|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
975/UBND-KT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
Ngày ban hành:
|
28/02/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 975/UBND-KT
|
Bình Định, ngày
28 tháng 02 năm 2022
|
CÔNG BỐ
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM
2022
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 03/2016/QH14, Luật
số 35/2018/QH14, Luật số 40/2019/QH14 và Luật số 62/2020/QH14;
Căn cứ Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Nghị định số
15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội
dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
Căn cứ Thông tư số
13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp
xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
Căn cứ Quyết định số
648/QĐ-BCT ngày 20/3/2019 của Bộ Công Thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ điện
bình quân và quy định giá bán điện;
Căn cứ Văn bản số /UBND-KT
ngày / /2022 của UBND tỉnh về việc công bố Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bình
Định năm 2022;
Căn cứ Thông báo giá số
80/TB-XD-TC ngày 23/2/2022 của Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá vật liệu
xây dựng tháng 01 năm 2022.
Theo đề nghị của Sở Xây dựng
tại Tờ trình số 40/TTr-SXD ngày 25/02/2022.
Ủy ban nhân dân tỉnh công bố
Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2022, áp dụng từ
ngày 01/3/2022 và thay thế Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định
điều chỉnh năm 2021 ban hành kèm theo Văn bản số 6538/UBND-KT ngày 15/10/2021 của
UBND tỉnh./.
Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- CT, ác PCT UBND tỉnh);
- Các Sở: XD, GTVT, NN&PTNT, CT, TC, LĐTBXH, KHĐT;
- Các Ban QLDA: DD&CN, NN&PTNT, GT;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- CVP, PVPKT;
- Lưu: VT, K10, K14.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tự Công Hoàng
|
PHẦN I
THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN ÁP DỤNG
I. ĐỐI TƯỢNG
VÀ PHẠM VI ÁP DỤNG
1. Các cơ quan, tổ chức, cá
nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn đầu
tư công, vốn nhà nước ngoài đầu tư công, dự án đầu tư theo hình thức đối tác
công tư (PPP).
2. Khuyến khích các tổ chức, cá
nhân có liên quan đến quản lý chi phí đầu tư xây dựng các dự án sử dụng vốn
khác áp dụng làm cơ sở thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước.
II. CĂN CỨ
XÁC ĐỊNH GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH NĂM 2022
1. Cơ sở xác định:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP
ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP
ngày 03/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự
án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 11/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và
quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 12/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành định mức xây dựng;
- Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định các chỉ
tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng công trình;
- Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày
20/3/2019 của Bộ Công Thương về điều chỉnh mức giá bán lẻ điện bình quân và quy
định giá bán điện;
- Văn bản số 973/UBND-KT ngày
28/02/2022 của UBND tỉnh về việc công bố Đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bình Định
điều chỉnh năm 2022;
- Thông báo giá số 80/TB-XD-TC
ngày 23/2/2022 của Liên Sở Xây dựng - Tài chính công bố giá vật liệu xây dựng
tháng 01 năm 2022.
2. Phương pháp xác định:
2.1. Giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng là mức chi phí bình quân xác định cho một ca làm việc theo quy định
(8 giờ) của máy và thiết bị thi công xây dựng. Giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng gồm toàn bộ hoặc một số khoản mục chi phí như chi phí khấu hao, chi
phí sửa chữa, chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi phí nhân công điều khiển và
chi phí khác.
2.2. Giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng được xác định theo hướng dẫn tại Phụ lục V của Thông tư số
13/2021/TT-BXD , trong đó:
a) Tính toán, xác định giá ca
máy và thiết bị thi công: Giá ca máy và thiết bị thi công được tính toán, xác định
theo hướng dẫn tại mục III Phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD .
b) Định mức các hao phí và các
dữ liệu cơ bản của máy và thiết bị thi công để xác định giá ca máy gồm: Số ca
làm việc của máy trong năm; định mức khấu hao, sửa chữa, chi phí khác, tiêu hao
nhiên liệu - năng lượng, nhân công điều khiển máy và nguyên giá máy được lấy
theo mục V phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD. Đối với 02 máy không có
trong mục V phụ lục V thì vận dụng theo số liệu giá ca máy và thiết bị đã được
UBND tỉnh công bố tại Văn bản số 6538/UBND-KT ngày 15/10/2021.
c) Giá nhiên liệu, năng lượng
(trước thuế) làm cơ sở xác định chi phí nhiên liệu, năng lượng: Giá xăng, dầu
diesel 0,05S được lấy theo Thông báo giá số 80/TB-XD-TC ngày 23/2/2022 của Liên
Sở Xây dựng - Tài chính; Giá điện được lấy theo Quyết định số 648/QĐ-BCT ngày
20/3/2019 của Bộ trưởng Bộ Công Thương. Cụ thể như sau:
- Xăng sinh học E5 RON 92-II:
21.872 đồng/lít.
- Dầu diesel 0,05S: 17.518 đồng/lít.
- Điện: 1.685 đồng/Kwh (Giá bán
lẻ điện cho các ngành sản xuất, giờ bình thường, cấp điện áp dưới 6KV).
- Hệ số chi phí nhiên liệu phụ
làm cơ sở xác định chi phí nhiên liệu, năng lượng lấy theo mục III.3đ phụ lục V
của Thông tư số 13/2021/TT-BXD , cụ thể:
+ Máy và thiết bị chạy động cơ
xăng: 1,02.
+ Máy và thiết bị chạy động cơ
diesel:1,03.
+ Máy và thiết bị chạy động cơ
điện: 1,05.
d) Đơn giá ngày công, cấp bậc
công nhân điều khiển máy làm cơ sở xác định chi phí nhân công điều khiển máy:
Được lấy theo Văn bản số /UBND- KT ngày / /2022 của UBND tỉnh về việc Công bố
đơn giá nhân công xây dựng tỉnh Bình Định điều chỉnh năm 2022.
III. HƯỚNG
DẪN ÁP DỤNG
1. Giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng sử dụng để xác định tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng,...để
cấp có thẩm quyền phê duyệt làm cơ sở xác định giá gói thầu, tổ chức lựa chọn
nhà thầu trong hoạt động đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật về đấu thầu
và quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
2. Giá ca máy và thiết bị thi
công xây dựng không bao gồm các chi phí như: Nhà bao che cho máy, nền móng máy,
hệ thống cấp điện, khí nén, hệ thống cấp nước tại hiện trường; chi phí lắp đặt,
tháo dỡ trạm trộn bê tông xi măng, trạm trộn bê tông nhựa, cần trục di chuyển
trên ray và các loại thiết bị thi công xây dựng khác có tính chất tương tự, nếu
không tính chung cho cả dự án thì được dự tính trong chi phí khác của dự toán
xây dựng công trình. Các chi phí này được xác định bằng dự toán phù hợp với thiết
kế, biện pháp thi công xây dựng và điều kiện đặc thù của công trình.
3. Trường hợp giá ca máy và thiết
bị thi công chưa được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố hoặc đã có nhưng
chưa phù hợp với yêu cầu sử dụng và điều kiện thi công của công trình, dự án hoặc
công trình được xây dựng trên địa bàn 02 đơn vị hành chính cấp tỉnh trở lên, chủ
đầu tư tổ chức khảo sát, xác định giá ca máy và thiết bị thi công theo phương
pháp quy định tại mục I.3b và mục II.1 phụ lục V của Thông tư số 13/2021/TT-BXD
ngày 31/8/2021. Sau khi hoàn thành, chủ đầu tư gửi kết quả xác định giá ca máy
và thiết bị thi công về Sở Xây dựng để theo dõi, quản lý.
4. Khi xác định đơn giá xây dựng
công trình để lập dự toán xây dựng, tại thời điểm lập dự toán thì Giá ca máy và
thiết bị thi công xây dựng được điều chỉnh chi phí nhiên liệu, năng lượng, chi
phí nhân công điều khiển trên cơ sở chênh lệch giá nhiên liệu, năng lượng, đơn
giá nhân công tại thời điểm lập so với Giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
này.
5. Đối với những máy làm việc ở
vùng nước mặn, nước lợ và trong môi trường ăn mòn cao thì định mức khấu hao
(%/năm), định mức sửa chữa (%/năm) được điều chỉnh với hệ số 1,05.
IV. Quy định
xử lý chuyển tiếp
1. Tổng mức đầu tư xây dựng đã
thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê duyệt lại. Chủ đầu
tư tổ chức xác định dự toán xây dựng theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công
xây dựng được công bố theo quy định..
2. Dự toán xây dựng đã được cơ
quan có thẩm quyền thẩm định hoặc phê duyệt thì không phải thẩm định hoặc phê
duyệt lại.
3. Các gói thầu chưa phát hành
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu: Chủ đầu tư tự thực hiện việc cập nhật dự toán
gói thầu theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng được công bố để xác
định lại giá gói thầu trong kế hoạch lựa chọn nhà thầu đã được phê duyệt, làm
cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy định của pháp luật về đấu thầu.
4. Các gói thầu đã phát hành hồ
sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu nhưng chưa đóng thầu: Chủ đầu tư xem xét, quyết định
việc cập nhật dự toán gói thầu theo Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng
được công bố để xác định lại giá gói thầu làm cơ sở lựa chọn nhà thầu theo quy
định của pháp luật về đấu thầu.
5. Trường hợp cập nhật, xác định
lại tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng, giá gói thầu xây dựng quy định
tại điểm 3, điểm 4 khoản này làm vượt tổng mức đầu tư xây dựng, dự toán xây dựng
đã phê duyệt, thì việc thẩm định, phê duyệt tổng mức đầu tư xây dựng điều chỉnh,
dự toán xây dựng điều chỉnh thực hiện theo quy định của Nghị định số
10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng.
6. Trường hợp đã đóng thầu: Thực
hiện theo nội dung hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất.
Trong quá trình sử dụng tập giá
ca máy và thiết bị thi công xây dựng, nếu gặp vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá
nhân gửi ý kiến về Sở Xây dựng để xem xét giải quyết.
PHẦN II
GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG TỈNH BÌNH ĐỊNH
NĂM 2022
(Ban
hành kèm theo Văn bản số /UBND-KT ngày
/ /2022 của UBND tỉnh)
Stt
|
Mã hiệu
|
Loại máy và thiết bị
|
Số ca năm
|
Định mức (%)
|
Định mức tiêu hao nhiên liệu, năng lượng
(1ca)
|
Nhân công điều khiển máy
|
Nguyên giá tham khảo (1000 VND)
|
Chi phí nhiên liệu
|
Chi phí nhân công điều
|
Giá ca máy (đồng/ca)
|
Khấu hao
|
Sửa chữa
|
Chi phí khác
|
Vùng III (TP.Quy Nhơn)
|
Vùng IV (các huyện, thị xã còn lại)
|
Vùng III (TP.Quy Nhơn)
|
Vùng IV (các huyện, thị xã còn lại)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
9
|
10
|
|
12
|
13
|
15
|
16
|
|
|
CHƯƠNG I: MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
M101.0000
|
MÁY THI CÔNG ĐẤT VÀ LU LÈN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
M101.0100
|
Máy đào một gầu, bánh xích - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
M101.0101
|
0,40
m3
|
280
|
17,0
|
5,80
|
5
|
43
|
lít diezel
|
1x4/7
|
809.944
|
775.872
|
272.467
|
259.441
|
1.803.323
|
1.790.297
|
2
|
M101.0102
|
0,50
m3
|
280
|
17,0
|
5,80
|
5
|
51
|
lít diezel
|
1x4/7
|
952.186
|
920.221
|
272.467
|
259.441
|
2.080.261
|
2.067.235
|
3
|
M101.0103
|
0,65
m3
|
280
|
17,0
|
5,80
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.075.609
|
1.064.569
|
272.467
|
259.441
|
2.339.657
|
2.326.631
|
4
|
M101.0104
|
0,80
m3
|
280
|
17,0
|
5,80
|
5
|
65
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.183.203
|
1.172.830
|
272.467
|
259.441
|
2.548.211
|
2.535.185
|
5
|
M101.0105
|
1,25
m3
|
280
|
17,0
|
5,80
|
5
|
83
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.863.636
|
1.497.614
|
272.467
|
259.441
|
3.507.256
|
3.494.230
|
6
|
M101.0106
|
1,60
m3
|
280
|
16,0
|
5,50
|
5
|
113
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.244.200
|
2.038.920
|
272.467
|
259.441
|
4.307.122
|
4.294.096
|
7
|
M101.0107
|
2,30
m3
|
280
|
16,0
|
5,50
|
5
|
138
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.258.264
|
2.490.009
|
272.467
|
259.441
|
5.660.003
|
5.646.977
|
8
|
M101.0108
|
3,60
m3
|
300
|
14,0
|
4,00
|
5
|
199
|
lít diezel
|
1x4/7
|
6.504.000
|
3.590.664
|
272.467
|
259.441
|
8.546.011
|
8.532.985
|
9
|
M101.0115
|
Máy
đào 1,25 m3 gắn đầu búa thủy lực/hàm kẹp
|
280
|
17,0
|
5,80
|
5
|
83
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.150.000
|
1.497.614
|
272.467
|
259.441
|
3.774.188
|
3.761.162
|
10
|
M101.0116
|
Máy
đào 1,60 m3 gắn đầu búa thủy lực
|
300
|
16,0
|
5,50
|
5
|
113
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.530.564
|
2.038.920
|
272.467
|
259.441
|
4.411.755
|
4.398.729
|
|
M101.0200
|
Máy đào một gầu, bánh hơi - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
11
|
M101.0201
|
0,80
m3
|
260
|
17,0
|
5,40
|
5
|
57
