
M104.0803
|
60 t/h
|
1.361.589
|
8.902.740
|
1.312.188
|
8.853.338
|
|
226
|
M104.0804
|
80 t/h
|
1.711.918
|
10.161.959
|
1.649.806
|
10.099.847
|
|
227
|
M104.0805
|
120 t/h
|
1.711.918
|
11.620.142
|
1.649.806
|
11.558.031
|
|
|
M105.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
M105.0100
|
Máy phun nhựa đường - công suất:
|
|
228
|
M105.0101
|
190 cv
|
558.274
|
3.382.809
|
538.019
|
3.362.554
|
|
|
M105.0200
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
229
|
M105.0201
|
65 t/h
|
601.338
|
3.137.495
|
579.521
|
3.115.677
|
|
230
|
M105.0202
|
100 t/h
|
601.338
|
3.839.071
|
579.521
|
3.817.253
|
|
231
|
M105.0203
|
130 cv - 140 cv
|
601.338
|
5.682.637
|
579.521
|
5.660.820
|
|
232
|
M105.0301
|
Máy rải Novachip 170 cv
|
601.338
|
18.206.867
|
579.521
|
18.185.049
|
|
233
|
M105.0401
|
Máy rải cấp phối đá dăm,
năng suất 50 m3/h - 60 m3/h
|
601.338
|
3.802.296
|
579.521
|
3.780.478
|
|
234
|
M105.0402
|
Máy rải xi măng SW16TC (16m3)
|
601.338
|
10.719.912
|
579.521
|
10.698.095
|
|
|
M105.0500
|
Máy cào bóc
|
|
|
|
|
|
235
|
M105.0501
|
Máy cào bóc đường Wirtgen - 1000C
|
648.290
|
6.458.805
|
624.768
|
6.435.284
|
|
236
|
M105.0502
|
Máy cào bóc tái sinh, Wigent 2400
|
787.338
|
43.222.559
|
758.772
|
43.193.993
|
|
237
|
M105.0503
|
Máy cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP
|
787.338
|
37.246.553
|
758.772
|
37.217.987
|
|
238
|
M105.0601
|
Thiết bị sơn kẻ vạch YHK 10A
|
297.960
|
373.765
|
287.150
|
362.954
|
|
239
|
M105.0701
|
Lò nấu sơn YHK 3A, lò nung keo
|
297.960
|
952.495
|
287.150
|
941.684
|
|
240
|
M105.0801
|
Máy rót mastic
|
297.960
|
442.957
|
287.150
|
432.147
|
|
241
|
M105.0901
|
Thiết bị nấu nhựa 500 lít
|
297.960
|
383.303
|
287.150
|
372.492
|
|
242
|
M105.1001
|
Máy rải bê tông SP500
|
601.338
|
10.400.826
|
579.521
|
10.379.008
|
|
|
M106.0000
|
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
243
|
M106.0101
|
0,5 t
|
274.485
|
523.666
|
264.526
|
513.707
|
|
244
|
M106.0102
|
1,5 t
|
274.485
|
633.078
|
264.526
|
623.119
|
|
245
|
M106.0103
|
2 t
|
274.485
|
790.506
|
264.526
|
780.547
|
|
246
|
M106.0104
|
2,5 t
|
274.485
|
848.915
|
264.526
|
838.956
|
|
247
|
M106.0105
|
5 t
|
274.485
|
1.229.266
|
264.526
|
1.219.307
|
|
248
|
M106.0106
|
7 t
|
274.485
|
1.494.684
|
264.526
|
1.484.725
|
|
249
|
M106.0107
|
10 t
|
274.485
|
1.790.371
|
264.526
|
1.780.412
|
|
250
|
M106.0108
|
12 t
|
325.660
|
1.938.095
|
313.844
|
1.926.279
|
|
251
|
M106.0109
|
15 t
|
325.660
|
2.195.652
|
313.844
|
2.183.837
|
|
252
|
M106.0110
|
20 t
|
325.660
|
2.790.806
|
313.844
|
2.778.990
|
|
253
|
M106.0111
|
32 t
|
325.660
|
3.583.138
|
313.844
|
3.571.322
|
|
|
M106.0200
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
254
|
M106.0201
|
2,5 t
|
274.485
|
1.036.803
|
264.526
|
1.026.844
|
|
255
|
M106.0202
|
5 t
|
274.485
|
1.751.571
|
264.526
|
1.741.612
|
|
256
|
M106.0203
|
7 t
|
274.485
|
2.066.222
|
264.526
|
2.056.263
|
|
257
|
M106.0204
|
10 t
|
274.485
|
2.373.327
|
264.526
|
2.363.368
|
|
258
|
M106.0205
|
12 t
|
325.660
|
2.728.809
|
313.844
|
2.716.993
|
|
259
|
M106.0206
|
15 t
|
325.660
|
3.031.397
|
313.844
|
3.019.581
|
|
260
|
M106.0207
|
20 t
|
325.660
|
3.561.912
|
313.844
|
3.550.096
|
|
261
|
M106.0208
|
22 t
|
325.660
|
3.715.303
|
313.844
|
3.703.487
|
|
262
|
M106.0209
|
25 t
|
325.660
|
3.973.447
|
313.844
|
3.961.632
|
|
263
|
M106.0210
|
27 t
|
325.660
|
4.198.235
|
313.844
|
4.186.419
|
|
|
M106.0300
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
|
264
|
M106.0301
|
150 cv
|
325.660
|
1.558.106
|
313.844
|
1.546.291
|
|
265
|
M106.0302
|
200 cv
|
325.660
|
1.993.047
|
313.844
|
1.981.232
|
|
266
|
M106.0303
|
255 cv
|
325.660
|
2.491.113
|
313.844
|
2.479.297
|
|
267
|
M106.0304
|
272 cv
|
325.660
|
2.507.717
|
313.844
|
2.495.901
|
|
268
|
M106.0305
|
360 cv
|
325.660
|
2.832.617
|
313.844
|
2.820.802
|
|
|
M106.0400
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
269
|
M106.0401
|
6 m3
|
558.274
|
2.425.892
|
538.019
|
2.405.637
|
|
270
|
M106.0402
|
10,7 m3
|
558.274
|
4.125.081
|
538.019
|
4.104.826
|
|
271
|
M106.0403
|
14,5 m3
|
558.274
|
5.002.740
|
538.019
|
4.982.485
|
|
|
M106.0500
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
|
272
|
M106.0501
|
4 m3
|
274.485
|
1.138.090
|
264.526
|
1.128.131
|
|
273
|
M106.0502
|
5 m3
|
325.660
|
1.288.004
|
313.844
|
1.276.188
|
|
274
|
M106.0503
|
6 m3
|
325.660
|
1.372.412
|
313.844
|
1.360.597
|
|
275
|
M106.0504
|
7 m3
|
325.660
|
1.484.411
|
313.844
|
1.472.596
|
|
276
|
M106.0505
|
9 m3
|
325.660
|
1.591.694
|
313.844
|
1.579.879
|
|
277
|
M106.0506
|
10m3
|
325.660
|
1.718.068
|
313.844
|
1.706.252
|
|
278
|
M106.0507
|
16 m3
|
325.660
|
1.998.320
|
313.844
|
1.986.505
|
|
|
M106.0600
|
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
|
|
279
|
M106.0601
|
2 m3
|
274.485
|
1.118.056
|
264.526
|
1.108.097
|
|
280
|
M106.0602
|
3 m3
|
325.660
|
1.544.991
|
313.844
|
1.533.175
|
|
|
M106.0700
|
Ô tô bán tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
281
|
M106.0701
|
1,5 t
|
274.485
|
1.094.600
|
264.526
|
1.084.641
|
|
|
M106.0800
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
|
282
|
M106.0801
|
15 t
|
|
143.429
|
|
143.429
|
|
283
|
M106.0802
|
21 t
|
|
166.430
|
|
166.430
|
|
284
|
M106.0803
|
30 t
|
|
218.019
|
|
218.019
|
|
285
|
M106.0804
|
40 t
|
|
257.501
|
|
257.501
|
|
286
|
M106.0805
|
60 t
|
|
289.308
|
|
289.308
|
|
287
|
M106.0806
|
100 t
|
|
465.768
|
|
465.768
|
|
288
|
M106.0807
|
125 t
|
|
521.710
|
|
521.710
|
|
|
M106.0900
|
Xe bồn chuyên dụng
|
|
289
|
M106.0901
|
30 t
|
325.660
|
3.738.058
|
313.844
|
3.726.243
|
|
290
|
M106.0902
|
Xe bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)
|
558.274
|
5.765.684
|
538.019
|
5.745.429
|
|
291
|
M106.0903
|
Ô tô cấp nhũ tương 5 m3
|
325.660
|
1.978.886
|
313.844
|
1.967.070
|
|
|
M107.0000
|
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
M107.0100
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
292
|
M107.0101
|
D ≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)
|
251.009
|
278.478
|
241.902
|
269.371
|
|
293
|
M107.0102
|
D ≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí
nén)
|
251.009
|
285.769
|
241.902
|
276.662
|
|
294
|
M107.0103
|
D ≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
|
251.009
|
397.362
|
241.902
|
388.255
|
|
295
|
M107.0104
|
Búa chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí
nén)
|
251.009
|
259.060
|
241.902
|
249.953
|
|
|
M107.0200
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính
khí nén) - đường kính khoan:
|
|
296
|
M107.0201
|
D75-95 mm
|
548.970
|
1.593.415
|
529.052
|
1.573.498
|
|
297
|
M107.0202
|
D105-110 mm
|
548.970
|
1.854.309
|
529.052
|
1.834.391
|
|
|
M107.0300
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường
kính khoan:
|
|
298
|
M107.0301
|
D 45 mm (2 cần - 147 cv)
|
787.338
|
11.488.236
|
758.772
|
11.459.670
|
|
299
|
M107.0302
|
D 45 mm (3 cần - 255 cv)
|
787.338
|
16.760.415
|
758.772
|
16.731.848
|
|
|
M107.0400
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
300
|
M107.0401
|
H 3,5 m (80 cv)
|
787.338
|
11.295.526
|
758.772
|
11.266.960
|
|
|
M107.0500
|
Máy khoan ROBBIN, đường kính khoan:
|
|
301
|
M107.0501
|
D 2,4 m (250 kW)
|
787.338
|
38.339.992
|
758.772
|
38.311.425
|
|
|
M107.0600
|
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:
|
|
302
|
M107.0601
|
9 kW
|
297.960
|
2.536.309
|
287.150
|
2.525.499
|
|
|
M107.0700
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái ta luy:
|
|
|
|
|
|
303
|
M107.0701
|
YG 60
|
548.970
|
2.111.446
|
529.052
|
2.091.528
|
|
|
M107.0800
|
Máy khoan dẫn vào đá chuyên dụng HCR1200-EDII
|
|
|
|
|
|
304
|
M107.0801
|
HCR1200-EDII
|
297.960
|
12.683.284
|
287.150
|
12.672.473
|
|
305
|
M107.0803
|
Máy khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng )
|
297.960
|
899.937
|
287.150
|
889.126
|
|
|
M108.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát điện lưu động - công suất:
|
|
306
|
M108.0101
|
3,75 kVA
|
251.009
|
310.348
|
241.902
|
301.241
|
|
307
|
M108.0102
|
6,25 kVA
|
251.009
|
409.164
|
241.902
|
400.057
|
|
308
|
M108.0103
|
37,5 kVA
|
251.009
|
967.712
|
241.902
|
958.605
|
|
309
|
M108.0104
|
62,5 kVA
|
251.009
|
1.322.742
|
241.902
|
1.313.634
|
|
310
|
M108.0105
|
93,75 kVA
|
297.960
|
1.653.688
|
287.150
|
1.642.877
|
|
311
|
M108.0106
|
150kVA
|
297.960
|
2.463.878
|
287.150
|
2.453.067
|
|
312
|
M108.0107
|
250 kVA
|
297.960
|
3.205.312
|
287.150
|
3.194.501
|
|
|
M108.0200
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
|
|
313
|
M108.0201
|
120m3 /h
|
297.960
|
735.881
|
287.150
|
725.070
|
|
314
|
M108.0202
|
600 m3/h
|
297.960
|
1.864.787
|
287.150
|
1.853.976
|
|
|
M108.0300
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:
|
|
315
|
M108.0301
|
120 m3 /h
|
297.960
|
722.008
|
287.150
|
711.197
|
|
316
|
M108.0302
|
240 m3/h
|
297.960
|
1.152.583
|
287.150
|
1.141.773
|
|
317
|
M108.0303
|
360 m3/h
|
297.960
|
1.389.902
|
287.150
|
1.379.091
|
|
318
|
M108.0304
|
420 m3/h
|
297.960
|
1.535.571
|
287.150
|
1.524.760