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.172.647
|
1.028.482
|
272.467
|
259.441
|
2.460.065
|
2.447.039
|
12
|
M101.0202
|
1,25
m3
|
260
|
17,0
|
4,70
|
5
|
73
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.084.693
|
1.317.178
|
272.467
|
259.441
|
3.594.158
|
3.581.132
|
|
M101.0300
|
Máy đào gầu dây - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
13
|
M101.0301
|
0,40
m3
|
260
|
17,0
|
5,80
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.080.697
|
1.064.569
|
320.355
|
305.039
|
2.469.777
|
2.454.461
|
14
|
M101.0302
|
0,65
m3
|
260
|
17,0
|
5,80
|
5
|
65
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.188.698
|
1.172.830
|
320.355
|
305.039
|
2.686.455
|
2.671.139
|
15
|
M101.0303
|
1,20
m3
|
260
|
16,0
|
5,50
|
5
|
113
|
lít diezel
|
1x5/7
|
2.208.172
|
2.038.920
|
320.355
|
305.039
|
4.474.024
|
4.458.708
|
16
|
M101.0304
|
1,60
m3
|
260
|
16,0
|
5,50
|
5
|
128
|
lít diezel
|
1x5/7
|
2.806.763
|
2.309.573
|
320.355
|
305.039
|
5.317.943
|
5.302.627
|
17
|
M101.0305
|
2,30
m3
|
260
|
16,0
|
5,50
|
5
|
164
|
lít diezel
|
1x5/7
|
3.732.682
|
2.959.141
|
320.355
|
305.039
|
6.854.256
|
6.838.940
|
|
M101.0400
|
Máy xúc lật - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
18
|
M101.0401
|
0,65
m3
|
280
|
16,0
|
4,80
|
5
|
29
|
lít diezel
|
1x4/7
|
690.656
|
523.263
|
272.467
|
259.441
|
1.392.654
|
1.379.628
|
19
|
M101.0402
|
0,9
m3
|
280
|
16,0
|
4,80
|
5
|
39
|
lít diezel
|
1x4/7
|
911.473
|
703.698
|
272.467
|
259.441
|
1.763.938
|
1.750.912
|
20
|
M101.0403
|
1,25
m3
|
280
|
16,0
|
4,80
|
5
|
47
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.061.665
|
848.046
|
272.467
|
259.441
|
2.038.095
|
2.025.069
|
21
|
M101.0404
|
1,6m3
÷ 1,65 m3
|
280
|
16,0
|
4,80
|
5
|
75
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.362.509
|
1.353.266
|
272.467
|
259.441
|
2.803.330
|
2.790.304
|
22
|
M101.0405
|
2,30
m3
|
280
|
14,0
|
4,40
|
5
|
95
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.769.175
|
1.714.136
|
272.467
|
259.441
|
3.376.669
|
3.363.643
|
23
|
M101.0406
|
3,20
m3
|
280
|
14,0
|
3,80
|
5
|
134
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.282.220
|
2.417.834
|
272.467
|
259.441
|
5.198.855
|
5.185.829
|
|
M101.0500
|
Máy ủi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
24
|
M101.0501
|
75
cv
|
280
|
18,0
|
6,00
|
5
|
38
|
lít diezel
|
1x4/7
|
496.093
|
685.655
|
272.467
|
259.441
|
1.440.040
|
1.427.014
|
25
|
M101.0502
|
100
cv
|
280
|
14,0
|
5,80
|
5
|
44
|
lít diezel
|
1x4/7
|
792.756
|
793.916
|
272.467
|
259.441
|
1.728.900
|
1.715.874
|
26
|
M101.0503
|
110
cv
|
280
|
14,0
|
5,80
|
5
|
46
|
lít diezel
|
1x4/7
|
851.855
|
830.003
|
272.467
|
259.441
|
1.814.377
|
1.801.351
|
27
|
M101.0504
|
140
cv
|
280
|
14,0
|
5,80
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.366.980
|
1.064.569
|
272.467
|
259.441
|
2.479.441
|
2.466.415
|
28
|
M101.0505
|
180
cv
|
280
|
14,0
|
5,50
|
5
|
76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.753.811
|
1.371.309
|
272.467
|
259.441
|
3.090.670
|
3.077.644
|
29
|
M101.0506
|
240
cv
|
280
|
13,0
|
5,20
|
5
|
94
|
lít diezel
|
1x4/7
|
2.203.242
|
1.696.093
|
272.467
|
259.441
|
3.691.810
|
3.678.784
|
30
|
M101.0507
|
320
cv
|
280
|
12,0
|
4,10
|
5
|
125
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.710.784
|
2.255.443
|
272.467
|
259.441
|
5.165.217
|
5.152.191
|
|
M101.0600
|
Máy cạp tự hành - dung tích thùng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
31
|
M101.0601
|
9
m3
|
280
|
14,0
|
4,20
|
5
|
132
|
lít diezel
|
1x6/7
|
1.727.900
|
2.381.747
|
379.803
|
361.645
|
4.106.844
|
4.088.686
|
32
|
M101.0602
|
16
m3
|
280
|
14,0
|
4,00
|
5
|
154
|
lít diezel
|
1x6/7
|
2.631.577
|
2.778.705
|
379.803
|
361.645
|
5.188.582
|
5.170.424
|
33
|
M101.0603
|
25
m3
|
280
|
13,0
|
4,00
|
5
|
182
|
lít diezel
|
1x6/7
|
3.289.328
|
3.283.924
|
379.803
|
361.645
|
6.095.480
|
6.077.322
|
|
M101.0700
|
Máy san tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
34
|
M101.0701
|
110
cv
|
230
|
15,0
|
3,60
|
5
|
39
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.022.799
|
703.698
|
320.355
|
305.039
|
2.006.829
|
1.991.513
|
35
|
M101.0702
|
140
cv
|
230
|
14,0
|
3,08
|
5
|
44
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.370.764
|
793.916
|
320.355
|
305.039
|
2.346.766
|
2.331.450
|
36
|
M101.0703
|
180
cv
|
250
|
14,0
|
3,10
|
5
|
54
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.713.454
|
974.351
|
320.355
|
305.039
|
2.713.446
|
2.698.130
|
|
M101.0800
|
Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
37
|
M101.0801
|
50
kg
|
200
|
20,0
|
5,40
|
4
|
3
|
lít xăng
|
1x3/7
|
26.484
|
66.928
|
229.533
|
218.559
|
335.393
|
324.419
|
38
|
M101.0802
|
60
kg
|
200
|
20,0
|
5,40
|
4
|
3,5
|
lít xăng
|
1x3/7
|
33.134
|
78.083
|
229.533
|
218.559
|
353.010
|
342.036
|
39
|
M101.0803
|
70
kg
|
200
|
20,0
|
5,40
|
4
|
4
|
lít xăng
|
1x3/7
|
35.771
|
89.238
|
229.533
|
218.559
|
367.777
|
356.803
|
40
|
M101.0804
|
80
kg
|
200
|
20,0
|
5,40
|
4
|
5
|
lít xăng
|
1x3/7
|
37.663
|
111.547
|
229.533
|
218.559
|
392.679
|
381.705
|
|
M101.0900
|
Máy lu bánh hơi tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
41
|
M101.0901
|
9
t
|
270
|
15,0
|
4,30
|
5
|
34
|
lít diezel
|
1x4/7
|
611.661
|
613.480
|
272.467
|
259.441
|
1.402.461
|
1.389.435
|
42
|
M101.0902
|
16
t
|
270
|
15,0
|
4,30
|
5
|
38
|
lít diezel
|
1x4/7
|
695.012
|
685.655
|
272.467
|
259.441
|
1.545.021
|
1.531.995
|
43
|
M101.0903
|
18
t
|
270
|
14,0
|
4,30
|
5
|
42
|
lít diezel
|
1x4/7
|
765.981
|
757.829
|
272.467
|
259.441
|
1.651.591
|
1.638.565
|
44
|
M101.0904
|
25
t
|
270
|
14,0
|
4,10
|
5
|
55
|
lít diezel
|
1x4/7
|
873.524
|
992.395
|
272.467
|
259.441
|
1.966.916
|
1.953.890
|
|
M101.1000
|
Máy lu rung tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
45
|
M101.1001
|
8
t
|
270
|
14,0
|
4,60
|
5
|
19
|
lít diezel
|
1x4/7
|
778.593
|
342.827
|
272.467
|
259.441
|
1.255.471
|
1.242.445
|
46
|
M101.1002
|
12
t
|
270
|
14,0
|
4,60
|
5
|
27
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.008.000
|
487.176
|
272.467
|
259.441
|
1.588.443
|
1.575.417
|
47
|
M101.1003
|
15
t
|
270
|
14,0
|
4,30
|
5
|
39
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.268.266
|
703.698
|
272.467
|
259.441
|
2.004.870
|
1.991.844
|
48
|
M101.1004
|
18
t
|
270
|
14,0
|
4,30
|
5
|
53
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.484.153
|
956.308
|
272.467
|
259.441
|
2.432.588
|
2.419.562
|
49
|
M101.1005
|
20t
|
270
|
14,0
|
4,30
|
5
|
61
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.535.452
|
1.100.656
|
272.467
|
259.441
|
2.618.545
|
2.605.519
|
50
|
M101.1006
|
25
t
|
270
|
14,0
|
3,70
|
5
|
67
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.668.970
|
1.208.917
|
272.467
|
259.441
|
2.798.016
|
2.784.990
|
|
M101.1100
|
Máy lu bánh thép tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
51
|
M101.1101
|
6,0
t
|
270
|
15,0
|
2,90
|
5
|
20
|
lít diezel
|
1x4/7
|
310.973
|
360.871
|
272.467
|
259.441
|
879.813
|
866.787
|
52
|
M101.1102
|
8,5
t ÷ 9 t
|
270
|
15,0
|
2,90
|
5
|
24
|
lít diezel
|
1x4/7
|
365.850
|
433.045
|
272.467
|
259.441
|
995.482
|
982.456
|
53
|
M101.1103
|
10
t
|
270
|
15,0
|
2,90
|
5
|
26
|
lít diezel
|
1x4/7
|
476.144
|
469.132
|
272.467
|
259.441
|
1.118.987
|
1.105.961
|
54
|
M101.1104
|
12
t
|
270
|
15,0
|
2,90
|
5
|
32
|
lít diezel
|
1x4/7
|
516.960
|
577.393
|
272.467
|
259.441
|
1.259.599
|
1.246.573
|
55
|
M101.1105
|
16
t
|
270
|
15,0
|
2,90
|
5
|
37
|
lít diezel
|
1x4/7
|
534.828
|
667.611
|
272.467
|
259.441
|
1.363.979
|
1.350.953
|
56
|
M101.1106
|
25
t
|
270
|
15,0
|
2,90
|
5
|
47
|
lít diezel
|
1x4/7
|
601.429
|
848.046
|
272.467
|
259.441
|
1.597.202
|
1.584.176
|
|
M101.1200
|
Máy lu chân cừu tự hành - trọng lượng tĩnh:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
57
|
M101.1201
|
12
t
|
270
|
15,0
|
3,60
|
5
|
29
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.073.429
|
523.263
|
272.467
|
259.441
|
1.674.351
|
1.661.325
|
58
|
M101.1202
|
20
t
|
270
|
15,0
|
3,60
|
5
|
61
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.610.452
|
1.100.656
|
272.467
|
259.441
|
2.691.308
|
2.678.282
|
|
M102.0000
|
MÁY NÂNG CHUYỂN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
M102.0100
|
Cần trục ô tô - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
59
|
M102.0101
|
3
t
|
250
|
9,0
|
5,10
|
5
|
25
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
645.827
|
451.089
|
516.610
|
490.169
|
1.437.861
|
1.411.420
|
60
|
M102.0102
|
4
t
|
250
|
9,0
|
5,10
|
5
|
26
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
693.293
|
469.132
|
516.610
|
490.169
|
1.490.459
|
1.464.018
|
61
|
M102.0103
|
5
t
|
250
|
9,0
|
4,70
|
5
|
30
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
769.879
|
541.306
|
516.610
|
490.169
|
1.606.070
|
1.579.629
|
62
|
M102.0104
|
6
t
|
250
|
9,0
|
4,70
|
5
|
33
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
948.964
|
595.437
|
516.610
|
490.169
|
1.787.709
|
1.761.268
|
63
|
M102.0105
|
10
t
|
250
|
9,0
|
4,50
|
5
|
37
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.328.572
|
667.611
|
516.610
|
490.169
|
2.119.536
|
2.093.095
|
64
|
M102.0106
|
16
t
|
250
|
9,0
|
4,50
|
5
|
43
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.556.727
|
775.872
|
516.610
|
490.169
|
2.388.418
|
2.361.977
|
65
|
M102.0107
|
20
t
|
250
|
8,0
|
4,50
|
5
|
44
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.939.546
|
793.916
|
516.610
|
490.169
|
2.606.142
|
2.579.701
|
66
|
M102.0108
|
25
t
|
250
|
8,0
|
4,30
|
5
|
50
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.230.644
|
902.177
|
516.610
|
490.169
|
2.891.012
|
2.864.571
|
67
|
M102.0109
|
30
t
|
250
|
8,0
|
4,30
|
5
|
54
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.521.398
|
974.351
|
516.610
|
490.169
|
3.155.084
|
3.128.643
|
68
|
M102.0110
|
40
t
|
250
|
7,0
|
4,10
|
5
|
64
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3.736.007
|
1.154.787
|
516.610
|
490.169
|
3.972.777
|
3.946.336
|
69
|
M102.0111
|
50
t
|
250
|
7,0
|
4,10
|
5
|
70
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
5.241.944
|
1.263.048
|
516.610
|
490.169
|
5.008.695
|
4.982.254
|
|
M102.0200
|
Cần cẩu bánh hơi - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
70
|
M102.0201
|
6t
|
240
|
9,0
|
4,50
|
5
|
25
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
629.428
|
451.089
|
652.270
|
621.086
|
1.564.939
|
1.533.755
|
71
|
M102.0202
|
16
t
|
240
|
9,0
|
4,50
|
5
|
33
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.032.544
|
595.437
|
652.270
|
621.086
|
2.004.906
|
1.973.722
|
72
|
M102.0203
|
25
t
|
240
|
9,0
|
4,50
|
5
|
36
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.266.087
|
649.567
|
652.270
|
621.086
|
2.230.301
|
2.199.117
|
73
|
M102.0204
|
40
t
|
240
|
8,0
|
4,00
|
5
|
50
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.624.354
|
902.177
|
652.270
|
621.086
|
3.325.886
|
3.294.702
|
74
|
M102.0205
|
63
t ÷ 65 t
|
240
|
8,0
|
4,00
|
5
|
61
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.109.212
|
1.100.656
|
652.270
|
621.086
|
3.851.644
|
3.820.460
|
75
|
M102.0206
|
80t
|
240
|
7,0
|
3,80
|
5
|
67
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.714.447
|
1.208.917
|
652.270
|
621.086
|
4.827.360
|
4.796.176
|
76
|
M102.0207
|
90
t
|
240
|
7,0
|
3,80
|
5
|
69
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
5.870.688
|
1.245.004
|
719.974
|
685.553
|
5.658.619
|
5.624.198
|
77
|
M102.0208
|
100
t
|
240
|
7,0
|
3,80
|
5
|
74
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
7.072.227
|
1.335.222
|
719.974
|
685.553
|
6.504.805
|
6.470.384
|
78
|
M102.0209
|
110
t
|
240
|
7,0
|
3,60
|
5
|
78
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
8.936.333
|
1.407.396
|
719.974
|
685.553
|
7.675.344
|
7.640.923
|
79
|
M102.0210
|
125
t ÷ 130 t
|
240
|
7,0
|
3,60
|
5
|
81
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
10.669.966
|
1.461.527
|
719.974
|
685.553
|
8.805.771
|
8.771.350
|
|
M102.0300
|
Cần cẩu bánh xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
80
|
M102.0301
|
5
t
|
250
|
9,0
|
5,40
|
5
|
32
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
808.517
|
577.393
|
592.822
|
564.480
|
1.768.518
|
1.740.176
|
81
|
M102.0302
|
10
t
|
250
|
9,0
|
4,50
|
5
|
36
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.085.398
|
649.567
|
592.822
|
564.480
|
2.006.510
|
1.978.168
|
82
|
M102.0303
|
16
t
|
250
|
9,0
|
4,50
|
5
|
45
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
1.411.235
|
811.959