|
|
319
|
M108.0305
|
540 m3/h
|
297.960
|
1.725.410
|
287.150
|
1.714.599
|
|
320
|
M108.0306
|
600 m3/h
|
297.960
|
1.869.210
|
287.150
|
1.858.400
|
|
321
|
M108.0307
|
660 m3/h
|
297.960
|
2.013.349
|
287.150
|
2.002.538
|
|
322
|
M108.0308
|
1200 m3/h
|
297.960
|
3.067.972
|
287.150
|
3.057.162
|
|
323
|
M108.0309
|
1260 m3/h
|
297.960
|
3.259.145
|
287.150
|
3.248.334
|
|
|
M108.0400
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
324
|
M108.0401
|
5 m3/h
|
251.009
|
258.459
|
241.902
|
249.352
|
|
325
|
M108.0402
|
300 m3/h
|
251.009
|
568.136
|
241.902
|
559.029
|
|
326
|
M108.0403
|
600 m3/h
|
297.960
|
856.918
|
287.150
|
846.107
|
|
|
M109.1300
|
Máy xáng cạp - dung tích gầu:
|
|
327
|
M109.1301
|
1,25 m3
|
350.329
|
3.418.034
|
337.619
|
3.405.323
|
|
|
M110.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
TRONG HẦM
|
|
|
M110.0100
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm - dung tích gầu:
|
|
328
|
M110.0101
|
0,9 m3
|
297.960
|
3.981.304
|
287.150
|
3.970.494
|
|
329
|
M110.0102
|
1,65 m3
|
297.960
|
4.659.699
|
287.150
|
4.648.888
|
|
|
M110.0200
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
330
|
M110.0201
|
3 m3/ph
|
251.009
|
1.480.130
|
241.902
|
1.471.023
|
|
|
M110.0300
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
331
|
M110.0301
|
Tời ma nơ - 13 kW
|
297.960
|
405.727
|
287.150
|
394.917
|
|
332
|
M110.0302
|
Xe gòong 3 t
|
297.960
|
321.590
|
287.150
|
310.780
|
|
333
|
M110.0303
|
Đầu kéo 30 t
|
297.960
|
3.234.282
|
287.150
|
3.223.472
|
|
334
|
M110.0304
|
Quang lật 360 t/h
|
297.960
|
540.029
|
287.150
|
529.218
|
|
|
M110.0400
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
335
|
M110.0401
|
135 cv
|
297.960
|
1.963.488
|
287.150
|
1.952.677
|
|
|
M111.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG
ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
M111.0100
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:
|
|
336
|
M111.0101
|
Máy nâng TO-12-24, sức nâng 15 t
|
787.338
|
3.561.571
|
758.772
|
3.533.005
|
|
337
|
M111.0102
|
Máy khoan ngang UĐB-4
|
787.338
|
2.254.408
|
758.772
|
2.225.841
|
|
|
M111.0200
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
338
|
M111.0201
|
Máy khoan ngầm có định hướng
|
787.338
|
6.433.765
|
758.772
|
6.405.199
|
|
339
|
M111.0202
|
Hệ thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng
khi khoan qua sông nước)
|
713.299
|
3.409.381
|
687.419
|
3.383.501
|
|
|
M112.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG
KHÁC
|
|
|
M112.0100
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
|
340
|
M112.0101
|
1,1 kW
|
|
10.707
|
|
10.707
|
|
341
|
M112.0102
|
2 kW
|
|
15.266
|
|
15.266
|
|
342
|
M112.0103
|
2,8 kW
|
|
22.106
|
|
22.106
|
|
343
|
M112.0104
|
7 kW ÷ 7,5 kW
|
|
35.394
|
|
35.394
|
|
344
|
M112.0105
|
14 kW
|
|
90.925
|
|
90.925
|
|
345
|
M112.0106
|
20 kW
|
|
132.972
|
|
132.972
|
|
|
M112.0200
|
Máy bơm nước, động cơ diezel - công suất:
|
|
346
|
M112.0201
|
5 cv
|
|
91.611
|
|
91.611
|
|
347
|
M112.0202
|
5,5 cv
|
|
103.984
|
|
103.984
|
|
348
|
M112.0203
|
10 cv
|
|
175.629
|
|
175.629
|
|
349
|
M112.0204
|
20 cv
|
|
355.680
|
|
355.680
|
|
350
|
M112.0205
|
25 cv
|
|
385.681
|
|
385.681
|
|
351
|
M112.0206
|
30 cv
|
|
507.576
|
|
507.576
|
|
352
|
M112.0207
|
40 cv
|
|
673.388
|
|
673.388
|
|
353
|
M112.0208
|
75 cv
|
|
1.238.624
|
|
1.238.624
|
|
354
|
M112.0209
|
120 cv
|
|
1.697.064
|
|
1.697.064
|
|
|
M112.0300
|
Máy bơm nước, động cơ xăng - công suất:
|
|
355
|
M112.0301
|
3 cv
|
|
53.104
|
|
53.104
|
|
356
|
M112.0302
|
6 cv
|
|
96.216
|
|
96.216
|
|
357
|
M112.0303
|
8 cv
|
|
127.345
|
|
127.345
|
|
358
|
M112.0401
|
Máy bơm chân không 7,5 kW
|
|
225.936
|
|
225.936
|
|
359
|
M112.0402
|
Máy bơm xói 4MC (75kW)
|
251.009
|
738.765
|
241.902
|
729.658
|
|
360
|
M112.0501
|
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300cv)
|
251.009
|
4.153.996
|
241.902
|
4.144.889
|
|
|
M112.0600
|
Máy bơm vữa, năng suất:
|
|
361
|
M112.0601
|
6m3/h
|
297.960
|
526.819
|
287.150
|
516.008
|
|
362
|
M112.0602
|
9m3/h
|
297.960
|
605.268
|
287.150
|
594.457
|
|
363
|
M112.0603
|
32 - 50m3/h
|
297.960
|
749.823
|
287.150
|
739.012
|
|
|
M112.0700
|
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:
|
|
364
|
M112.0701
|
126 cv
|
350.329
|
1.893.270
|
337.619
|
1.880.559
|
|
365
|
M112.0702
|
350 cv
|
350.329
|
3.912.558
|
337.619
|
3.899.847
|
|
366
|
M112.0703
|
380 cv
|
350.329
|
4.159.265
|
337.619
|
4.146.555
|
|
367
|
M112.0704
|
480 cv
|
350.329
|
5.040.299
|
337.619
|
5.027.589
|
|
|
M112.0800
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:
|
|
368
|
M112.0801
|
50 m3/h
|
558.274
|
4.070.099
|
538.019
|
4.049.844
|
|
369
|
M112.0802
|
60 m3/h
|
558.274
|
4.463.697
|
538.019
|
4.443.441
|
|
|
M112.0900
|
Máy bơm bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
370
|
M112.0901
|
40 - 60 m3/h
|
601.338
|
2.270.653
|
579.521
|
2.248.835
|
|
371
|
M112.0902
|
60 - 90 m3/h
|
648.290
|
2.939.012
|
624.768
|
2.915.491
|
|
|
M112.1000
|
Máy phun vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
|
372
|
M112.1001
|
9 m3/h (AL 285)
|
297.960
|
2.363.587
|
287.150
|
2.352.777
|
|
373
|
M112.1002
|
16 m3/h (AL 500)
|
297.960
|
8.616.364
|
287.150
|
8.605.553
|
|
|
M112.1100
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
374
|
M112.1100
|
1,0 kW
|
251.009
|
276.976
|
241.902
|
267.868
|
|
|
M112.1200
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
375
|
M112.1201
|
1,0 kW
|
|
22.501
|
|
22.501
|
|
|
M112.1300
|
Máy đầm bê tông, đầm dùi - công suất:
|
|
376
|
M112.1301
|
1,5 kW
|
251.009
|
280.884
|
241.902
|
271.776
|
|
377
|
M112.1302
|
3,5 kW
|
251.009
|
332.220
|
241.902
|
323.113
|
|
|
M112.1400
|
Máy phun ( chưa tính khí nén):
|
|
378
|
M112.1401
|
Máy phun sơn 400 m2/h
|
251.009
|
267.810
|
241.902
|
258.703
|
|
379
|
M112.1402
|
Máy phun chất tạo màng 5,5 Hp
|
251.009
|
266.609
|
241.902
|
257.502
|
|
380
|
M112.1403
|
Máy phun cát
|
251.009
|
275.939
|
241.902
|
266.832
|
|
381
|
M112.1404
|
Máy phun bi 235 kW
|
548.970
|
4.391.295
|
529.052
|
4.371.378
|
|
|
M112.1500
|
Máy khoan đứng - công suất:
|
|
382
|
M112.1501
|
2,5 kW
|
|
47.521
|
|
47.521
|
|
383
|
M112.1502
|
4,5 kW
|
|
67.929
|
|
67.929
|
|
|
M112.1600
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
|
|
384
|
M112.1601
|
1,7 kW
|
|
19.408
|
|
19.408
|
|
|
M112.1700
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
|
385
|
M112.1701
|
0,62 kW
|
|
15.042
|
|
15.042
|
|
386
|
M112.1702
|
0,75 kW
|
|
15.278
|
|
15.278
|
|
387
|
M112.1703
|
0,85 kW
|
|
16.720
|
|
16.720
|
|
388
|
M112.1704
|
1,00 kW
|
|
23.486
|
|
23.486
|
|
389
|
M112.1705
|
1,5 kW
|
|
34.285
|
|
34.285
|
|
|
M112.1800
|
Máy luồn cáp - công suất:
|
|
390
|
M112.1801
|
15 kW
|
251.009
|
364.365
|
241.902
|
355.258
|
|
|
M112.1900
|
Máy cắt cáp - công suất:
|
|
391
|
M112.1901
|
10 kW
|
251.009
|
297.621
|
241.902
|
288.514
|
|
|
M112.2000
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
|
|
392
|
M112.2001
|
1,7 kW
|
|
30.613
|
|
30.613
|
|
|
M112.2100
|
Máy cắt gạch đá - công suất:
|
|
393
|
M112.2101
|
1,5 kW
|
|
26.796
|
|
26.796
|
|
394
|
M112.2102
|
1,7 kW
|
|
27.817
|
|
27.817
|
|
|
M112.2200
|
Máy cắt bê tông - công suất: 7,5 kW
251.009 315.318 241.902 306.211
|
|
395
|
M112.2201
|
|
396
|
M112.2202
|
12 cv (MCD 218)
|
251.009
|
544.499
|
241.902
|
535.392
|
|
|
M112.2300
|
Máy cắt ống - công suất:
|
|
397
|
M112.2301
|
5 kW
|
251.009
|
295.066
|
241.902
|
285.959
|
|
|
M112.2400
|
Máy cắt tôn - công suất:
|
|
398
|
M112.2401
|
5 kW
|
251.009
|
286.879
|
241.902
|
277.772
|
|
399
|
M112.2402
|
15 kW
|
251.009
|
431.756
|
241.902
|
422.649
|
|
|
M112.2500
|
Máy cắt đột - công suất:
|
|
400
|
M112.2501
|
2,8 kW
|
251.009
|
296.763
|
241.902
|
287.656
|
|
|
M112.2600
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
|
|
401
|
M112.2601
|
5 kW
|
251.009
|
285.387
|
241.902
|
276.280
|
|
|
M112.2700
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
|
|
402
|
M112.2701
|
0,8 kW
|
|
12.389
|
|
12.389
|
|
403
|
M112.2801
|
Máy cắt thép Plasma
|
251.009
|
334.874
|
241.902
|
325.767
|
|
|
M112.2900
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí nén) - tiêu hao
khí nén:
|
|
404
|
M112.2901
|
1,5 m3/ph
|
|
18.720
|
|
18.720
|
|
405
|
M112.2902
|
3,0 m3/ph
|
|
21.147
|
|
21.147
|
|
|
M112.3000
|
Máy uốn ống - công suất:
|
|
406
|
M112.3001
|
2,0 kW ÷ 2,8 kW
|
251.009
|
288.384
|
241.902
|
279.277
|
|
|
M112.3100
|
Máy lốc tôn - công suất:
|
|
407
|
M112.3101
|
5 kW
|
251.009
|
317.285
|
241.902
|
308.178
|
|
|
M112.3200
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
|
408
|
M112.3201
|
1,7 kW
|
|
29.643
|
|
29.643
|
|
409
|
M112.3202
|
2,7 kW
|
|
37.978
|
|
37.978
|
|
|
M112.3300
|
Máy tiện - công suất:
|
|
410
|
M112.3301
|
10 kW
|
251.009
|
388.465
|
241.902
|
379.358
|
|
|
M112.3400
|
Máy bào thép - công suất:
|
|
411
|
M112.3401
|
7,5 kW
|
251.009
|
347.942
|
241.902
|
338.835
|
|
|
M112.3500
|
Máy phay - công suất:
|
|
412
|
M112.3501
|
7 kW
|
251.009
|
360.564
|
241.902
|
351.457
|
|
|
M112.3600
|
Máy ghép mí - công suất:
|
|
413
|
M112.3601
|
1,1 kW
|
251.009
|
261.052
|
241.902
|
251.945
|
|
|
M112.3700
|
Máy mài - công suất:
|
|
414
|
M112.3701
|
1 kW
|
|
7.558
|
|
7.558
|
|
415
|
M112.3702
|
1,7 kW
|
|
13.576
|
|
13.576
|
|
416
|
M112.3703
|
2,7 kW
|
|
18.982
|
|
18.982
|
|
|
M112.3800
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
|
|
417
|
M112.3801
|
1,3 kW
|
|
24.662
|
|
24.662
|
|
|
M112.3900
|
Máy hàn một chiều - công suất:
|
|
418
|
M112.3901
|
50 kW
|
297.960
|
547.065
|
287.150
|
536.255
|
|
|
M112.4000
|
Máy hàn xoay chiều - công suất:
|
|
419
|
M112.4001
|
7kW
|
297.960
|
333.947
|
287.150
|
323.137
|
|
420
|
M112.4002
|
14 kW ÷15kW
|
297.960
|
367.976
|
287.150
|
357.166
|
|
421
|
M112.4003
|
23 kW
|
297.960
|
416.568
|
287.150
|
405.758
|
|
|
M112.4100
|
Máy hàn hơi - công suất:
|
|
422
|
M112.4101
|
1000 l/h
|
297.960
|
304.505
|
287.150
|
293.695
|
|
423
|
M112.4102
|
2000 l/h
|
297.960
|
307.970
|
287.150
|
297.160
|
|
|
M112.4300
|
Máy hàn nối ống nhựa:
|
|
424
|
M112.4301
|
Máy hàn nhiệt cầm tay
|
|
14.236
|
|
14.236
|
|
425
|
M112.4302
|
Máy gia nhiệt D315mm
|
297.960
|
389.621
|
287.150
|
378.811
|
|
426
|
M112.4303
|
Máy gia nhiệt D630mm
|
297.960
|
507.998
|
287.150
|
497.187
|
|
427
|
M112.4304
|
Máy gia nhiệt D1200mm
|
297.960
|
592.980
|
287.150
|
582.170
|
|
|
M112.4400
|
Máy quạt gió - công suất:
|
|
428
|
M112.4401
|
2,5 kW
|
|
37.106
|
|
37.106
|
|
429
|
M112.4402
|
4,5 kW
|
|
69.461
|
|
69.461
|
|
|
M112.4500
|
Máy khoan khoan đập cáp - công suất:
|
|
430
|
M112.4501
|
40 kW
|
297.960
|
1.335.863
|
287.150
|
1.325.053
|
|
|
M112.4600
|
Máy khoan xoay - công suất:
|
|
431
|
M112.4601
|
54 cv
|
297.960
|
1.928.487
|
287.150
|
1.917.676
|
|
432
|
M112.4602
|
300 cv
|
415.339
|
9.065.839
|
400.269
|
9.050.769
|
|
|
M112.4700
|
Bộ kích chuyên dùng:
|
|
433
|
M112.4701
|
Bộ thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)
|
787.338
|
1.621.722
|
758.772
|
1.593.155
|
|
434
|
M112.4702
|
Bộ kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
|
297.960
|
411.646
|
287.150
|
288.365
|
|
|
M112.4800
|
Một số máy và thiết bị chuyên dùng
|
|
435
|
M112.4801
|
Máy xiết bu lông
|
|
41.301
|
|
41.301
|
|
436
|
M112.4802
|
Máy xoá vạch sơn, công suất 13HP
|
|
147.901
|
|
147.901
|
|
437
|
M112.4803
|
Máy hiện sóng 2 tia (Oscilograf)
|
|
74.359
|
|
74.359
|
|
438
|
M112.4804
|
Vôn mét điện tử
|
|
2.754
|
|
2.754
|
|
439
|
M112.4805
|
Đồng hồ vạn năng
|
|
1.215
|
|
1.215
|
|
CHƯƠNG II.
BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT
BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ NGHIỆM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
Stt
|
Mã hiệu
|
Loại máy và
thiết bị
|
Giá ca máy (đồng)
|
|
|
|
M201.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT
|
|
|
440
|
M201.0001
|
Bộ khoan tay
|
47.752
|
|
441
|
M201.0002
|
Máy khoan XY-1A
|
80.222
|
|
442
|
M201.0003
|
Máy khoan XY-3
|
222.626
|
|
443
|
M201.0004
|
Máy khoan GK-250
|
143.940
|
|
444
|
M201.0005
|
Bộ nén ngang GA
|
450.450
|
|
445
|
M201.0006
|
Búa căn MO - 10 (chưa tính khí nén)
|
11.171
|
|
446
|
M201.0007
|
Búa khoan tay P30
|
19.424
|
|
447
|
M201.0008
|
Thùng trục 0,5 m3
|
6.811
|
|
448
|
M201.0009
|
Máy khoan F-60L
|
1.005.440
|
|
449
|
M201.0010
|
Máy xuyên động RA-50
|
57.182
|
|
450
|
M201.0011
|
Máy xuyên tĩnh Gouda
|
462.272
|
|
451
|
M201.0012
|
Thiết bị đo ngẫu lực
|
321.596
|
|
452
|
M201.0013
|
Bộ dụng cụ thí nghiệm SPT
|
11.076
|
|
453
|
M201.0014
|
Biến thế thắp sáng
|
6.096
|
|
454
|
M201.0015
|
Máy thăm dò địa vật lý UJ-18
|
33.804
|
|
455
|
M201.0016
|
Máy thăm dò địa vật lý MF-2-100
|
41.852
|
|
456
|
M201.0017
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch
(ES-125)
|
99.101
|
|
457
|
M201.0018
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch
(Triosx-12)
|
292.130
|
|
458
|
M201.0019
|
Máy, thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch
(Triosx-24)
|
343.379
|
|
459
|
M201.0020
|
Máy thuỷ bình điện tử
|
14.767
|
|
460
|
M201.0021
|
Máy toàn đạc điện tử
|
147.059
|
|
461
|
M201.0022
|
Bộ thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
540.291
|
|
462
|
M201.0023
|
Ống nhòm
|
1.020
|
|
463
|
M201.0024
|
Kính hiển vi
|
7.065
|
|
464
|
M201.0025
|
Kính hiển vi điện tử quét
|
2.287.396
|
|
465
|
M201.0026
|
Máy ảnh
|
6.726
|
|
|
M202.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM
VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT CẤU XÂY DỰNG
|
|
|
466
|
M202.0001
|
Cần Belkenman
|
19.475
|
|
467
|
M202.0002
|
Thiết bị đếm phóng xạ
|
120.343
|
|
468
|
M202.0003
|