|
592.822
|
564.480
|
2.398.291
|
2.369.949
|
83
|
M102.0304
|
25
t
|
250
|
8,0
|
4,60
|
5
|
47
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
1.896.437
|
848.046
|
652.270
|
621.086
|
2.774.722
|
2.743.538
|
84
|
M102.0305
|
28
t
|
250
|
8,0
|
4,60
|
5
|
49
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.263.892
|
884.133
|
652.270
|
621.086
|
3.057.739
|
3.026.555
|
85
|
M102.0306
|
40
t
|
250
|
8,0
|
4,10
|
5
|
51
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
2.973.986
|
920.221
|
652.270
|
621.086
|
3.511.529
|
3.480.345
|
86
|
M102.0307
|
50
t
|
250
|
8,0
|
4,10
|
5
|
54
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
3.818.900
|
974.351
|
652.270
|
621.086
|
4.116.544
|
4.085.360
|
87
|
M102.0308
|
60
t
|
250
|
8,0
|
4,10
|
5
|
55
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.110.300
|
992.395
|
652.270
|
621.086
|
4.324.580
|
4.293.396
|
88
|
M102.0309
|
63
t ÷ 65 t
|
250
|
7,0
|
4,10
|
5
|
56
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
4.653.327
|
1.010.438
|
652.270
|
621.086
|
4.529.158
|
4.497.974
|
89
|
M102.0310
|
80
t
|
250
|
7,0
|
3,80
|
5
|
58
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
5.492.391
|
1.046.525
|
652.270
|
621.086
|
5.016.199
|
4.985.015
|
90
|
M102.0311
|
100
t
|
250
|
7,0
|
3,80
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
7.004.354
|
1.064.569
|
652.270
|
621.086
|
5.947.469
|
5.916.285
|
91
|
M102.0312
|
110
t
|
250
|
7,0
|
3,60
|
5
|
63
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
8.157.167
|
1.136.743
|
652.270
|
621.086
|
6.650.685
|
6.619.501
|
92
|
M102.0313
|
125
t ÷ 130 t
|
250
|
7,0
|
3,60
|
5
|
72
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
11.463.578
|
1.299.135
|
652.270
|
621.086
|
8.783.697
|
8.752.513
|
93
|
M102.0314
|
150
t
|
250
|
7,0
|
3,60
|
5
|
83
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
12.790.430
|
1.497.614
|
652.270
|
621.086
|
9.772.980
|
9.741.796
|
94
|
M102.0315
|
250t
|
200
|
7,0
|
3,60
|
5
|
141
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
26.563.873
|
2.544.139
|
652.270
|
621.086
|
22.986.495
|
22.955.311
|
95
|
M102.0316
|
300t
|
200
|
7,0
|
3,60
|
5
|
155
|
lít diezel
|
1x4/7+1x6/7
|
36.309.348
|
2.796.749
|
652.270
|
621.086
|
30.499.483
|
30.468.299
|
|
M102.0400
|
Cần trục tháp - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
96
|
M102.0401
|
5
t
|
290
|
13,0
|
4,70
|
6
|
42
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
871.689
|
74.309
|
549.888
|
523.599
|
1.297.501
|
1.271.212
|
97
|
M102.0402
|
10
t
|
290
|
12,0
|
4,00
|
6
|
60
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.419.834
|
106.155
|
549.888
|
523.599
|
1.674.407
|
1.648.118
|
98
|
M102.0403
|
12
t
|
290
|
12,0
|
4,00
|
6
|
68
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.729.964
|
120.309
|
549.888
|
523.599
|
1.910.999
|
1.884.710
|
99
|
M102.0404
|
15
t
|
290
|
12,0
|
4,00
|
6
|
90
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.900.450
|
159.233
|
549.888
|
523.599
|
2.072.202
|
2.045.913
|
100
|
M102.0405
|
20
t
|
290
|
11,0
|
3,80
|
6
|
113
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.279.943
|
199.925
|
549.888
|
523.599
|
2.298.602
|
2.272.313
|
101
|
M102.0406
|
25
t
|
290
|
11,0
|
3,80
|
6
|
120
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.161.607
|
212.310
|
609.336
|
580.204
|
2.969.358
|
2.940.226
|
102
|
M102.0407
|
30
t
|
290
|
11,0
|
3,80
|
6
|
128
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
3.962.098
|
226.464
|
609.336
|
580.204
|
3.527.294
|
3.498.162
|
103
|
M102.0408
|
40
t
|
290
|
11,0
|
3,50
|
6
|
135
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
4.598.753
|
238.849
|
609.336
|
580.204
|
3.924.592
|
3.895.460
|
104
|
M102.0409
|
50
t
|
290
|
11,0
|
3,50
|
6
|
143
|
kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
5.768.420
|
253.003
|
652.270
|
621.086
|
4.764.147
|
4.732.963
|
105
|
M102.0410
|
60
t
|
290
|
11,0
|
3,50
|
6
|
198
|
kWh
|
1x4/7+1x6/7
|
7.210.611
|
350.312
|
652.270
|
621.086
|
5.826.232
|
5.795.048
|
|
M102.0500
|
Cần cẩu nổi:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
106
|
M102.0501
|
Kéo
theo - sức nâng 30 t
|
195
|
9,0
|
6,20
|
7
|
81
|
lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.794.100
|
1.461.527
|
2.263.485
|
2.144.866
|
6.777.029
|
6.658.410
|
107
|
M102.0502
|
Tự
hành - sức nâng 100 t
|
195
|
9,0
|
6,00
|
7
|
118
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thuyền phó 1/2 +
4 thợ máy (3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4
|
4.205.700
|
2.129.138
|
3.166.600
|
3.001.476
|
9.846.521
|
9.681.397
|
|
M102.0600
|
Cổng trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
108
|
M102.0601
|
10
t
|
195
|
12,0
|
2,80
|
5
|
81
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
471.300
|
143.309
|
549.888
|
523.599
|
1.142.745
|
1.116.456
|
109
|
M102.0602
|
20
t
|
195
|
12,0
|
2,80
|
5
|
90
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
655.320
|
159.233
|
609.336
|
580.204
|
1.393.643
|
1.364.511
|
110
|
M102.0603
|
30
t
|
195
|
12,0
|
2,80
|
5
|
90
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
730.500
|
159.233
|
609.336
|
580.204
|
1.465.353
|
1.436.221
|
111
|
M102.0604
|
50
t
|
195
|
12,0
|
2,50
|
5
|
123
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
891.135
|
217.618
|
677.039
|
644.671
|
1.730.953
|
1.698.585
|
112
|
M102.0605
|
60
t
|
195
|
12,0
|
2,50
|
5
|
144
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
966.900
|
254.772
|
677.039
|
644.671
|
1.839.209
|
1.806.841
|
113
|
M102.0606
|
90
t
|
195
|
12,0
|
2,50
|
5
|
180
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.300.802
|
318.465
|
677.039
|
644.671
|
2.216.257
|
2.183.889
|
114
|
M102.0701
|
Cẩu lao dầm K33-60
|
195
|
12,0
|
3,50
|
6
|
233
|
kWh
|
1x3/7+4x4/7+1x6/7
|
2.698.418
|
412.235
|
1.699.204
|
1.617.967
|
4.920.562
|
4.839.325
|
115
|
M102.0702
|
Thiết bị nâng hạ dầm 90 t
|
195
|
12,0
|
3,50
|
6
|
232
|
kWh
|
1x3/7+2x4/7+1x6/7
|
2.955.481
|
410.466
|
1.154.270
|
1.099.086
|
4.641.468
|
4.586.284
|
116
|
M102.0703
|
Hệ thống xe goong di chuyển dầm (gồm mô tơ điện 3,5 kW và con lăn)
|
195
|
14,0
|
3,50
|
6
|
16
|
kWh
|
1x4/7
|
11.818
|
28.308
|
272.467
|
259.441
|
315.017
|
301.991
|
|
M102.0800
|
Cầu trục - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
117
|
M102.0801
|
30
t
|
290
|
9,0
|
2,30
|
5
|
48
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
378.691
|
84.924
|
609.336
|
580.204
|
895.358
|
866.226
|
118
|
M102.0802
|
40
t
|
290
|
9,0
|
2,30
|
5
|
60
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
426.157
|
106.155
|
609.336
|
580.204
|
941.795
|
912.663
|
119
|
M102.0803
|
50
t
|
290
|
9,0
|
2,30
|
5
|
72
|
kWh
|
1x3/7+1x6/7
|
482.909
|
127.386
|
609.336
|
580.204
|
993.163
|
964.031
|
120
|
M102.0804
|
60
t
|
290
|
9,0
|
2,30
|
5
|
84
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
579.445
|
148.617
|
677.039
|
644.671
|
1.133.361
|
1.100.993
|
121
|
M102.0805
|
90
t
|
290
|
9,0
|
2,30
|
5
|
108
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
720.350
|
191.079
|
677.039
|
644.671
|
1.250.649
|
1.218.281
|
122
|
M102.0806
|
110
t
|
290
|
9,0
|
2,10
|
5
|
132
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
994.021
|
233.541
|
677.039
|
644.671
|
1.431.584
|
1.399.216
|
123
|
M102.0807
|
125
t
|
290
|
9,0
|
2,10
|
5
|
144
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.143.067
|
254.772
|
677.039
|
644.671
|
1.530.936
|
1.498.568
|
124
|
M102.0808
|
180
t
|
290
|
9,0
|
2,10
|
5
|
168
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.486.217
|
297.234
|
677.039
|
644.671
|
1.753.256
|
1.720.888
|
125
|
M102.0809
|
250
t
|
290
|
9,0
|
2,00
|
5
|
204
|
kWh
|
1x3/7+1x7/7
|
1.918.794
|
360.927
|
677.039
|
644.671
|
2.037.062
|
2.004.694
|
|
M102.0900
|
Máy vận thăng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
126
|
M102.0901
|
0,8
t
|
290
|
17,0
|
4,30
|
5
|
21
|
kWh
|
1x3/7
|
187.683
|
37.154
|
229.533
|
218.559
|
425.894
|
414.920
|
127
|
M102.0902
|
2
t
|
290
|
17,0
|
4,10
|
5
|
32
|
kWh
|
1x3/7
|
251.200
|
56.616
|
229.533
|
218.559
|
497.503
|
486.529
|
128
|
M102.0903
|
3
t
|
290
|
17,0
|
4,10
|
5
|
39
|
kWh
|
1x3/7
|
288.920
|
69.001
|
229.533
|
218.559
|
541.625
|
530.651
|
|
M102.1000
|
Máy vận thăng lồng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
129
|
M102.1001
|
3
t
|
290
|
16,5
|
4,10
|
5
|
47
|
kWh
|
1x3/7
|
590.336
|
83.155
|
229.533
|
218.559
|
800.224
|
789.250
|
|
M102.1100
|
Tời điện - sức kéo:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
130
|
M102.1101
|
0,5
t
|
240
|
15,0
|
5,10
|
4
|
4
|
kWh
|
1x3/7
|
4.600
|
7.077
|
229.533
|
218.559
|
241.229
|
230.255
|
131
|
M102.1102
|
1,0
t
|
240
|
15,0
|
5,10
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
5.900
|
8.846
|
229.533
|
218.559
|
244.304
|
233.330
|
132
|
M102.1103
|
1,5
t
|
240
|
15,0
|
4,60
|
4
|
5,5
|
kWh
|
1x3/7
|
16.400
|
9.731
|
229.533
|
218.559
|
255.391
|
244.417
|
133
|
M102.1104
|
2,0
t
|
240
|
15,0
|
4,60
|
4
|
6,3
|
kWh
|
1x3/7
|
23.900
|
11.146
|
229.533
|
218.559
|
264.181
|
253.207
|
134
|
M102.1105
|
3,0
t
|
240
|
15,0
|
4,60
|
4
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
38.600
|
19.462
|
229.533
|
218.559
|
284.539
|
273.565
|
135
|
M102.1106
|
3,5
t
|
240
|
15,0
|
4,60
|
4
|
12
|
kWh
|
1x3/7
|
42.500
|
21.231
|
229.533
|
218.559
|
289.899
|
278.925
|
136
|
M102.1107
|
5,0
t
|
240
|
15,0
|
4,60
|
4
|
14
|
kWh
|
1x3/7
|
51.700
|
24.770
|
229.533
|
218.559
|
301.910
|
290.936
|
|
M102.1200
|
Pa lăng xích - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
137
|
M102.1201
|
3
t
|
240
|
15,0
|
4,60
|
4
|
|
|
1x3/7
|
7.900
|
-
|
229.533
|
218.559
|
237.301
|
226.327
|
138
|
M102.1202
|
5
t
|
240
|
15,0
|
4,20
|
4
|
|
|
1x3/7
|
10.200
|
-
|
229.533
|
218.559
|
239.393
|
228.419
|
|
M102.1300
|
Kích nâng - sức nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
139
|
M102.1301
|
5
t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
2.700
|
-
|
272.467
|
259.441
|
275.338
|
262.312
|
140
|
M102.1302
|
10
t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
4.600
|
-
|
272.467
|
259.441
|
277.358
|
264.332
|
141
|
M102.1303
|
30
t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
5.800
|
-
|
272.467
|
259.441
|
278.633
|
265.607
|
142
|
M102.1304
|
50
t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
9.800
|
-
|
272.467
|
259.441
|
282.886
|
269.860
|
143
|
M102.1305
|
100
t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
19.000
|
-
|
272.467
|
259.441
|
292.667
|
279.641
|
144
|
M102.1306
|
200
t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
27.400
|
-
|
272.467
|
259.441
|
301.598
|
288.572
|
145
|
M102.1307
|
250
t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
44.000
|
-
|
272.467
|
259.441
|
316.235
|
303.209
|
146
|
M102.1308
|
500
t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
95.500
|
-
|
272.467
|
259.441
|
367.464
|
354.438
|
147
|
M102.1309
|
Hệ
kích nâng 25 t (máy bơm dầu thủy lực 3 kW)
|
190
|
13,0
|
2,00
|
5
|
6
|
kWh
|
1x4/7
|
118.182
|
10.616
|
272.467
|
259.441
|
399.398
|
386.372
|
|
M102.1400
|
Kích thông tâm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
148
|
M102.1401
|
RRH
- 100 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
84.383
|
-
|
272.467
|
259.441
|
356.406
|
343.380
|
149
|
M102.1402
|
YCW
- 150 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
11.694
|
-
|
272.467
|
259.441
|
284.900
|
271.874
|
150
|
M102.1403
|
YCW
- 250 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
18.000
|
-
|
272.467
|
259.441
|
291.604
|
278.578
|
151
|
M102.1404
|
YCW
- 500 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
55.491
|
-
|
272.467
|
259.441
|
327.666
|
314.640
|
152
|
M102.1501
|
Kích đẩy liên tục tự động ZLD-60
(60t, 6c)
|
190
|
13,0
|
3,50
|
5
|
29
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
242.715
|
51.308
|
592.822
|
564.480
|
902.175
|
873.833
|
153
|
M102.1601
|
Kích sợi đơn YDC - 500 t
|
190
|
13,0
|
2,20
|
5
|
|
|
1x4/7
|
20.179
|
-
|
272.467
|
259.441
|
293.920
|
280.894
|
|
M102.1700
|
Trạm bơm dầu áp lực- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
154
|
M102.1701
|
40
MPa (HCP-400)
|
190
|
16,0
|
6,50
|
5
|
14
|
kWh
|
1x4/7
|
24.077
|
24.770
|
272.467
|
259.441
|
332.085
|
319.059
|
155
|
M102.1702
|
50
MPa (ZB4 - 500)
|
190
|
16,0
|
6,50
|
5
|
20
|
kWh
|
1x4/7
|
30.497
|
35.385
|
272.467
|
259.441
|
349.424
|
336.398
|
|
M102.1800
|
Xe nâng - chiều cao nâng:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
156
|
M102.1801
|
9
m
|
280
|