TRL Profile Beam
|
328.431
|
|
469
|
M202.0004
|
Máy FWD
|
1.645.466
|
|
470
|
M202.0005
|
Thiết bị đo phản ứng Romdas
|
82.140
|
|
471
|
M202.0006
|
Bộ thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
294.514
|
|
472
|
M202.0007
|
Bộ thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)
|
1.096.978
|
|
473
|
M202.0008
|
Bộ thiết bị siêu âm
|
478.189
|
|
474
|
M202.0009
|
Cân điện tử
|
6.521
|
|
475
|
M202.0010
|
Cân phân tích
|
10.054
|
|
476
|
M202.0011
|
Cân bàn
|
3.804
|
|
477
|
M202.0012
|
Cân thủy tĩnh
|
4.438
|
|
478
|
M202.0013
|
Lò nung
|
12.795
|
|
479
|
M202.0014
|
Tủ sấy
|
11.348
|
|
480
|
M202.0015
|
Tủ hút khí độc
|
11.041
|
|
481
|
M202.0016
|
Tủ lạnh
|
5.613
|
|
482
|
M202.0017
|
Máy hút chân không
|
3.499
|
|
483
|
M202.0018
|
Máy hút ẩm OASIS-America
|
9.287
|
|
484
|
M202.0019
|
Bếp điện
|
2.168
|
|
485
|
M202.0020
|
Bếp cát
|
2.786
|
|
486
|
M202.0021
|
Máy chưng cất nước
|
6.621
|
|
487
|
M202.0022
|
Máy trộn đất
|
5.518
|
|
488
|
M202.0023
|
Máy trộn xi măng, dung tích 5lít
|
17.455
|
|
489
|
M202.0024
|
Máy trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
14.847
|
|
490
|
M202.0025
|
Máy đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
5.833
|
|
491
|
M202.0026
|
Máy cắt đất
|
2.241
|
|
492
|
M202.0027
|
Máy cắt mẫu lớn (30x30) cm
|
14.618
|
|
493
|
M202.0028
|
Máy cắt ứng biến
|
124.602
|
|
494
|
M202.0029
|
Máy nén 3 trục
|
569.293
|
|
495
|
M202.0030
|
Máy ép litvinốp
|
15.203
|
|
496
|
M202.0031
|
Kích tháo mẫu
|
6.315
|
|
497
|
M202.0032
|
Máy ép mẫu đá, bê tông
|
126.868
|
|
498
|
M202.0033
|
Máy cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
59.874
|
|
499
|
M202.0034
|
Máy khoan mẫu đá
|
55.334
|
|
500
|
M202.0035
|
Máy mài thử độ mài mòn
|
9.390
|
|
501
|
M202.0036
|
Máy nén một trục
|
15.203
|
|
502
|
M202.0037
|
Máy nén Marshall
|
201.193
|
|
503
|
M202.0038
|
Máy CBR
|
61.220
|
|
504
|
M202.0039
|
Máy thí nghiệm thuỷ lực quay tay
|
7.323
|
|
505
|
M202.0040
|
Máy nén 4 t (quay tay)
|
6.822
|
|
506
|
M202.0041
|
Máy nén thuỷ lực 10 t
|
18.760
|
|
507
|
M202.0042
|
Máy nén thuỷ lực 50 t
|
29.416
|
|
508
|
M202.0043
|
Máy nén thuỷ lực 125 t
|
39.348
|
|
509
|
M202.0044
|
Máy nén thuỷ lực 200 t
|
51.150
|
|
510
|
M202.0045
|
Máy kéo nén thủy lực 100 t
|
43.037
|
|
511
|
M202.0046
|
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 25 t
|
25.281
|
|
512
|
M202.0047
|
Máy kéo nén uốn thuỷ lực 100 t
|
183.418
|
|
513
|
M202.0048
|
Máy gia tải - 20 t
|
30.740
|
|
514
|
M202.0049
|
Máy caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
5.518
|
|
515
|
M202.0050
|
Máy xác định hệ số thấm
|
66.996
|
|
516
|
M202.0051
|
Máy đo PH
|
8.126
|
|
517
|
M202.0052
|
Máy đo âm thanh
|
7.323
|
|
518
|
M202.0053
|
Máy đo chiều dày màng sơn
|
83.523
|
|
519
|
M202.0054
|
Máy đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong
bê tông
|
71.616
|
|
520
|
M202.0055
|
Máy đo vết nứt
|
14.245
|
|
521
|
M202.0056
|
Máy đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
101.861
|
|
522
|
M202.0057
|
Máy đo độ thấm của I-on Clo
|
145.406
|
|
523
|
M202.0058
|
Dụng cụ đo độ cháy của than
|
10.533
|
|
524
|
M202.0059
|
Máy đo gia tốc
|
76.237
|
|
525
|
M202.0060
|
Máy ghi nhiệt ổn định
|
14.747
|
|
526
|
M202.0061
|
Máy đo chuyển vị
|
47.093
|
|
527
|
M202.0062
|
Máy xác định môđun
|
25.040
|
|
528
|
M202.0063
|
Máy so màu ngọn lửa
|
33.386
|
|
529
|
M202.0064
|
Máy so màu quang điện
|
83.168
|
|
530
|
M202.0065
|
Máy đo độ dãn dài Bitum
|
48.514
|
|
531
|
M202.0066
|
Máy chiết nhựa (Xốc lét)
|
7.725
|
|
532
|
M202.0067
|
Bộ thí nghiệm độ co ngót, trương nở
|
12.741
|
|
533
|
M202.0068
|
Bộ dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
|
1.254
|
|
534
|
M202.0069
|
Thiết bị thử tỷ diện
|
13.844
|
|
535
|
M202.0070
|
Bàn dằn
|
23.475
|
|
536
|
M202.0071
|
Bàn rung
|
8.527
|
|
537
|
M202.0072
|
Máy khuấy bằng từ
|
13.343
|
|
538
|
M202.0073
|
Máy khuấy cầm tay NAG-2
|
7.925
|
|
539
|
M202.0074
|
Máy nghiền bi sứ LE1
|
7.323
|
|
540
|
M202.0075
|
Máy phân tích hạt Lazer
|
64.153
|
|
541
|
M202.0076
|
Máy phân tích vi nhiệt
|
51.980
|
|
542
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
6.922
|
|
543
|
M202.0078
|
Máy đo độ giãn nở bê tông
|
64.686
|
|
544
|
M202.0079
|
Máy đo hệ số dẫn nhiệt
|
6.521
|
|
545
|
M202.0080
|
Máy nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá
lý của vật liệu)
|
1.679.079
|
|
546
|
M202.0081
|
Cần ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
3.871
|
|
547
|
M202.0082
|
Côn thử độ sụt
|
3.068
|
|
548
|
M202.0083
|