13,0
|
4,00
|
5
|
22
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
511.600
|
396.958
|
516.610
|
490.169
|
1.291.786
|
1.265.345
|
157
|
M102.1802
|
12
m
|
280
|
13,0
|
4,00
|
5
|
25
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
731.758
|
451.089
|
516.610
|
490.169
|
1.508.677
|
1.482.236
|
158
|
M102.1803
|
18
m
|
280
|
13,0
|
3,80
|
5
|
29
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
994.767
|
523.263
|
516.610
|
490.169
|
1.768.184
|
1.741.743
|
159
|
M102.1804
|
24
m
|
280
|
13,0
|
3,80
|
5
|
33
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.254.565
|
595.437
|
516.610
|
490.169
|
2.030.568
|
2.004.127
|
160
|
M102.1805
|
Xe
nâng hàng - sức nâng 2t
|
240
|
16,0
|
3,50
|
5
|
9
|
lít diezel
|
1x4/7
|
180.200
|
162.392
|
272.467
|
259.441
|
606.800
|
593.774
|
|
M102.1900
|
Xe thang - chiều dài thang:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
161
|
M102.1901
|
9
m
|
280
|
15,0
|
3,90
|
5
|
25
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.008.639
|
451.089
|
516.610
|
490.169
|
1.774.610
|
1.748.169
|
162
|
M102.1902
|
12
m
|
280
|
15,0
|
3,70
|
5
|
29
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.371.165
|
523.263
|
516.610
|
490.169
|
2.127.011
|
2.100.570
|
163
|
M102.1903
|
18
m
|
280
|
15,0
|
3,70
|
5
|
33
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
1.662.779
|
595.437
|
516.610
|
490.169
|
2.430.393
|
2.403.952
|
|
M103.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ GIA CỐ NỀN MÓNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
M103.0100
|
Máy đóng cọc tự hành, bánh xích - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
164
|
M103.0101
|
1,2
t
|
260
|
14,0
|
4,40
|
5
|
56
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.125.927
|
1.010.438
|
320.355
|
305.039
|
2.283.501
|
2.268.185
|
165
|
M103.0102
|
1,8
t
|
260
|
14,0
|
4,40
|
5
|
59
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.233.813
|
1.064.569
|
320.355
|
305.039
|
2.428.919
|
2.413.603
|
166
|
M103.0103
|
3,5
t
|
260
|
13,0
|
3,90
|
5
|
62
|
lít diezel
|
1x5/7
|
2.354.696
|
1.118.699
|
320.355
|
305.039
|
3.304.698
|
3.289.382
|
167
|
M103.0104
|
4,5
t
|
260
|
13,0
|
3,90
|
5
|
65
|
lít diezel
|
1x5/7
|
2.751.960
|
1.172.830
|
320.355
|
305.039
|
3.673.584
|
3.658.268
|
168
|
M103.0105
|
8,0
t
|
260
|
13,0
|
3,90
|
5
|
146
|
lít diezel
|
1x5/7
|
12.825.610
|
2.634.357
|
320.355
|
305.039
|
13.116.541
|
13.101.225
|
|
M103.0200
|
Máy đóng cọc chạy trên ray - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
169
|
M103.0201
|
1,2
t
|
260
|
14,0
|
3,90
|
5
|
24 lít diezel
|
1x5/7
|
579.674
|
457.814
|
320.355
|
305.039
|
1.257.515
|
1.242.199
|
|
170
|
M103.0202
|
1,8
t
|
260
|
14,0
|
3,90
|
5
|
30 lít diezel
|
1x5/7
|
852.657
|
566.076
|
320.355
|
305.039
|
1.591.512
|
1.576.196
|
|
171
|
M103.0203
|
2,5
t
|
260
|
12,0
|
3,50
|
5
|
36 lít diezel
|
1x5/7
|
1.129.080
|
693.799
|
320.355
|
305.039
|
1.852.278
|
1.836.962
|
|
172
|
M103.0204
|
3,5
t
|
260
|
12,0
|
3,50
|
5
|
48 lít diezel
|
1x5/7
|
1.271.935
|
910.321
|
320.355
|
305.039
|
2.174.843
|
2.159.527
|
|
173
|
M103.0205
|
4,5
t
|
260
|
12,0
|
3,50
|
5
|
63 lít diezel
|
1x5/7
|
1.570.829
|
1.196.898
|
320.355
|
305.039
|
2.683.291
|
2.667.975
|
|
174
|
M103.0206
|
5,5
t
|
260
|
12,0
|
3,50
|
5
|
78 lít diezel
|
1x5/7
|
1.872.934
|
1.467.551
|
320.355
|
305.039
|
3.178.199
|
3.162.883
|
|
|
M103.0300
|
Máy búa rung tự hành, bánh xích - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
175
|
M103.0301
|
60
kW
|
220
|
13,0
|
4,80
|
5
|
40 lít diezel
|
1x5/7
|
3.047.619
|
1.003.052
|
320.355
|
305.039
|
4.301.762
|
4.286.446
|
|
176
|
M103.0302
|
90
kW
|
220
|
13,0
|
4,80
|
5
|
51 lít diezel
|
1x5/7
|
4.585.650
|
1.344.841
|
320.355
|
305.039
|
6.146.626
|
6.131.310
|
|
|
M103.0400
|
Búa rung - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
177
|
M103.0401
|
40
kW
|
240
|
14,0
|
3,80
|
5
|
108
|
kWh
|
|
122.906
|
191.079
|
|
|
300.670
|
300.670
|
178
|
M103.0402
|
50
kW
|
240
|
14,0
|
3,80
|
5
|
135
|
kWh
|
|
149.734
|
238.849
|
|
|
372.362
|
372.362
|
179
|
M103.0403
|
170
kW
|
240
|
14,0
|
2,64
|
5
|
357
|
kWh
|
|
282.270
|
631.622
|
|
|
869.670
|
869.670
|
|
M103.0500
|
Tàu đóng cọc - trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
180
|
M103.0501
|
1,2
t
|
240
|
12,0
|
5,90
|
6
|
37
|
lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.532.100
|
667.611
|
2.263.485
|
2.144.866
|
5.326.041
|
5.207.422
|
181
|
M103.0502
|
1,8
t
|
240
|
12,0
|
5,90
|
6
|
42
|
lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.891.261
|
757.829
|
2.263.485
|
2.144.866
|
5.755.965
|
5.637.346
|
182
|
M103.0503
|
2,5
t
|
240
|
12,0
|
5,90
|
6
|
47
|
lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
2.994.676
|
848.046
|
2.263.485
|
2.144.866
|
5.943.996
|
5.825.377
|
183
|
M103.0504
|
3,5
t
|
240
|
12,0
|
5,90
|
6
|
52
|
lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.049.364
|
938.264
|
2.263.485
|
2.144.866
|
6.085.939
|
5.967.320
|
184
|
M103.0505
|
4,5
t
|
240
|
12,0
|
5,90
|
6
|
58
|
lít diezel
|
1 thuyền phó 1/2 + 3 thợ máy
(2x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 1 thủy thủ 2/4
|
3.765.940
|
1.046.525
|
2.263.485
|
2.144.866
|
6.871.962
|
6.753.343
|
|
M103.0600
|
Tàu đóng cọc C 96 - búa thuỷ lực, trọng lượng đầu búa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
185
|
M103.0601
|
7,5
t
|
240
|
11,0
|
4,60
|
6
|
162
|
lít diezel
|
1 t.tr1/2 + 1 t.phII.1/2 + 4 thợ máy
(3x2/4+1x4/4) + 1 thợ điện 3/4 + 1 thuỷ thủ 2/4
|
9.816.850
|
2.923.053
|
3.166.600
|
3.001.476
|
14.474.880
|
14.309.756
|
|
M103.0700
|
Máy ép cọc trước - lực ép:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
186
|
M103.0701
|
60
t
|
210
|
17,0
|
4,00
|
5
|
38
|
kWh
|
1x4/7
|
138.727
|
67.232
|
272.467
|
259.441
|
500.225
|
487.199
|
187
|
M103.0702
|
100
t
|
210
|
17,0
|
4,00
|
5
|
53
|
kWh
|
1x4/7
|
188.256
|
93.770
|
272.467
|
259.441
|
584.076
|
571.050
|
188
|
M103.0703
|
150
t
|
210
|
17,0
|
4,00
|
5
|
75
|
kWh
|
1x4/7
|
213.021
|
132.694
|
272.467
|
259.441
|
651.656
|
638.630
|
189
|
M103.0704
|
200
t
|
210
|
17,0
|
4,00
|
5
|
84
|
kWh
|
1x4/7
|
237.786
|
148.617
|
272.467
|
259.441
|
696.236
|
683.210
|
190
|
M103.0801
|
Máy ép cọc Robot thủy lực tự hành
860t
|
180
|
22,0
|
3,96
|
5
|
756
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
6.642.900
|
1.337.553
|
502.000
|
478.000
|
12.453.431
|
12.429.431
|
191
|
M103.0901
|
Máy ép thuỷ lực (KGK- 130C4),
lực ép 130 t
|
240
|
15,0
|
2,60
|
5
|
138
|
kWh
|
1x4/7
|
671.738
|
244.157
|
272.467
|
259.441
|
1.107.193
|
1.094.167
|
192
|
M103.0902
|
Máy ép cọc thủy lực 45 Hp
|
240
|
15,0
|
2,60
|
5
|
25
|
kWh
|
1x4/7
|
132.000
|
44.231
|
272.467
|
259.441
|
432.748
|
419.722
|
193
|
M103.1001
|
Máy cấy bấc thấm
|
230
|
12,0
|
3,10
|
5
|
48
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.099.500
|
866.090
|
272.467
|
259.441
|
2.042.059
|
2.029.033
|
|
M103.1100
|
Máy khoan xoay:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
194
|
M103.1101
|
Máy
khoan xoay 80kNm÷125kNm
|
260
|
13,0
|
8,20
|
5
|
52
|
lít diezel
|
1x6/7
|
3.934.467
|
938.264
|
379.803
|
361.645
|
5.086.076
|
5.067.918
|
195
|
M103.1102
|
Máy
khoan xoay 150kNm÷200kNm
|
260
|
13,0
|
8,20
|
5
|
68
|
lít diezel
|
1x6/7
|
4.514.371
|
1.226.961
|
379.803
|
361.645
|
5.930.142
|
5.911.984
|
196
|
M103.1103
|
Máy
khoan xoay > 200kNm÷300kNm
|
260
|
13,0
|
8,20
|
5
|
96
|
lít diezel
|
1x6/7
|
11.608.382
|
1.732.180
|
379.803
|
361.645
|
13.229.241
|
13.211.083
|
197
|
M103.1104
|
Máy
khoan xoay > 300kNm÷400kNm
|
260
|
13,0
|
6,50
|
5
|
137
|
lít diezel
|
1x6/7
|
14.865.951
|
2.471.965
|
379.803
|
361.645
|
16.116.770
|
16.098.612
|
198
|
M103.1105
|
Gầu
đào (thi công móng cọc, tường Barrette)
|
260
|
13,0
|
5,80
|
5
|
|
|
|
565.686
|
-
|
|
|
489.536
|
489.536
|
199
|
M103.1201
|
Máy khoan tường sét
|
260
|
13,0
|
6,50
|
5
|
32 lít diezel +
|
1x6/7
|
4.600.000
|
879.935
|
379.803
|
361.645
|
5.364.353
|
5.346.195
|
|
|
M103.1300
|
Máy khoan cọc đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
200
|
M103.1301
|
Máy
khoan cọc đất (1 cần)
|
260
|
13,0
|
6,50
|
5
|
36 lít diezel +
|
1x6/7
|
5.354.545
|
945.032
|
379.803
|
361.645
|
6.102.737
|
6.084.579
|
|
201
|
M103.1302
|
Máy
khoan cọc đất (2 cần)
|
260
|
13,0
|
6,50
|
5
|
36 lít diezel +
|
1x6/7
|
6.109.091
|
1.060.033
|
379.803
|
361.645
|
6.891.025
|
6.872.867
|
|
202
|
M103.1401
|
Máy cấp xi măng
|
260
|
13,0
|
6,50
|
5
|
|
|
|
14.800
|
-
|
|
|
13.946
|
13.946
|
|
M103.1500
|
Máy trộn dung dịch - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
203
|
M103.1501
|
750
lít
|
300
|
16,0
|
6,40
|
5
|
13
|
kWh
|
1x3/7
|
25.796
|
23.000
|
229.533
|
218.559
|
276.094
|
265.120
|
204
|
M103.1502
|
1000
lít
|
300
|
15,0
|
5,80
|
5
|
18
|
kWh
|
1x4/7
|
177.479
|
31.847
|
272.467
|
259.441
|
448.071
|
435.045
|
|
M103.1600
|
Máy sàng lọc - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
205
|
M103.1601
|
100
m3/h
|
300
|
15,0
|
5,80
|
5
|
21
|
kWh
|
1x4/7
|
353.468
|
37.154
|
272.467
|
259.441
|
595.930
|
582.904
|
|
M103.1700
|
Máy bơm dung dịch - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
206
|
M103.1701
|
15
m3/h
|
215
|
16,0
|
6,60
|
5
|
37
|
kWh
|
1x4/7
|
22.000
|
65.462
|
272.467
|
259.441
|
366.171
|
353.145
|
207
|
M103.1702
|
200
m3/h
|
215
|
16,0
|
6,60
|
5
|
50
|
kWh
|
1x4/7
|
43.182
|
88.463
|
272.467
|
259.441
|
413.150
|
400.124
|
|
M104.0000
|
MÁY SẢN XUẤT VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
M104.0100
|
Máy trộn bê tông - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
208
|
M104.0101
|
100
lít
|
165
|
19,0
|
6,50
|
5
|
8
|
kWh
|
1x3/7
|
23.050
|
14.154
|
229.533
|
218.559
|
286.295
|
275.321
|
209
|
M104.0102
|
250
lít
|
165
|
19,0
|
6,50
|
5
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
30.210
|
19.462
|
229.533
|
218.559
|
301.359
|
290.385
|
|
M104.0200
|
Máy trộn vữa - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
210
|
M104.0201
|
80
lít
|
170
|
19,0
|
6,80
|
5
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
12.841
|
8.846
|
229.533
|
218.559
|
261.644
|
250.670
|
211
|
M104.0202
|
150
lít
|
170
|
19,0
|
6,80
|
5
|
8
|
kWh
|
1x3/7
|
17.828
|
14.154
|
229.533
|
218.559
|
275.987
|
265.013
|
212
|
M104.0203
|
250
lít
|
170
|
19,0
|
6,80
|
5
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
22.873
|
19.462
|
229.533
|
218.559
|
290.435
|
279.461
|
|
M104.0300
|
Máy trộn vữa xi măng - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
213
|
M104.0301
|
1200
lít
|
170
|
19,0
|
6,80
|
5
|
72
|
kWh
|
1x4/7
|
75.863
|
127.386
|
272.467
|
259.441
|
528.820
|
515.794
|
214
|
M104.0302
|
1600
lít
|
170
|
19,0
|
6,80
|
5
|
96
|
kWh
|
1x4/7
|
104.103
|
169.848
|
272.467
|
259.441
|
619.290
|
606.264
|
|
M104.0400
|
Trạm trộn bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
215
|
M104.0401
|
16
m3/h
|
260
|
15,0
|
5,80
|
5
|
92
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
907.804
|
162.771
|
549.888
|
523.599
|
1.561.107
|
1.534.818
|
216
|
M104.0402
|
25
m3/h
|
260
|
15,0
|
5,60
|
5
|
116
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.264.024
|
205.233
|
549.888
|
523.599
|
1.926.774
|
1.900.485
|
217
|
M104.0403
|
30
m3/h
|
260
|
15,0
|
5,60
|
5
|
172
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.596.969
|
304.311
|
549.888
|
523.599
|
2.334.466
|
2.308.177
|
218
|
M104.0404
|
50
m3/h
|
260
|
15,0
|
5,60
|
5
|
198
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.549.373
|
350.312
|
549.888
|
523.599
|
3.263.272
|
3.236.983
|
219
|
M104.0405
|
60
m3/h
|
260
|
15,0
|
5,30
|
5
|
265
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
2.804.470
|
468.851
|
549.888
|
523.599
|
3.585.908
|
3.559.619
|
220
|
M104.0406
|
75
m3/h
|
260
|
15,0
|
5,30
|
5
|
418
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
3.237.391
|
739.547
|
779.421
|
742.158
|
4.482.425
|
4.445.162
|
221
|
M104.0407
|
90
m3/h
|
260
|
15,0
|
5,30
|
5
|
425
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
4.306.280
|
751.931
|
779.421
|
742.158
|
5.473.255
|
5.435.992
|
222
|
M104.0408
|
125
m3/h
|
260
|
15,0
|
5,30
|
5
|
446
|
kWh
|
2x3/7+1x5/7
|
5.375.168
|
789.086
|
779.421
|
742.158
|
6.488.853
|
6.451.590
|
223
|
M104.0409
|
160
m3/h
|
260
|
15,0
|
5,00
|
5
|
553
|
kWh
|
3x3/7+1x5/7
|
5.643.909
|
978.395
|
1.008.954
|
960.717
|
7.088.575
|
7.040.338
|
|
M104.0500
|
Máy sàng rửa đá, sỏi - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
224
|
M104.0501
|
35
m3/h
|
155
|
18,0
|
7,60
|
5
|
76
|
kWh
|
1x4/7
|
18.917
|
134.463
|
272.467
|
259.441
|
444.276
|