Dụng cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch
lát xi măng (viên bi sắt)
|
3.871
|
|
549
|
M202.0084
|
Dụng cụ xác định giới hạn bền liên kết
|
2.710
|
|
550
|
M202.0085
|
Chén bạch kim
|
19.169
|
|
551
|
M202.0086
|
Kẹp niken
|
7.155
|
|
552
|
M202.0087
|
Máy siêu âm đo chiều dầy kim loại
|
33.845
|
|
553
|
M202.0088
|
Máy dò vị trí cốt thép
|
51.980
|
|
554
|
M202.0089
|
Máy siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn
|
116.673
|
|
555
|
M202.0090
|
Máy siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện
bê tông, bê tông cốt thép tại hiện trường
|
49.758
|
|
556
|
M202.0091
|
Súng bi
|
7.524
|
|
557
|
M202.0092
|
Thiết bị hấp mẫu xi măng
|
1.050
|
|
558
|
M202.0093
|
Bình hút ẩm
|
438
|
|
559
|
M202.0094
|
Bộ dụng cụ xác định thấm nước
|
19.250
|
|
560
|
M202.0095
|
Bơm thủy lực ZB4-500
|
14.315
|
|
561
|
M202.0096
|
Đồng hồ đo áp lực
|
162
|
|
562
|
M202.0097
|
Đồng hồ đo biến dạng
|
972
|
|
563
|
M202.0098
|
Đồng hồ đo nước
|
2.268
|
|
564
|
M202.0099
|
Đồng hồ đo lún
|
1.458
|
|
565
|
M202.0100
|
Đồng hồ Shore A
|
1.215
|
|
566
|
M202.0101
|
Dụng cụ đo độ bền va đập
|
1.230
|
|
567
|
M202.0102
|
Dụng cụ đo hệ số giãn nở ẩm
|
5.125
|
|
568
|
M202.0103
|
Dụng cụ phá vỡ mẫu kính
|
2.563
|
|
569
|
M202.0104
|
Dụng cụ thử thấm mực
|
513
|
|
570
|
M202.0105
|
Dụng cụ Vica
|
1.948
|
|
571
|
M202.0106
|
Dụng cụ xác định độ bền va đập
|
87.750
|
|
572
|
M202.0107
|
Dụng cụ xác định độ bền va uốn
|
78.000
|
|
573
|
M202.0108
|
Khuôn Capping mẫu
|
1.538
|
|
574
|
M202.0109
|
Khuôn dập mẫu
|
451
|
|
575
|
M202.0110
|
Kích kéo thủy lực 60 t
|
16.569
|
|
576
|
M202.0111
|
Kích thủy lực 800 t
|
94.354
|
|
577
|
M202.0112
|
Kính phóng đại đo lường
|
2.888
|
|
578
|
M202.0113
|
Kính lúp
|
165
|
|
579
|
M202.0114
|
Máy bộ đàm
|
289
|
|
580
|
M202.0115
|
Máy cắt quay tay
|
990
|
|
581
|
M202.0116
|
Máy cắt, mài mẫu vật liệu
|
14.850
|
|
582
|
M202.0117
|
Máy đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3
chiều)
|
218.066
|
|
583
|
M202.0118
|
Máy đo độ bóng
|
5.363
|
|
584
|
M202.0119
|
Máy khoan HILTI hoặc loại tương tự
|
12.375
|
|
585
|
M202.0120
|
Thiết bị đo độ dẫn nước
|
2.188
|
|
586
|
M202.0121
|
Thiết bị đo độ dày
|
1.313
|
|
587
|
M202.0122
|
Máy đo độ giãn nở nhiệt dài
|
2.188
|
|
588
|
M202.0123
|
Máy dò khuyết tật
|
3.063
|
|
589
|
M202.0124
|
Máy đo kích thước
|
2.188
|
|
590
|
M202.0125
|
Máy đo thời gian khô màng sơn
|
2.625
|
|
591
|
M202.0126
|
Máy đo ứng suất bề mặt
|
4.375
|
|
592
|
M202.0127
|
Máy đo ứng suất điện tử
|
4.375
|
|
593
|
M202.0128
|
Máy Hveem
|
12.375
|
|
594
|
M202.0129
|
Máy kéo vải địa kỹ thuật
|
170.500
|
|
595
|
M202.0130
|
Máy kéo, nén WDW-100
|
170.500
|
|
596
|
M202.0131
|
Máy thử cơ lý thạch cao
|
4.125
|
|
597
|
M202.0132
|
Máy kiểm tra độ cứng
|
8.168
|
|
598
|
M202.0133
|
Máy làm sạch bằng siêu âm
|
2.888
|
|
599
|
M202.0134
|
Máy mài mòn bề mặt
|
14.850
|
|
600
|
M202.0135
|
Máy mài mòn sâu
|
3.713
|
|
601
|
M202.0136
|
Máy nén cố kết
|
20.625
|
|
602
|
M202.0137
|
Máy phân tích thành phần kim loại
|
8.250
|
|
603
|
M202.0138
|
Máy quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng
|
38.750
|
|
604
|
M202.0139
|
Máy quang phổ đo hệ số truyền sáng
|
46.500
|
|
605
|
M202.0140
|
Máy siêu âm đo vết nứt
|
28.288
|
|
606
|
M202.0141
|
Máy soi kim tương
|
8.100
|
|
607
|
M202.0142
|
Máy thấm
|
16.119
|
|
608
|
M202.0143
|
Máy thử độ bền nén, uốn
|
159.600
|
|
609
|
M202.0144
|
Máy thử độ bục
|
3.950
|
|
610
|
M202.0145
|
Máy thử độ rơi côn
|
3.555
|
|
611
|
M202.0146
|
Máy uốn gạch
|
59.200
|
|
612
|
M202.0147
|
Nồi hấp áp suất cao (Autoclave)
|
4.813
|
|
613
|
M202.0148
|
Thiết bị đo chuyển vị Indicator
|
13.125
|
|
614
|
M202.0149
|
Thiết bị đo điểm sương
|
8.750
|
|
615
|
M202.0150
|
Thiết bị đo độ bền ẩm
|
8.750
|
|
616
|
M202.0151
|
Thiết bị đo độ cứng màng sơn
|
4.375
|
|
617
|
M202.0152
|
Thiết bị đo độ dày
|
1.313
|
|
618
|
M202.0153
|
Thiết bị đo hệ số ma sát
|
4.375
|
|
619
|
M202.0154
|
Thiết bị đo thử độ kín
|
4.375
|
|
620
|
M202.0155
|
Thiết bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh
|
12.600
|
|
621
|
M202.0156
|
Thiết bị thử va đập phản hồi
|
8.400
|
|
622
|
M202.0157
|
Tủ chiếu UV
|
4.200
|
|
623
|
M202.0158
|
Tủ khí hậu
|
47.400
|
|
624
|
M202.0159
|
Thước đo vết nứt
|
117
|
|
625
|
M202.0160
|
Vi kế
|
117
|
|
626
|
M202.0161
|
Máy scanner (khổ Ao)
|
149.078
|
|
627
|
M202.0162
|
Máy vẽ plotter
|
84.979
|
|
628
|
M202.0163
|
Máy vi tính
|
9.630
|
|
629
|
M202.0164
|
Máy tính xách tay
|
17.627
|
|
630
|
M202.0165
|
Bể ổn nhiệt
|
6.521
|
|
631