431.250
|
225
|
M104.0502
|
45
m3/h
|
155
|
18,0
|
7,60
|
5
|
97
|
kWh
|
1x4/7
|
23.618
|
171.617
|
272.467
|
259.441
|
490.711
|
477.685
|
|
M104.0600
|
Máy nghiền sàng đá di động - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
226
|
M104.0601
|
20
m3/h
|
260
|
18,0
|
8,60
|
5
|
315
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.351.273
|
557.314
|
502.000
|
478.000
|
2.608.080
|
2.584.080
|
227
|
M104.0602
|
25
m3/h
|
260
|
18,0
|
7,60
|
5
|
357
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.766.194
|
631.622
|
502.000
|
478.000
|
3.090.022
|
3.066.022
|
228
|
M104.0603
|
125
m3/h
|
260
|
18,0
|
7,60
|
5
|
630
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
5.964.816
|
1.114.628
|
502.000
|
478.000
|
8.223.808
|
8.199.808
|
|
M104.0700
|
Máy nghiền đá thô - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
229
|
M104.0701
|
14
m3/h
|
260
|
18,0
|
8,60
|
5
|
134
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
214.626
|
237.080
|
502.000
|
478.000
|
985.074
|
961.074
|
230
|
M104.0702
|
200
m3/h
|
260
|
18,0
|
8,60
|
5
|
840
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
1.831.774
|
1.486.170
|
502.000
|
478.000
|
4.087.665
|
4.063.665
|
|
M104.0800
|
Trạm trộn bê tông asphan - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
231
|
M104.0801
|
25
t/h
|
190
|
15,0
|
5,70
|
5
|
210
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
3.286.462
|
371.543
|
972.625
|
926.125
|
5.530.082
|
5.483.582
|
232
|
M104.0802
|
50
t/h
|
190
|
15,0
|
5,70
|
5
|
300
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7+1x6/7
|
4.648.053
|
530.775
|
972.625
|
926.125
|
7.423.552
|
7.377.052
|
233
|
M104.0803
|
60
t/h
|
190
|
15,0
|
5,70
|
5
|
324
|
kWh
|
2x4/7+1x5/7+1x6/7
|
5.422.748
|
573.237
|
1.245.092
|
1.185.566
|
8.725.198
|
8.665.672
|
234
|
M104.0804
|
80
t/h
|
190
|
15,0
|
5,50
|
5
|
384
|
kWh
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6.094.486
|
679.392
|
1.565.447
|
1.490.605
|
9.943.137
|
9.868.295
|
235
|
M104.0805
|
120
t/h
|
190
|
15,0
|
5,50
|
5
|
714
|
kWh
|
2x4/7+2x5/7+1x6/7
|
6.737.442
|
1.263.245
|
1.565.447
|
1.490.605
|
11.339.145
|
11.264.303
|
|
M105.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG MẶT ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
M105.0100
|
Máy phun nhựa đường - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
236
|
M105.0101
|
190
cv
|
150
|
13,0
|
5,60
|
6
|
57
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
930.161
|
1.028.482
|
516.610
|
490.169
|
2.989.942
|
2.963.501
|
|
M105.0200
|
Máy rải hỗn hợp bê tông nhựa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
237
|
M105.0201
|
65
t/h
|
180
|
14,0
|
6,40
|
5
|
34
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.284.890
|
613.480
|
549.888
|
523.599
|
2.876.555
|
2.850.266
|
238
|
M105.0202
|
100
t/h
|
180
|
14,0
|
6,40
|
5
|
50
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
1.520.612
|
902.177
|
549.888
|
523.599
|
3.479.548
|
3.453.259
|
239
|
M105.0203
|
130
cv - 140 cv
|
180
|
14,0
|
3,80
|
5
|
63
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.991.351
|
1.136.743
|
549.888
|
523.599
|
5.243.015
|
5.216.726
|
240
|
M105.0301
|
Máy
rải Novachip 170 cv
|
180
|
14,0
|
3,80
|
5
|
79
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
13.200.000
|
1.425.440
|
549.888
|
523.599
|
17.668.661
|
17.642.372
|
241
|
M105.0401
|
Máy
rải cấp phối đá dăm, năng suất 50 m3/h - 60 m3/h
|
180
|
14,0
|
4,20
|
5
|
30
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
2.043.419
|
541.306
|
549.888
|
523.599
|
3.566.002
|
3.539.713
|
242
|
M105.0402
|
Máy
rải xi măng SW16TC (16m3)
|
180
|
14,0
|
5,60
|
6
|
57
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
6.500.000
|
1.028.482
|
549.888
|
523.599
|
10.317.259
|
10.290.970
|
|
M105.0500
|
Máy cào bóc
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
243
|
M105.0501
|
Máy
cào bóc đường Wirtgen - 1000C
|
220
|
16,0
|
5,80
|
5
|
92
|
lít diezel
|
1x4/7+1x5/7
|
3.128.588
|
1.660.006
|
592.822
|
564.480
|
5.836.483
|
5.808.141
|
244
|
M105.0502
|
Máy
cào bóc tái sinh, Wigent 2400
|
180
|
16,0
|
5,80
|
5
|
340
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
24.432.515
|
6.134.804
|
719.974
|
685.553
|
41.060.299
|
41.025.878
|
245
|
M105.0503
|
Máy
cào bóc tái sinh, công suất > 450 HP
|
180
|
16,0
|
5,80
|
5
|
523
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
17.000.000
|
9.436.771
|
719.974
|
685.553
|
33.956.745
|
33.922.324
|
246
|
M105.0601
|
Thiết
bị sơn kẻ vạch YHK 10A
|
200
|
20,0
|
3,50
|
5
|
|
|
1x4/7
|
57.211
|
-
|
272.467
|
259.441
|
348.272
|
335.246
|
247
|
M105.0701
|
Lò
nấu sơn YHK 3A, lò nung keo
|
200
|
17,0
|
3,60
|
5
|
11
|
lít diezel
|
1x4/7
|
324.920
|
198.479
|
272.467
|
259.441
|
859.225
|
846.199
|
248
|
M105.0801
|
Máy
rót mastic
|
200
|
17,0
|
4,50
|
5
|
4
|
lít xăng
|
1x4/7
|
34.166
|
89.238
|
272.467
|
259.441
|
404.071
|
391.045
|
249
|
M105.0901
|
Thiết
bị nấu nhựa 500 lít
|
200
|
25,0
|
10,0
|
5
|
|
|
1x4/7
|
45.516
|
-
|
272.467
|
259.441
|
357.810
|
344.784
|
250
|
M105.1001
|
Máy
rải bê tông SP500
|
200
|
14,0
|
4,20
|
5
|
73
|
lít diezel
|
1x3/7+1x5/7
|
7.369.287
|
1.317.178
|
549.888
|
523.599
|
9.899.589
|
9.873.300
|
|
M106.0000
|
PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
M106.0100
|
Ô tô vận tải thùng - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
251
|
M106.0101
|
0,5
t
|
250
|
18,0
|
6,20
|
6
|
5
|
lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
106.420
|
111.547
|
254.000
|
241.000
|
486.440
|
473.440
|
252
|
M106.0102
|
1,5
t
|
250
|
18,0
|
6,20
|
6
|
7
|
lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
157.562
|
156.166
|
254.000
|
241.000
|
589.157
|
576.157
|
253
|
M106.0103
|
2
t
|
250
|
18,0
|
6,20
|
6
|
12
|
lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
183.212
|
267.713
|
254.000
|
241.000
|
729.842
|
716.842
|
254
|
M106.0104
|
2,5
t
|
250
|
17,0
|
6,20
|
6
|
13
|
lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
218.983
|
290.023
|
254.000
|
241.000
|
784.904
|
771.904
|
255
|
M106.0105
|
5
t
|
250
|
17,0
|
6,20
|
6
|
25
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
317.869
|
451.089
|
254.000
|
241.000
|
1.054.744
|
1.041.744
|
256
|
M106.0106
|
7
t
|
250
|
17,0
|
6,20
|
6
|
31
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
427.131
|
559.350
|
254.000
|
241.000
|
1.283.194
|
1.270.194
|
257
|
M106.0107
|
10
t
|
250
|
16,0
|
6,20
|
6
|
38
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
560.241
|
685.655
|
254.000
|
241.000
|
1.535.751
|
1.522.751
|
258
|
M106.0108
|
12
t
|
260
|
16,0
|
6,20
|
6
|
41
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
606.044
|
739.785
|
301.356
|
285.932
|
1.661.171
|
1.645.747
|
259
|
M106.0109
|
15
t
|
260
|
16,0
|
6,20
|
6
|
46
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
739.497
|
830.003
|
301.356
|
285.932
|
1.887.921
|
1.872.497
|
260
|
M106.0110
|
20
t
|
270
|
14,0
|
5,40
|
6
|
56
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.248.374
|
1.010.438
|
301.356
|
285.932
|
2.421.460
|
2.406.036
|
261
|
M106.0111
|
32
t
|
270
|
14,0
|
5,40
|
6
|
62
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.976.364
|
1.118.699
|
301.356
|
285.932
|
3.176.823
|
3.161.399
|
|
M106.0200
|
Ô tô tự đổ - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
262
|
M106.0201
|
2,5
t
|
260
|
17,0
|
7,50
|
6
|
19
|
lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
248.104
|
423.879
|
254.000
|
241.000
|
952.702
|
939.702
|
263
|
M106.0202
|
5
t
|
260
|
17,0
|
7,50
|
6
|
41
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
437.559
|
739.785
|
254.000
|
241.000
|
1.478.466
|
1.465.466
|
264
|
M106.0203
|
7
t
|
260
|
17,0
|
7,30
|
6
|
46
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
616.643
|
830.003
|
254.000
|
241.000
|
1.762.310
|
1.749.310
|
265
|
M106.0204
|
10
t
|
280
|
17,0
|
7,30
|
6
|
57
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
704.070
|
1.028.482
|
254.000
|
241.000
|
2.001.639
|
1.988.639
|
266
|
M106.0205
|
12
t
|
280
|
17,0
|
7,30
|
6
|
65
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
812.415
|
1.172.830
|
301.356
|
285.932
|
2.304.010
|
2.288.586
|
267
|
M106.0206
|
15
t
|
300
|
16,0
|
6,80
|
6
|
73
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.035.410
|
1.317.178
|
301.356
|
285.932
|
2.557.306
|
2.541.882
|
268
|
M106.0207
|
20
t
|
300
|
16,0
|
6,80
|
6
|
76
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.540.447
|
1.371.309
|
301.356
|
285.932
|
3.069.337
|
3.053.913
|
269
|
M106.0208
|
22
t
|
300
|
14,0
|
6,80
|
6
|
77
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.802.194
|
1.389.353
|
301.356
|
285.932
|
3.216.566
|
3.201.142
|
270
|
M106.0209
|
25
t
|
340
|
13,0
|
6,80
|
6
|
81
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
2.341.396
|
1.461.527
|
301.356
|
285.932
|
3.450.065
|
3.434.641
|
271
|
M106.0210
|
27
t
|
340
|
13,0
|
6,60
|
6
|
86
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
2.505.849
|
1.551.744
|
301.356
|
285.932
|
3.644.045
|
3.628.621
|
|
M106.0300
|
Ô tô đầu kéo - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
272
|
M106.0301
|
150
cv
|
200
|
13,0
|
4,90
|
6
|
30
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
448.050
|
541.306
|
301.356
|
285.932
|
1.348.959
|
1.333.535
|
273
|
M106.0302
|
200
cv
|
200
|
13,0
|
4,90
|
6
|
40
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
618.750
|
721.742
|
301.356
|
285.932
|
1.722.285
|
1.706.861
|
274
|
M106.0303
|
255
cv
|
200
|
12,0
|
4,40
|
6
|
51
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
878.300
|
920.221
|
301.356
|
285.932
|
2.152.575
|
2.137.151
|
275
|
M106.0304
|
272
cv
|
260
|
11,0
|
4,00
|
6
|
56
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.079.950
|
1.010.438
|
301.356
|
285.932
|
2.138.371
|
2.122.947
|
276
|
M106.0305
|
360
cv
|
260
|
11,0
|
3,80
|
6
|
68
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.136.368
|
1.226.961
|
301.356
|
285.932
|
2.389.334
|
2.373.910
|
|
M106.0400
|
Ô tô chuyển trộn bê tông - dung tích thùng trộn:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
277
|
M106.0401
|
6
m3
|
260
|
14,0
|
5,70
|
6
|
43
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
884.645
|
775.872
|
516.610
|
490.169
|
2.119.285
|
2.092.844
|
278
|
M106.0402
|
10,7
m3
|
260
|
14,0
|
5,50
|
6
|
64
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.176.758
|
1.154.787
|
516.610
|
490.169
|
3.689.084
|
3.662.643
|
279
|
M106.0403
|
14,5
m3
|
260
|
14,0
|
5,50
|
6
|
70
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.966.930
|
1.263.048
|
516.610
|
490.169
|
4.529.774
|
4.503.333
|
|
M106.0500
|
Ô tô tưới nước - dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
280
|
M106.0501
|
4
m3
|
260
|
13,0
|
4,80
|
6
|
20
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
438.539
|
360.871
|
254.000
|
241.000
|
994.376
|
981.376
|
281
|
M106.0502
|
5
m3
|
260
|
12,0
|
4,40
|
6
|
23
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
497.469
|
415.001
|
301.356
|
285.932
|
1.121.986
|
1.106.562
|
282
|
M106.0503
|
6
m3
|
260
|
12,0
|
4,40
|
6
|
24
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
571.304
|
433.045
|
301.356
|
285.932
|
1.200.233
|
1.184.809
|
283
|
M106.0504
|
7
m3
|
260
|
11,0
|
4,10
|
6
|
26
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
688.248
|
469.132
|
301.356
|
285.932
|
1.299.910
|
1.284.486
|
284
|
M106.0505
|
9
m3
|
260
|
11,0
|
4,10
|
6
|
27
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
796.249
|
487.176
|
301.356
|
285.932
|
1.401.031
|
1.385.607
|
285
|
M106.0506
|
10
m3
|
260
|
11,0
|
4,10
|
6
|
30
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
866.135
|
541.306
|
301.356
|
285.932
|
1.508.920
|
1.493.496
|
286
|
M106.0507
|
16
m3
|
270
|
11,0
|
4,10
|
6
|
35
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.114.405
|
631.524
|
301.356
|
285.932
|
1.758.365
|
1.742.941
|
|
M106.0600
|
Ô tô hút bùn, hút mùn khoan, dung tích:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
287
|
M106.0601
|
2
m3
|
260
|
13,0
|
5,20
|
6
|
19
|
lít diezel
|
1x2/4 lái xe
|
435.615
|
342.827
|
254.000
|
241.000
|
980.504
|
967.504
|
288
|
M106.0602
|
3
m3
|
260
|
13,0
|
5,20
|
6
|
27
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
642.388
|
487.176
|
301.356
|
285.932
|
1.354.327
|
1.338.903
|
|
M106.0700
|
Ô tô bán tải - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
289
|
M106.0701
|
1,5
t
|
250
|
16,0
|
4,50
|
6
|
18
|
lít xăng
|
1x2/4 lái xe
|
359.717
|
401.570
|
254.000
|
241.000
|
1.013.848
|
1.000.848
|
|
M106.0800
|
Rơ mooc - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
290
|
M106.0801
|
15
t
|
240
|
13,0
|
3,70
|
6
|
|
|
|
160.855
|
-
|
|
|
143.429
|
143.429
|
291
|
M106.0802
|
21t
|
240
|
13,0
|
3,70
|
6
|
|
|
|
186.651
|
-
|
|
|
166.430
|
166.430
|
292
|
M106.0803
|
30
t
|
240
|
13,0
|
3,10
|
6
|
|
|
|
251.560
|
-
|
|
|
218.019
|
218.019
|
293
|
M106.0804
|
40
t
|
240
|
13,0
|
3,10
|
6
|
|
|
|
297.117
|
-
|
|
|
257.501
|
257.501
|
294
|
M106.0805
|
60
t
|
240
|
13,0
|
3,10
|
6
|
|
|
|
333.817
|
-
|
|
|
289.308
|
289.308
|
295
|
M106.0806
|
100
t
|
240
|
13,0
|
3,10
|
6
|
|
|
|
537.425
|
-
|
|
|
465.768
|
465.768
|
296
|
M106.0807
|
125
t
|
240
|
13,0
|
3,10
|
6
|
|
|
|
601.973
|
-
|
|
|
521.710
|
521.710
|
|
M106.0900
|
Xe bồn chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
297
|
M106.0901
|
30
t
|
240
|
13,0
|
3,10
|
6
|
93
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
1.340.000
|
1.678.049
|
301.356
|
285.932
|
3.140.739
|
3.125.315
|
298
|
M106.0902
|
Xe
bồn 13-14m3 (chở bitum, polymer)
|
180
|
14,0
|
5,60
|
6
|
35
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
3.243.150
|
631.524
|
516.610
|
490.169
|
5.508.369
|
5.481.928
|
299
|
M106.0903
|
Ô
tô cấp nhũ tương 5 m3
|
180
|
12,0
|
4,40
|
6
|
23
|
lít diezel
|
1x3/4 lái xe
|
931.000
|
415.001
|
301.356
|
285.932
|
1.812.869
|
1.797.445
|
|
M107.0000
|
MÁY KHOAN ĐẤT ĐÁ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
M107.0100
|
Máy khoan đất đá, cầm tay - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
300
|
M107.0101
|
D
≤ 42 mm (động cơ điện-1,2 kW)
|
240
|
18,0
|
8,50
|
5
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
13.471
|
8.846
|
229.533
|
218.559
|
256.060
|
245.086
|
301
|
M107.0102
|
D
≤ 42 mm (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18,0
|
8,50
|
5
|
|
|
1x3/7
|
26.484
|
-
|
229.533
|
218.559
|
264.293
|
253.319
|
302
|
M107.0103
|
D
≤ 42 mm (khoan SIG - chưa tính khí nén)
|
240
|
18,0
|
6,50
|
5
|
|
|
1x3/7
|
126.804
|
-
|
229.533
|
218.559
|
375.886
|
364.912
|
303
|
M107.0104
|
Búa
chèn (truyền động khí nén - chưa tính khí nén)
|
240
|
18,0
|
8,50
|
5
|
|
|
1x3/7
|
6.134
|
-
|
229.533
|
218.559
|
237.584
|
226.610
|
|
M107.0200
|
Máy khoan xoay đập tự hành, khí nén (chưa tính khí nén) - đường kính
khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
304
|
M107.0201
|
D75-95
mm
|
270
|
17,0
|
5,30
|
5
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.101.564
|
-
|
502.000
|
478.000
|
1.546.446
|
1.522.446
|
305
|
M107.0202
|
D105-110
mm
|
270
|
17,0
|
5,30
|
5
|
|
|
1x3/7+1x4/7
|
1.376.725
|
-
|
502.000
|
478.000
|
1.807.339
|
1.783.339
|
|
M107.0300
|
Máy khoan hầm tự hành, động cơ diezel - đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
306
|
M107.0301
|
D
45 mm (2 cần - 147 cv)
|
285
|
13,0
|
3,90
|
6
|
84
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
11.436.520
|
1.515.657
|
719.974
|
685.553
|
10.903.310
|
10.868.889
|
307
|
M107.0302
|
D
45 mm (3 cần - 255 cv)
|
285
|
13,0
|
3,90
|
6
|
138
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
16.668.260
|
2.490.009
|
719.974
|
685.553
|
15.842.769
|
15.808.348
|
|
M107.0400
|
Máy khoan néo - độ sâu khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
308
|
M107.0401
|
H
3,5 m (80 cv)
|
285
|
13,0
|
3,90
|
6
|
38
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
12.651.359
|
685.655
|
719.974
|
685.553
|
10.994.027
|
10.959.606
|
|
M107.0500
|
Máy khoan ROBBIN, đường kính
khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
309
|
M107.0501
|
D
2,4 m (250 kW)
|
240
|
13,0
|
3,20
|
6
|
675
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
41.605.242
|
1.194.244
|
719.974
|
685.553
|
38.145.449
|
38.111.028
|
|
M107.0600
|
Tổ hợp dàn khoan neo, công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
310
|
M107.0601
|
9
kW
|
240
|
18,0
|
1,80
|
6
|
16
|
kWh
|
1x4/7
|
2.207.026
|
28.308
|
272.467
|
259.441
|
2.507.801
|
2.494.775
|
|
M107.0700
|
Máy khoan tạo lỗ neo gia cố mái
ta luy:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
311
|
M107.0701
|
YG
60
|
250
|
13,0
|
4,50
|
5
|
28
|
lít diezel
|
1x3/7+1x4/7
|
1.043.321
|
505.219
|
502.000
|
478.000
|
1.891.955
|
1.867.955
|
|
M107.0800
|
Máy khoan dẫn chuyên dụng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
312
|
M107.0801
|
HCR1200-EDII
|
285
|
13,0
|
5,20
|
5
|
332
|
lít diezel
|
1x4/7
|
5.660.000
|
5.990.455
|
272.467
|
259.441
|
10.612.185
|
10.599.159
|
313
|
M107.0803
|
Máy
khoan XY-1A (phục vụ công tác xây dựng)
|
180
|
10,0
|
5,00
|
5
|
20,4
|
lít diezel
|
1x4/7
|
102.500
|
368.088
|
272.467
|
259.441
|
748.750
|
735.724
|
|
M108.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ ĐỘNG LỰC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
M108.0100
|
Máy phát điện lưu động - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
314
|
M108.0101
|
3,75
kVA (2,5kW)
|
170
|
13,0
|
4,20
|
5
|
2
|
lít diezel
|
1x3/7
|
8.369
|
36.087
|
229.533
|
218.559
|
276.549
|
265.575
|
315
|
M108.0102
|
6,25
kVA (5kW)
|
170
|
13,0
|
4,20
|
5
|
5
|
lít diezel
|
1x3/7
|
28.433
|
90.218
|
229.533
|
218.559
|
356.881
|
345.907
|
316
|
M108.0103
|
37,5
kVA
|
170
|
12,0
|
3,90
|
5
|
24
|
lít diezel
|
1x3/7
|
117.173
|
433.045
|
229.533
|
218.559
|
798.361
|
787.387
|
317
|
M108.0104
|
62,5
kVA
|
170
|
12,0
|
3,90
|
5
|
36
|
lít diezel
|
1x3/7
|
172.893
|
649.567
|
229.533
|
218.559
|
1.079.453
|
1.068.479
|
318
|
M108.0105
|
93,75
kVA
|
170
|
11,0
|
3,60
|
5
|
45
|
lít diezel
|
1x4/7
|
244.894
|
811.959
|
272.467
|
259.441
|
1.350.929
|
1.337.903
|
319
|
M108.0106
|
150kVA
|
170
|
10,0
|
3,30
|
5
|
76
|
lít diezel
|
1x4/7
|
320.678
|
1.371.309
|
272.467
|
259.441
|
1.970.113
|
1.957.087
|
320
|
M108.0107
|
250
kVA
|
170
|
10,0
|
3,30
|
5
|
106
|
lít diezel
|
1x4/7
|
335.697
|
1.912.615
|
272.467
|
259.441
|
2.526.703
|
2.513.677
|
|
M108.0200
|
Máy nén khí, động cơ xăng - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
321
|
M108.0201
|
120
m3/h
|
180
|
11,0
|
5,00
|
5
|
14
|
lít xăng
|
1x4/7
|
71.198
|
312.332
|
272.467
|
259.441
|
663.513
|
650.487
|
322
|
M108.0202
|
600
m3/h
|
180
|
10,0
|
4,60
|
5
|
46
|
lít xăng
|
1x4/7
|
374.105
|
1.026.234
|
272.467
|
259.441
|
1.685.276
|
1.672.250
|
|
M108.0300
|
Máy nén khí, động cơ diezel - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
323
|
M108.0301
|
120
m3/h
|
180
|
11,0
|
5,40
|
5
|
14
|
lít diezel
|
1x4/7
|
77.045
|
252.610
|
272.467
|
259.441
|
611.966
|
598.940
|
324
|
M108.0302
|
240
m3/h
|
180
|
11,0
|
5,40
|
5
|
28
|
lít diezel
|
1x4/7
|
156.842
|
505.219
|
272.467
|
259.441
|
954.569
|
941.543
|
325
|
M108.0303
|
360
m3/h
|
180
|
11,0
|
5,40
|
5
|
35
|
lít diezel
|
1x4/7
|
217.034
|
631.524
|
272.467
|
259.441
|
1.148.757
|
1.135.731
|
326
|
M108.0304
|
420
m3/h
|
180
|
11,0
|
5,40
|
5
|
38
|
lít diezel
|
1x4/7
|
281.811
|
685.655
|
272.467
|
259.441
|
1.275.942
|
1.262.916
|
327
|
M108.0305
|
540
m3/h
|
180
|
11,0
|
5,40
|
5
|
44
|
lít diezel
|
1x4/7
|
321.366
|
793.916
|
272.467
|
259.441
|
1.428.812
|
1.415.786
|
328
|
M108.0306
|
600
m3/h
|
180
|
10,0
|
5,00
|
5
|
47
|
lít diezel
|
1x4/7
|
410.793
|
848.046
|
272.467
|
259.441
|
1.554.128
|
1.541.102
|
329
|
M108.0307
|
660
m3/h
|
180
|
10,0
|
5,00
|
5
|
50
|
lít diezel
|
1x4/7
|
478.552
|
902.177
|
272.467
|
259.441
|
1.679.782
|
1.666.756
|
330
|
M108.0308
|
1200
m3/h
|
180
|
10,0
|
3,90
|
5
|
75
|
lít diezel
|
1x4/7
|
959.970
|
1.353.266
|
272.467
|
259.441
|
2.580.369
|
2.567.343
|
331
|
M108.0309
|
1260
m3/h
|
180
|
10,0
|
3,50
|
5
|
78
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.103.857
|
1.407.396
|
272.467
|
259.441
|
2.753.057
|
2.740.031
|
|
M108.0400
|
Máy nén khí, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
332
|
M108.0401
|
5
m3/h
|
180
|
12,0
|
5,20
|
5
|
2
|
kWh
|
1x3/7
|
2.866
|
3.539
|
229.533
|
218.559
|
236.606
|
225.632
|
333
|
M108.0402
|
300
m3/h
|
180
|
11,0
|
3,80
|
5
|
86
|
kWh
|
1x3/7
|
143.199
|
152.156
|
229.533
|
218.559
|
530.456
|
519.482
|
334
|
M108.0403
|
600
m3/h
|
180
|
11,0
|
3,40
|
5
|
125
|
kWh
|
1x4/7
|
309.098
|
221.156
|
272.467
|
259.441
|
807.873
|
794.847
|
|
M109.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG CÔNG TRÌNH THỦY
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
M109.0100
|
Sà lan - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
335
|
M109.0101
|
100
t
|
260
|
11
|
5,90
|
6
|
|
|
|
490.476
|
-
|
|
|
411.245
|
411.245
|
336
|
M109.0102
|
200
t
|
290
|
11,0
|
5,90
|
6
|
|
|
|
721.153
|
-
|
|
|
542.108
|
542.108
|
337
|
M109.0103
|
250
t
|
290
|
11,0
|
5,90
|
6
|
|
|
|
901.384
|
-
|
|
|
677.592
|
677.592
|
338
|
M109.0104
|
400
t
|
290
|
11,0
|
5,50
|
6
|
|
|
|
1.207.730
|
-
|
|
|
891.221
|
891.221
|
339
|
M109.0105
|
600
t
|
290
|
11,0
|
5,50
|
6
|
|
|
|
1.420.866
|
-
|
|
|
1.048.501
|
1.048.501
|
340
|
M109.0106
|
800
t
|
290
|
11,0
|
5,20
|
6
|
|
|
|
2.012.922
|
-
|
|
|
1.464.574
|
1.464.574
|
341
|
M109.0107
|
1000
t
|
290
|
11,0
|
5,20
|
6
|
|
|
|
2.368.110
|
-
|
|
|
1.723.004
|
1.723.004
|
|
M109.0200
|
Phao thép - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
342
|
M109.0201
|
60
t
|
230
|
11,0
|
5,90
|
6
|
|
|
|
121.530
|
-
|
|
|
115.189
|
115.189
|
343
|
M109.0202
|
200
t
|
230
|
11,0
|
5,90
|
6
|
|
|
|
211.645
|
-
|
|
|
200.603
|
200.603
|
344
|
M109.0203
|
250
t
|
230
|
11,0
|
5,90
|
6
|
|
|
|
222.193
|
-
|
|
|
210.600
|
210.600
|
345
|
M109.0301
|
Pông tông
|
230
|
13,0
|
5,20
|
6
|
|
|
|
343.952
|
-
|
|
|
342.457
|
342.457
|
|
M109.0400
|
Thuyền (ghe) đặt máy bơm - trọng tải:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
346
|
M109.0401
|
5
t
|
230
|
11,0
|
5,20
|
6
|
44
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
258.000
|
793.916
|
432.195
|
411.707
|
1.462.798
|
1.442.310
|
347
|
M109.0402
|
40
t
|
230
|
11,0
|
5,20
|
6
|
131
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 1x3/4
|
887.000
|
2.363.704
|
848.655
|
805.159
|
4.026.085
|
3.982.589
|
|
M109.0500
|
Ca nô - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
348
|
M109.0501
|
12
cv
|
260
|
12,0
|
6,00
|
6
|
3
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
94.701
|
54.131
|
432.195
|
411.707
|
569.371
|
548.883
|
349
|
M109.0502
|
23
cv
|
260
|
12,0
|
6,00
|
6
|
5
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
103.988
|
90.218
|
432.195
|
411.707
|
613.602
|
593.114
|
350
|
M109.0503
|
30
cv
|
260
|
12,0
|
5,40
|
6
|
6
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2
|
112.816
|
108.261
|
432.195
|
411.707
|
636.784
|
616.296
|
351
|
M109.0504
|
54
cv
|
260
|
12,0
|
5,40
|
6
|
10
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
144.918
|
180.435
|
794.195
|
753.707
|
1.098.368
|
1.057.880
|
352
|
M109.0505
|
75
cv
|
260
|
11,0
|
4,60
|
6
|
14
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
207.403
|
252.610
|
794.195
|
753.707
|
1.210.334
|
1.169.846
|
353
|
M109.0506
|
90
cv
|
260
|
11,0
|
4,60
|
6
|
19
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 thủy thủ 2/4
|
278.115
|
342.827
|
794.195
|
753.707
|
1.356.305
|
1.315.817
|
354
|
M109.0507
|
150
cv
|
260
|
11,0
|
4,60
|
6
|
23
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 1 máy I 1/2 +1 thủy
thủ 2/4
|
364.360
|
415.001
|
1.147.593
|
1.088.659
|
1.849.878
|
1.790.944
|
|
M109.0700
|
Tầu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
355
|
M109.0701
|
75
cv
|
260
|
9,5
|
5,20
|
6
|
68
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 1/2 + 2 thợ máy
(1x2/4+1x3/4) + 1 thợ điện 2/4 + 2 thuỷ thủ 2/4
|
258.000
|
1.226.961
|
2.296.655
|
2.173.159
|
3.719.596
|
3.596.100
|
356
|
M109.0702
|
150
cv
|
260
|
9,5
|
5,00
|
6
|
95
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 +
1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4+1x3/4)
|
612.500
|
1.714.136
|
2.763.148
|
2.621.561
|
4.937.837
|
4.796.250
|
357
|
M109.0703
|
250
cv
|
260
|
9,5
|
5,00
|
6
|
148
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 +
1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4+1x3/4)
|
787.238
|
2.670.444
|
2.763.148
|
2.621.561
|
6.025.534
|
5.883.947
|
358
|
M109.0704
|
360
cv
|
260
|
9,5
|
5,00
|
6
|
202
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 1/2 +
1 máy I 1/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x2/4) + 2 thuỷ thủ (1x2/4+1x3/4)
|
887.000
|
3.644.795
|
2.763.148
|
2.621.561
|
7.074.899
|
6.933.312
|
359
|
M109.0705
|
600
cv
|
260
|
9,5
|
4,20
|
6
|
315
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4 + 1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)
|
1.318.800
|
5.683.715
|
4.162.604
|
3.944.086
|