|
M202.0166
|
Bếp gas công nghiệp
|
1.350
|
|
632
|
M202.0167
|
Bình thử bọt khí
|
22.275
|
|
633
|
M202.0168
|
Bộ dụng cụ xác định hàm lượng cát
|
1.538
|
|
634
|
M202.0169
|
Bộ thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
|
234.848
|
|
635
|
M202.0170
|
Dụng cụ đo nhám
|
513
|
|
636
|
M202.0171
|
Dụng cụ thử va đập bi rơi
|
1.230
|
|
637
|
M202.0172
|
Dụng cụ thử va đập con lắc
|
1.230
|
|
638
|
M202.0173
|
Dụng cụ thử xuyên
|
1.948
|
|
639
|
M202.0174
|
Dụng cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa
|
1.782
|
|
640
|
M202.0175
|
Dụng cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết
|
2.625
|
|
641
|
M202.0176
|
Khoáng chuẩn
|
875
|
|
642
|
M202.0177
|
Khung giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số
|
28.877
|
|
643
|
M202.0178
|
Máy Gigarang
|
8.750
|
|
644
|
M202.0179
|
Máy SHWD
|
1.645.466
|
|
645
|
M202.0180
|
Máy bào gỗ
|
2.967
|
|
646
|
M202.0181
|
Máy cắt Makita
|
3.482
|
|
647
|
M202.0182
|
Máy cắt phẳng
|
20.625
|
|
648
|
M202.0183
|
Máy đầm xoay
|
5.876
|
|
649
|
M202.0184
|
Máy đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường
kính cốt thép
|
88.621
|
|
650
|
M202.0185
|
Máy đo độ đàn hồi
|
48.514
|
|
651
|
M202.0186
|
Máy kéo, nén thủy lực 0,5 tấn
|
7.323
|
|
652
|
M202.0187
|
Máy kéo, nén thủy lực 20 tấn
|
21.875
|
|
653
|
M202.0188
|
Máy kéo, nén thủy lực 200 tấn
|
48.050
|
|
654
|
M202.0189
|
Máy kéo, nén thủy lực 50 tấn
|
27.633
|
|
655
|
M202.0190
|
Máy khoan lấy mẫu chuyên dụng
|
5.950
|
|
656
|
M202.0191
|
Máy khuấy và làm mát nước
|
4.813
|
|
657
|
M202.0192
|
Máy thử cường độ bám dính
|
12.600
|
|
658
|
M202.0193
|
Máy thử độ chống thấm
|
14.850
|
|
659
|
M202.0194
|
Máy thử kéo xác định cường độ bám dính
|
12.600
|
|
660
|
M202.0195
|
Máy xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430
(hoặc C431)
|
16.119
|
|
661
|
M202.0196
|
Nhớt kế
|
20.500
|
|
662
|
M202.0197
|
Nhớt kế Suttard
|
154
|
|
663
|
M202.0198
|
Nhớt kế Vebe
|
6.150
|
|
664
|
M202.0199
|
Súng bật nẩy
|
7.875
|
|
665
|
M202.0200
|
Thiết bị đo góc nghỉ của cát
|
1.650
|
|
666
|
M202.0201
|
Thiết bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời
|
1.238
|
|
667
|
M202.0202
|
Thiết bị đo nhiệt độ bê tông
|
1.575
|
|
668
|
M202.0203
|
Thiết bị đo nhiệt lượng
|
1.313
|
|
669
|
M202.0204
|
Thiết bị gia nhiệt vòng và bi
|
8.750
|
|
670
|
M202.0205
|
Thiết bị thử tải trọng
|
8.750
|
|
671
|
M202.0206
|
Thiết bị wheel tracking
|
1.075.080
|
|
672
|
M202.0207
|
Thiết bị xác định độ bền cọ rửa
|
33.000
|
|
673
|
M202.0208
|
Thiết bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa
|
1.025
|
|
674
|
M202.0209
|
Xe chuyên dùng
|
436.800
|
|
675
|
M202.0210
|
Dụng cụ vòng và bi
|
3.588
|
|
|
M203.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN,
ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN ÁP
|
|
|
676
|
M203.0001
|
Bộ tạo nguồn 3 pha
|
404.287
|
|
677
|
M203.0002
|
Bộ nguồn AC-DC
|
39.763
|
|
678
|
M203.0003
|
Công tơ mẫu xách tay
|
167.533
|
|
679
|
M203.0004
|
Hộp bộ đo tgd Delta
|
796.170
|
|
680
|
M203.0005
|
Hợp bộ đo lường
|
752.669
|
|
681
|
M203.0006
|
Hợp bộ phân tích hàm lượng khí
|
1.287.736
|
|
682
|
M203.0007
|
Hợp bộ thí nghiệm cao áp
|
403.740
|
|
683
|
M203.0008
|
Hợp bộ thí nghiệm rơle
|
760.420
|
|
684
|
M203.0009
|
Máy điều chỉnh điện áp 1pha
|
16.679
|
|
685
|
M203.0010
|
Máy đo độ A xít
|
145.190
|
|
686
|
M203.0011
|
Máy đo độ chớp cháy kín
|
139.170
|
|
687
|
M203.0012
|
Máy đo độ nhớt
|
119.562
|
|
688
|
M203.0013
|
Máy đo điện áp xuyên thủng
|
29.093
|
|
689
|
M203.0014
|
Máy đo điện trở một chiều
|
142.910
|
|
690
|
M203.0015
|
Máy đo điện trở tiếp địa
|
48.609
|
|
691
|
M203.0016
|
Máy đo điện trở tiếp xúc
|
83.447
|
|
692
|
M203.0017
|
Cầu đo tang dầu cách điện
|
290.561
|
|
693
|
M203.0018
|
Máy đo tỷ trọng
|
58.459
|
|
694
|
M203.0019
|
Máy đo vạn năng
|
120.292
|
|
695
|
M203.0020
|
Máy chụp sóng
|
414.684
|
|
696
|
M203.0021
|
Máy kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu
|
297.584
|
|
697
|
M203.0022
|
Máy phát tần số
|
105.974
|
|
698
|
M203.0023
|
Máy phân tích độ ẩm khí SF6
|
146.558
|
|
699
|
M203.0024
|
Máy đo vi lượng ẩm
|
132.604
|
|
700
|
M203.0025
|
Mê gôm mét
|
40.128
|
|
701
|
M203.0026
|
Thiết bị kiểm tra áp lực
|
68.673
|
|
702
|
M203.0027
|
Thiết bị tạo dòng điện
|
397.538
|
|
Công văn 703/SXD-KT&QLHĐXD công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 703/SXD-KT&QLHĐXD công bố Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông năm 2022
111
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|