10.797.377
|
10.578.859
|
360
|
M109.0706
|
1200
cv (tầu kéo biển)
|
270
|
9,5
|
3,80
|
6
|
714
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó I 2/2
+ 1 máy I 2/2 + 3 thợ máy (2x3/4+1x2/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)
|
9.851.500
|
12.883.088
|
4.208.080
|
3.995.861
|
23.786.539
|
23.574.320
|
|
M109.0800
|
Tàu cuốc sông- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
361
|
M109.0801
|
495
cv
|
290
|
7,0
|
5,10
|
6
|
520
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thuỷ thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
11.237.300
|
9.382.641
|
6.560.994
|
6.215.683
|
22.686.015
|
22.340.704
|
|
M109.0900
|
Tàu cuốc biển - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
362
|
M109.0901
|
2085
cv
|
290
|
7,0
|
4,50
|
6
|
1751
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 2 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4+1x4/4) + 4 thuỷ thủ
(3x3/4+1x4/4)
|
34.650.000
|
31.594.239
|
6.833.853
|
6.526.332
|
58.501.195
|
58.193.674
|
|
M109.1000
|
Tàu hút - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
363
|
M109.1001
|
585
cv
|
290
|
9,0
|
4,10
|
6
|
573
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 1 kỹ thuật viên
cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4+1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4+1x4/4)
|
7.685.500
|
10.338.948
|
4.978.870
|
4.718.683
|
20.141.132
|
19.880.945
|
364
|
M109.1002
|
1200
cv
|
290
|
7,0
|
3,75
|
6
|
1008
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 2 thuỷ thủ
(1x3/4 + 1x4/4)
|
20.115.500
|
18.187.888
|
6.186.392
|
5.860.634
|
35.507.169
|
35.181.411
|
365
|
M109.1003
|
3958
cv ÷ 4170 cv
|
290
|
7,0
|
2,40
|
6
|
3211
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 3 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 6 thợ máy (5x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
101.976.100
|
57.937.807
|
7.768.516
|
7.357.634
|
117.397.656
|
116.986.774
|
|
M109.1100
|
Tàu hút bụng tự hành - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
366
|
M109.1101
|
1390
cv
|
290
|
7,0
|
6,50
|
6
|
1446
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + thuyền phó 2/2 + 1
máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
11.388.400
|
26.090.959
|
5.353.472
|
5.073.731
|
38.827.256
|
38.547.515
|
367
|
M109.1102
|
5945
cv
|
290
|
7,0
|
6,00
|
6
|
5232
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 điện trưởng 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I
2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc II 2/2 + 2 thợ máy (1x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ
(3x3/4 + 1x4/4)
|
65.840.000
|
94.403.801
|
5.353.472
|
5.073.731
|
141.304.584
|
141.024.843
|
|
M109.1200
|
Tầu ngoạm (có tính năng phá đá ngầm), công suất 3170 CV - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
368
|
M109.1201
|
17
m3
|
290
|
9,0
|
5,50
|
6
|
2663
|
lít diezel
|
1 thuyền trưởng 2/2 + 1 thuyền phó 2/2 +
1 máy trưởng 2/2 + 1 máy II 2/2 + 1 kỹ thuật viên cuốc I 2/2 + 3 kỹ thuật
viên cuốc II 2/2 + 4 thợ máy (3x3/4 + 1x4/4) + 4 thuỷ thủ (3x3/4 + 1x4/4)
|
38.478.500
|
48.049.947
|
6.560.994
|
6.215.683
|
80.617.100
|
80.271.789
|
|
M109.1300
|
Máy xáng cạp - dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
369
|
M109.1301
|
1,25
m3
|
250
|
10,0
|
5,20
|
6
|
70
|
lít diezel
|
1x5/7
|
1.699.696
|
1.263.048
|
320.355
|
305.039
|
2.956.757
|
2.941.441
|
370
|
M109.1401
|
Trạm lặn
|
170
|
25,0
|
7,50
|
8
|
|
|
1 thợ lặn cấp I 1/2 + 1 thợ lặn 2/4
|
77.160
|
-
|
1.086.000
|
1.034.000
|
1.258.475
|
1.206.475
|
|
M110.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG TRONG HẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
M110.0100
|
Máy xúc chuyên dùng trong hầm
- dung tích gầu:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
371
|
M110.0101
|
0,9
m3
|
290
|
13,0
|
4,80
|
6
|
52
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.125.148
|
938.264
|
272.467
|
259.441
|
3.635.415
|
3.622.389
|
372
|
M110.0102
|
1,65
m3
|
290
|
13,0
|
4,80
|
6
|
65
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.593.955
|
1.172.830
|
272.467
|
259.441
|
4.233.710
|
4.220.684
|
|
M110.0200
|
Máy cào đá, động cơ điện - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
373
|
M110.0201
|
3
m3/ph
|
290
|
12,0
|
5,30
|
6
|
248
|
kWh
|
1x3/7
|
975.792
|
438.774
|
229.533
|
218.559
|
1.411.928
|
1.400.954
|
|
M110.0300
|
Thiết bị phục vụ vận chuyển đá nổ mìn trong hầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
374
|
M110.0301
|
Tời
ma nơ - 13 kW
|
300
|
14,0
|
4,30
|
6
|
43
|
kWh
|
1x4/7
|
29.121
|
76.078
|
272.467
|
259.441
|
372.133
|
359.107
|
375
|
M110.0302
|
Xe
goòng 3 t
|
300
|
14,0
|
4,30
|
6
|
|
|
1x4/7
|
30.956
|
-
|
272.467
|
259.441
|
296.097
|
283.071
|
376
|
M110.0303
|
Đầu
kéo 30 t
|
300
|
11,0
|
3,80
|
6
|
37
|
lít diezel
|
1x4/7
|
3.107.721
|
667.611
|
272.467
|
259.441
|
2.980.815
|
2.967.789
|
377
|
M110.0304
|
Quang
lật 360 t/h
|
300
|
14,0
|
4,30
|
6
|
27
|
kWh
|
1x4/7
|
247.875
|
47.770
|
272.467
|
259.441
|
509.448
|
496.422
|
|
M110.0400
|
Máy nâng phục vụ thi công hầm - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
378
|
M110.0401
|
135
cv
|
270
|
12,0
|
3,10
|
6
|
45
|
lít diezel
|
1x4/7
|
781.918
|
811.959
|
272.467
|
259.441
|
1.660.729
|
1.647.703
|
|
M111.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG ĐƯỜNG ỐNG, ĐƯỜNG CÁP NGẦM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
M111.0100
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường ống:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
379
|
M111.0101
|
Máy
nâng TO-12-24, sức nâng 15 t
|
180
|
16,0
|
4,20
|
6
|
53
|
lít diezel
|
1x4/7+1x7/7
|
1.091.245
|
956.308
|
719.974
|
685.553
|
3.167.650
|
3.133.229
|
380
|
M111.0102
|
Máy
khoan ngang UĐB-4
|
150
|
17,0
|
4,20
|
6
|
33
|
lít xăng
|
1x4/7+1x7/7
|
464.335
|
736.212
|
719.974
|
685.553
|
2.245.555
|
2.211.134
|
|
M111.0200
|
Máy và thiết bị khoan đặt đường cáp ngầm:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
381
|
M111.0201
|
Máy
khoan ngầm có định hướng
|
260
|
15,0
|
3,50
|
6
|
201
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
5.938.103
|
355.619
|
719.974
|
685.553
|
6.328.531
|
6.294.110
|
382
|
M111.0202
|
Hệ
thống STS (phục vụ khoan ngầm có định hướng khi khoan qua sông nước)
|
150
|
15,0
|
3,50
|
6
|
2
|
kWh
|
1x6/7+1x4/7
|
1.755.761
|
3.539
|
652.270
|
621.086
|
3.347.975
|
3.316.791
|
|
M112.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG KHÁC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
M112.0100
|
Máy bơm nước, động cơ điện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
383
|
M112.0101
|
1,1
kW
|
190
|
17,0
|
4,70
|
5
|
3
|
kWh
|
|
3.440
|
5.308
|
|
|
10.142
|
10.142
|
384
|
M112.0102
|
2
kW
|
190
|
17,0
|
4,70
|
5
|
5
|
kWh
|
|
3.898
|
8.846
|
|
|
14.324
|
14.324
|
385
|
M112.0103
|
2,8
kW
|
190
|
17,0
|
4,70
|
5
|
8
|
kWh
|
|
4.586
|
14.154
|
|
|
20.599
|
20.599
|
386
|
M112.0104
|
7
kW ÷ 7,5 kW
|
180
|
17,0
|
4,70
|
5
|
10
|
kWh
|
|
10.663
|
17.693
|
|
|
33.509
|
33.509
|
387
|
M112.0105
|
14
kW
|
180
|
16,0
|
4,50
|
5
|
34
|
kWh
|
|
17.198
|
60.155
|
|
|
84.518
|
84.518
|
388
|
M112.0106
|
20
kW
|
180
|
16,0
|
4,20
|
5
|
48
|
kWh
|
|
27.860
|
84.924
|
|
|
123.928
|
123.928
|
|
M112.0200
|
Máy bơm nước, động cơ diezel
- công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
389
|
M112.0201
|
5
cv
|
150
|
20,0
|
5,40
|
5
|
2,7
|
lít diezel
|
|
12.956
|
48.718
|
|
|
74.975
|
74.975
|
390
|
M112.0202
|
5,5
cv
|
150
|
20,0
|
5,40
|
5
|
3
|
lít diezel
|
|
15.478
|
54.131
|
|
|
85.499
|
85.499
|
391
|
M112.0203
|
10
cv
|
150
|
20,0
|
5,40
|
5
|
5
|
lít diezel
|
|
26.943
|
90.218
|
|
|
144.822
|
144.822
|
392
|
M112.0204
|
20
cv
|
150
|
18,0
|
4,70
|
5
|
10
|
lít diezel
|
|
65.809
|
180.435
|
|
|
294.066
|
294.066
|
393
|
M112.0205
|
25
cv
|
150
|
17,0
|
4,00
|
5
|
11
|
lít diezel
|
|
73.720
|
198.479
|
|
|
317.905
|
317.905
|
394
|
M112.0206
|
30
cv
|
150
|
17,0
|
4,00
|
5
|
15
|
lít diezel
|
|
89.198
|
270.653
|
|
|
415.154
|
415.154
|
395
|
M112.0207
|
40
cv
|
150
|
17,0
|
4,40
|
5
|
20
|
lít diezel
|
|
114.952
|
360.871
|
|
|
550.158
|
550.158
|
396
|
M112.0208
|
75
cv
|
150
|
16,0
|
3,80
|
5
|
36
|
lít diezel
|
|
237.442
|
649.567
|
|
|
1.016.811
|
1.016.811
|
397
|
M112.0209
|
120
cv
|
150
|
16,0
|
3,80
|
5
|
53
|
lít diezel
|
|
267.801
|
956.308
|
|
|
1.370.507
|
1.370.507
|
|
M112.0300
|
Máy bơm nước, động cơ xăng -
công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
398
|
M112.0301
|
3
cv
|
150
|
20,0
|
5,80
|
5
|
1,6
|
lít xăng
|
|
9.860
|
35.695
|
|
|
55.941
|
55.941
|
399
|
M112.0302
|
6
cv
|
150
|
20,0
|
5,80
|
5
|
3
|
lít xăng
|
|
16.854
|
66.928
|
|
|
101.535
|
101.535
|
400
|
M112.0303
|
8
cv
|
150
|
20,0
|
5,80
|
5
|
4
|
lít xăng
|
|
22.013
|
89.238
|
|
|
134.438
|
134.438
|
401
|
M112.0401
|
Máy bơm chân không 7,5 kW
|
280
|
13,0
|
3,60
|
5
|
22
|
kWh
|
|
252.231
|
38.924
|
|
|
221.791
|
221.791
|
402
|
M112.0402
|
Máy bơm xói 4MC (75 kW)
|
180
|
13,0
|
3,60
|
5
|
180
|
kWh
|
1x3/7
|
120.039
|
318.465
|
229.533
|
218.559
|
683.375
|
672.401
|
403
|
M112.0501
|
Máy bơm áp lực xói nước đầu cọc (300 cv)
|
180
|
13,0
|
2,20
|
5
|
111
|
lít diezel
|
1x3/7
|
1.158.316
|
2.002.833
|
229.533
|
218.559
|
3.448.598
|
3.437.624
|
|
M112.0600
|
Máy bơm vữa - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
404
|
M112.0601
|
6
m3/h
|
150
|
18,0
|
6,60
|
5
|
19
|
kWh
|
1x4/7
|
103.415
|
33.616
|
272.467
|
259.441
|
497.745
|
484.719
|
405
|
M112.0602
|
9
m3/h
|
150
|
18,0
|
6,60
|
5
|
34
|
kWh
|
1x4/7
|
129.899
|
60.155
|
272.467
|
259.441
|
573.368
|
560.342
|
406
|
M112.0603
|
32
- 50 m3/h
|
150
|
18,0
|
6,10
|
5
|
72
|
kWh
|
1x4/7
|
170.830
|
127.386
|
272.467
|
259.441
|
710.764
|
697.738
|
|
M112.0700
|
Máy bơm cát, động cơ diezel - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
407
|
M112.0701
|
126
cv
|
200
|
12,0
|
3,80
|
5
|
54
|
lít diezel
|
1x5/7
|
240.684
|
974.351
|
320.355
|
305.039
|
1.530.576
|
1.515.260
|
408
|
M112.0702
|
350
cv
|
200
|
12,0
|
3,50
|
5
|
127
|
lít diezel
|
1x5/7
|
505.900
|
2.291.530
|
320.355
|
305.039
|
3.100.078
|
3.084.762
|
409
|
M112.0703
|
380
cv
|
200
|
12,0
|
3,30
|
5
|
136
|
lít diezel
|
1x5/7
|
541.420
|
2.453.921
|
320.355
|
305.039
|
3.291.333
|
3.276.017
|
410
|
M112.0704
|
480
cv
|
200
|
12,0
|
3,10
|
5
|
168
|
lít diezel
|
1x5/7
|
659.820
|
3.031.315
|
320.355
|
305.039
|
3.975.200
|
3.959.884
|
|
M112.0800
|
Xe bơm bê tông, tự hành - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
411
|
M112.0801
|
50
m3/h
|
260
|
13,0
|
5,40
|
6
|
53
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.508.786
|
956.308
|
516.610
|
490.169
|
3.701.877
|
3.675.436
|
412
|
M112.0802
|
60
m3/h
|
260
|
13,0
|
5,00
|
6
|
60
|
lít diezel
|
1x1/4+1x3/4 lái xe
|
2.809.744
|
1.082.612
|
516.610
|
490.169
|
4.052.345
|
4.025.904
|
|
M112.0900
|
Máy bơm bê tông - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
413
|
M112.0901
|
40
- 60 m3/h
|
220
|
13,0
|
6,50
|
5
|
182
|
kWh
|
1x3/7+1x5/7
|
1.245.106
|
322.004
|
549.888
|
523.599
|
2.184.912
|
2.158.623
|
414
|
M112.0902
|
60
- 90 m3/h
|
220
|
13,0
|
6,50
|
5
|
248
|
kWh
|
1x4/7+1x5/7
|
1.711.849
|
438.774
|
592.822
|
564.480
|
2.836.819
|
2.808.477
|
|
M112.1000
|
Máy phun vẩy - năng suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
415
|
M112.1001
|
9
m3/h (AL 285)
|
200
|
13,0
|
4,90
|
6
|
54
|
kWh
|
1x4/7
|
1.734.436
|
95.540
|
272.467
|
259.441
|
2.327.919
|
2.314.893
|
416
|
M112.1002
|
16
m3/h (AL 500)
|
200
|
13,0
|
4,50
|
6
|
429
|
kWh
|
1x4/7
|
6.737.447
|
759.008
|
272.467
|
259.441
|
8.510.041
|
8.497.015
|
|
M112.1100
|
Máy đầm bê tông, đầm bàn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
417
|
M112.1101
|
1,0
kW
|
150
|
25,0
|
8,80
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
6.420
|
8.846
|
229.533
|
218.559
|
254.558
|
243.584
|
|
M112.1200
|
Máy đầm bê tông, đầm cạnh - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
418
|
M112.1201
|
1,0
kW
|
150
|
25,0
|
8,80
|
4
|
5
|
kWh
|
|
5.045
|
8.846
|
|
|
21.560
|
21.560
|
|
M112.1300
|
Máy đầm bê tông, dầm dùi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
419
|
M112.1301
|
1,5
kW
|
150
|
20,0
|
8,80
|
4
|
7
|
kWh
|
1x3/7
|
7.395
|
12.385
|
229.533
|
218.559
|
258.088
|
247.114
|
420
|
M112.1302
|
3,5
kW
|
150
|
20,0
|
6,50
|
4
|
16
|
kWh
|
1x3/7
|
24.535
|
28.308
|
229.533
|
218.559
|
307.729
|
296.755
|
|
M112.1400
|
Máy phun (chưa tính khí nén):
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
421
|
M112.1401
|
Máy
phun sơn 400 m2/h
|
150
|
22,0
|
5,40
|
4
|
|
|
1x3/7
|
8.026
|
-
|
229.533
|
218.559
|
246.334
|
235.360
|
422
|
M112.1402
|
Máy
phun chất tạo màng 5,5Hp
|
150
|
22,0
|
5,40
|
4
|
|
|
1x3/7
|
7.452
|
-
|
229.533
|
218.559
|
245.133
|
234.159
|
423
|
M112.1403
|
Máy
phun cát
|
200
|
22,0
|
4,20
|
4
|
|
|
1x3/7
|
16.510
|
-
|
229.533
|
218.559
|
254.463
|
243.489
|
424
|
M112.1404
|
Máy
phun bi 235 kW
|
250
|
22,0
|
4,20
|
4
|
176
|
kWh
|
1x3/7+1x4/7
|
3.123.015
|
311.388
|
502.000
|
478.000
|
4.311.165
|
4.287.165
|
|
M112.1500
|
Máy khoan đứng - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
425
|
M112.1501
|
2,5
kW
|
220
|
12,5
|
4,10
|
4
|
5
|
kWh
|
|
42.900
|
8.846
|
|
|
46.579
|
46.579
|
426
|
M112.1502
|
4,5
kW
|
220
|
12,5
|
4,10
|
4
|
9
|
kWh
|
|
57.200
|
15.923
|
|
|
66.233
|
66.233
|
|
M112.1600
|
Máy khoan sắt cầm tay, đường kính khoan:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
427
|
M112.1601
|
1,7
kW
|
130
|
30,0
|
8,40
|
4
|
3
|
kWh
|
|
4.150
|
5.308
|
|
|
18.843
|
18.843
|
|
M112.1700
|
Máy khoan bê tông cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
428
|
M112.1701
|
0,62
kW
|
150
|
30,0
|
7,50
|
4
|
0,9
|
kWh
|
|
4.800
|
1.592
|
|
|
14.872
|
14.872
|
429
|
M112.1702
|
0,75
kW
|
150
|
20,0
|
7,50
|
4
|
1,1
|
kWh
|
|
6.250
|
1.946
|
|
|
15.071
|
15.071
|
430
|
M112.1703
|
0,85
kW
|
150
|
20,0
|
7,50
|
4
|
1,3
|
kWh
|
|
6.750
|
2.300
|
|
|
16.475
|
16.475
|
431
|
M112.1704
|
1,00
kW
|
130
|
20,0
|
7,50
|
4
|
1,6
|
kWh
|
|
8.400
|
2.831
|
|
|
23.185
|
23.185
|
432
|
M112.1705
|
1,50
kW
|
110
|
20,0
|
7,50
|
4
|
2,3
|
kWh
|
|
10.400
|
4.069
|
|
|
33.851
|
33.851
|
|
M112.1800
|
Máy luồn cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
433
|
M112.1801
|
15
kW
|
240
|
9,0
|
2,20
|
5
|
27
|
kWh
|
1x3/7
|
94.900
|
47.770
|
229.533
|
218.559
|
337.802
|
326.828
|
|
M112.1900
|
Máy cắt cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
434
|
M112.1901
|
10
kW
|
230
|
13,3
|
3,50
|
4
|
13
|
kWh
|
1x3/7
|
23.400
|
23.000
|
229.533
|
218.559
|
273.695
|
262.721
|
|
M112.2000
|
Máy cắt sắt cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
435
|
M112.2001
|
1,7
kW
|
130
|
30,0
|
7,50
|
4
|
3
|
kWh
|
|
7.750
|
5.308
|
|
|
30.048
|
30.048
|
|
M112.2100
|
Máy cắt gạch đá - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
436
|
M112.2101
|
1,5
kW
|
120
|
20,0
|
5,5
|
4
|
2,7
|
kWh
|
|
8.750
|
4.777
|
|
|
26.287
|
26.287
|
437
|
M112.2102
|
1,7
kW
|
90
|
14,0
|
7,00
|
4
|
3
|
kWh
|
|
7.900
|
5.308
|
|
|
27.252
|
27.252
|
|
M112.2200
|
Máy cắt bê tông - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
438
|
M112.2201
|
7,5
kW
|
120
|
20,0
|
5,50
|
4
|
11
|
kWh
|
1x3/7
|
17.400
|
19.462
|
229.533
|
218.559
|
291.770
|
280.796
|
439
|
M112.2202
|
12
cv (MCD 218)
|
120
|
20,0
|
4,50
|
5
|
8
|
lít xăng
|
1x3/7
|
38.500
|
178.476
|
229.533
|
218.559
|
496.238
|
485.264
|
|
M112.2300
|
Máy cắt ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
440
|
M112.2301
|
5
kW
|
240
|
14,0
|
4,50
|
4
|
9
|
kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
15.923
|
229.533
|
218.559
|
271.894
|
260.920
|
|
M112.2400
|
Máy cắt tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
441
|
M112.2401
|
5
kW
|
240
|
13,0
|
3,80
|
4
|
10
|
kWh
|
1x3/7
|
18.800
|
17.693
|
229.533
|
218.559
|
263.519
|
252.545
|
442
|
M112.2402
|
15
kW
|
240
|
13,0
|
3,90
|
4
|
27
|
kWh
|
1x3/7
|
156.600
|
47.770
|
229.533
|
218.559
|
405.193
|
394.219
|
|
M112.2500
|
Máy cắt đột - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
443
|
M112.2501
|
2,8
kW
|
240
|
14,0
|
4,10
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
41.700
|
8.846
|
229.533
|
218.559
|
274.346
|
263.372
|
|
M112.2600
|
Máy cắt uốn cốt thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
444
|
M112.2601
|
5
kW
|
240
|
14,0
|
4,10
|
4
|
9
|
kWh
|
1x3/7
|
18.200
|
15.923
|
229.533
|
218.559
|
262.215
|
251.241
|
|
M112.2700
|
Máy cắt cỏ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
445
|
M112.2701
|
0,8
kW
|
190
|
20,5
|
10,50
|
4
|
2
|
kWh
|
|
4.600
|
3.539
|
|
|
12.012
|
12.012
|
446
|
M112.2801
|
Máy cắt thép Plasma
|
230
|
13,0
|
3,80
|
4
|
13
|
kWh
|
1x3/7
|
68.900
|
23.000
|
229.533
|
218.559
|
310.948
|
299.974
|
|
M112.2900
|
Búa căn khí nén (chưa tính khí
nén) - tiêu hao khí nén:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
447
|
M112.2901
|
1,5
m3/ph
|
120
|
30,0
|
6,60
|
5
|
|
|
|
5.400
|
-
|
|
|
18.720
|
18.720
|
448
|
M112.2902
|
3,0
m3/ph
|
120
|
30,0
|
6,60
|
5
|
|
|
|
6.100
|
-
|
|
|
21.147
|
21.147
|
|
M112.3000
|
Máy uốn ống - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
449
|
M112.3001
|
2,0
kW÷2,8 kW
|
230
|
14,0
|
4,50
|
4
|
5
|
kWh
|
1x3/7
|
28.200
|
8.846
|
229.533
|
218.559
|
265.966
|
254.992
|
|
M112.3100
|
Máy lốc tôn - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
450
|
M112.3101
|
5
kW
|
230
|
13,0
|
3,90
|
4
|
10
|
kWh
|
1x3/7
|
54.800
|
17.693
|
229.533
|
218.559
|
293.925
|
282.951
|
|
M112.3200
|
Máy cưa kim loại - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
451
|
M112.3201
|
1,7
kW
|
230
|
14,0
|
4,10
|
4
|
4
|
kWh
|
|
22.700
|
7.077
|
|
|
28.889
|
28.889
|
452
|
M112.3202
|
2,7
kW
|
230
|
14,0
|
4,10
|
4
|
6
|
kWh
|
|
27.300
|
10.616
|
|
|
36.847
|
36.847
|
|
M112.3300
|
Máy tiện - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
453
|
M112.3301
|
10
kW
|
230
|
14,0
|
4,10
|
4
|
19
|
kWh
|
1x3/7
|
111.400
|
33.616
|
229.533
|
218.559
|
363.409
|
352.435
|
|
M112.3400
|
Máy bào thép - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
454
|
M112.3401
|
7,5
kW
|
230
|
14,0
|
4,10
|
4
|
16
|
kWh
|
1x3/7
|
72.900
|
28.308
|
229.533
|
218.559
|
323.451
|
312.477
|
|
M112.3500
|
Máy phay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
455
|
M112.3501
|
7
kW
|
230
|
14,0
|
4,10
|
4
|
15
|
kWh
|
1x3/7
|
89.100
|
26.539
|
229.533
|
218.559
|
336.262
|
325.288
|
|
M112.3600
|
Máy ghép mí - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
456
|
M112.3601
|
1,1
kW
|
220
|
14,0
|
4,10
|
4
|
2
|
kWh
|
1x3/7
|
6.100
|
3.539
|
229.533
|
218.559
|
239.199
|
228.225
|
|
M112.3700
|
Máy mài - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
457
|
M112.3701
|
1,0
kW
|
220
|
14,0
|
4,90
|
4
|
2
|
kWh
|
|
3.500
|
3.539
|
|
|
7.182
|
7.182
|
458
|
M112.3702
|
1,7
kW
|
220
|
14,0
|
4,90
|
4
|
3
|
kWh
|
|
7.400
|
5.308
|
|
|
13.010
|
13.010
|
459
|
M112.3703
|
2,7
kW
|
230
|
14,0
|
4,90
|
4
|
4
|
kWh
|
|
11.200
|
7.077
|
|
|
18.228
|
18.228
|
|
M112.3800
|
Máy cưa gỗ cầm tay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
460
|
M112.3801
|
1,3
kW
|
180
|
30,0
|
10,5
|
4
|
3
|
kWh
|
|
7.600
|
5.308
|
|
|
24.097
|
24.097
|
|
M112.3900
|
Máy hàn một chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
461
|
M112.3901
|
50
kW
|
200
|
24,0
|
4,50
|
5
|
105
|
kWh
|
1x4/7
|
26.000
|
185.771
|
272.467
|
259.441
|
501.788
|
488.762
|
|
M112.4000
|
Máy hàn xoay chiều - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
462
|
M112.4001
|
7
kW
|
200
|
21,0
|
4,80
|
5
|
15
|
kWh
|
1x4/7
|
4.300
|
26.539
|
272.467
|
259.441
|
305.628
|
292.602
|
463
|
M112.4002
|
14
kW ÷ 15 kW
|
200
|
21,0
|
4,80
|
5
|
29
|
kWh
|
1x4/7
|
8.600
|
51.308
|
272.467
|
259.441
|
337.019
|
323.993
|
464
|
M112.4003
|
23
kW
|
200
|
21,0
|
4,80
|
5
|
48
|
kWh
|
1x4/7
|
16.000
|
84.924
|
272.467
|
259.441
|
382.031
|
369.005
|
|
M112.4100
|
Máy hàn hơi - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
465
|
M112.4101
|
1000
l/h
|
160
|
21,0
|
4,80
|
5
|
|
|
1x4/7
|
3.400
|
-
|
272.467
|
259.441
|
279.012
|
265.986
|
466
|
M112.4102
|
2000
l/h
|
160
|
21,0
|
4,80
|
5
|
|
|
1x4/7
|
5.200
|
-
|
272.467
|
259.441
|
282.477
|
269.451
|
467
|
M112.4201
|
Máy hàn cắt dưới nước
|
90
|
21,0
|
10,0
|
5
|
|
|
2 thợ lặn (1/4 + 2/4)
|
106.900
|
-
|
1.036.636
|
987.000
|
1.439.293
|
1.389.657
|
|
M112.4300
|
Máy hàn nối ống nhựa:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
468
|
M112.4301
|
Máy
hàn nhiệt cầm tay
|
200
|
21,0
|
6,50
|
5
|
6
|
kWh
|
|
1.532
|
10.616
|
|
|
13.105
|
13.105
|
469
|
M112.4302
|
Máy
gia nhiệt D315mm
|
200
|
21,0
|
6,50
|
5
|
8
|
kWh
|
1x4/7
|
50.000
|
14.154
|
272.467
|
259.441
|
362.621
|
349.595
|
470
|
M112.4303
|
Máy
gia nhiệt D630mm
|
200
|
21,0
|
6,50
|
5
|
12
|
kWh
|
1x4/7
|
122.727
|
21.231
|
272.467
|
259.441
|
480.243
|
467.217
|
471
|
M112.4304
|
Máy
gia nhiệt D1200mm
|
200
|
21,0
|
6,50
|
5
|
18
|
kWh
|
1x4/7
|
170.909
|
31.847
|
272.467
|
259.441
|
564.095
|
551.069
|
|
M112.4400
|
Máy quạt gió - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
472
|
M112.4401
|
2,5
kW
|
160
|
19,0
|
1,70
|
5
|
16
|
kWh
|
|
3.600
|
28.308
|
|
|
34.091
|
34.091
|
473
|
M112.4402
|
4,5
kW
|
160
|
19,0
|
1,70
|
5
|
29
|
kWh
|
|
7.900
|
51.308
|
|
|
63.998
|
63.998
|
|
M112.4500
|
Máy khoan khoan đập cáp - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
474
|
M112.4501
|
40
kW
|
200
|
14,0
|
6,40
|
5
|
144
|
kWh
|
1x4/7
|
630.000
|
254.772
|
272.467
|
259.441
|
1.283.239
|
1.270.213
|
|
M112.4600
|
Máy khoan xoay - công suất:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
475
|
M112.4601
|
54
cv
|
230
|
14,0
|
6,50
|
5
|
19
|
lít diezel
|
1x4/7
|
1.117.200
|
342.827
|
272.467
|
259.441
|
1.785.926
|
1.772.900
|
476
|
M112.4602
|
300
cv
|
230
|
13,0
|
3,90
|
5
|
97
|
lít diezel
|
1x6/7
|
7.036.900
|
1.750.223
|
379.803
|
361.645
|
8.432.641
|
8.414.483
|
|
M112.4700
|
Bộ kích chuyên dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
477
|
M112.4701
|
Bộ
thiết bị trượt (60 kích loại 6 t)
|
200
|
18,0
|
4,50
|
5
|
65
|
kWh
|
1x4/7+1x7/7
|
550.300
|
115.001
|
719.974
|
685.553
|
1.542.111
|
1.507.690
|
478
|
M112.4702
|
Bộ
kích lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn 50-60 t
|
200
|
13,0
|
2,20
|
5
|
14
|
kWh
|
1x4/7
|
91.300
|
24.770
|
272.467
|
259.441
|
383.515
|
370.489
|
|
M112.4800
|
Một số máy và thiết bị chuyên
dùng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
479
|
M112.4801
|
Máy
xiết bu lông
|
230
|
14
|
4,90
|
4
|
3
|
kWh
|
|
37.900
|
5.308
|
|
|
40.736
|
40.736
|
480
|
M112.4802
|
Máy
xóa vạch sơn, công suất 13HP
|
200
|
20
|
3,50
|
5
|
4
|
lít xăng
|
|
34.166
|
89.238
|
|
|
134.508
|
134.508
|
481
|
M112.4803
|
Máy
hiện sóng 2 tia (Oscilograf)
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
93.480
|
-
|
|
|
74.359
|
74.359
|
482
|
M112.4804
|
Vôn
mét điện tử
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
3.400
|
-
|
|
|
2.754
|
2.754
|
483
|
M112.4805
|
Đồng
hồ vạn năng
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
1.500
|
-
|
|
|
1.215
|
1.215
|
|
|
CHƯƠNG II: MÁY VÀ THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG KHẢO SÁT, THÍ
NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
M201.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ KHẢO SÁT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
484
|
M201.0001
|
Bộ
khoan tay
|
180
|
15
|
6,00
|
5
|
|
|
|
35.083
|
-
|
|
|
47.752
|
47.752
|
485
|
M201.0002
|
Máy
khoan XY-1A
|
180
|
10
|
5,00
|
5
|
|
|
|
76.000
|
-
|
|
|
80.222
|
80.222
|
486
|
M201.0003
|
Máy
khoan XY-3
|
180
|
10
|
5,00
|
5
|
|
|
|
210.909
|
-
|
|
|
222.626
|
222.626
|
487
|
M201.0004
|
Máy
khoan GK-250
|
180
|
10
|
5,00
|
5
|
|
|
|
136.364
|
-
|
|
|
143.940
|
143.940
|
488
|
M201.0005
|
Bộ
nén ngang GA
|
180
|
10
|
3,00
|
5
|
|
|
|
476.947
|
-
|
|
|
450.450
|
450.450
|
489
|
M201.0006
|
Búa
căn MO - 10 (chưa tính khí nén)
|
180
|
20
|
6,60
|
5
|
|
|
|
6.363
|
-
|
|
|
11.171
|
11.171
|
490
|
M201.0007
|
Búa
khoan tay P30
|
180
|
15
|
8,50
|
5
|
|
|
|
12.268
|
-
|
|
|
19.424
|
19.424
|
491
|
M201.0008
|
Thùng
trục 0,5 m3
|
150
|
20
|
8,00
|
5
|
|
|
|
3.096
|
-
|
|
|
6.811
|
6.811
|
492
|
M201.0009
|
Máy
khoan F-60L
|
250
|
10
|
4,00
|
5
|
|
|
|
1.396.445
|
-
|
|
|
1.005.440
|
1.005.440
|
493
|
M201.0010
|
Máy
xuyên động RA-50
|
180
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
58.816
|
-
|
|
|
57.182
|
57.182
|
494
|
M201.0011
|
Máy
xuyên tĩnh Gouda
|
180
|
10
|
2,80
|
5
|
|
|
|
495.291
|
-
|
|
|
462.272
|
462.272
|
495
|
M201.0012
|
Thiết
bị đo ngẫu lực
|
180
|
10
|
3,00
|
5
|
|
|
|
340.513
|
-
|
|
|
321.596
|
321.596
|
496
|
M201.0013
|
Bộ
dụng cụ thí nghiệm SPT
|
180
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
10.777
|
-
|
|
|
11.076
|
11.076
|
497
|
M201.0014
|
Biến
thế thắp sáng
|
150
|
18
|
4,50
|
5
|
|
|
|
3.325
|
-
|
|
|
6.096
|
6.096
|
498
|
M201.0015
|
Máy
thăm dò địa vật lý UJ-18
|
150
|
10
|
3,20
|
4
|
|
|
|
31.300
|
-
|
|
|
33.804
|
33.804
|
499
|
M201.0016
|
Máy
thăm dò địa vật lý MF-2- 100
|
150
|
10
|
3,20
|
4
|
|
|
|
38.752
|
-
|
|
|
41.852
|
41.852
|
500
|
M201.0017
|
Máy,
thiết bị thăm dò địa chấn - loại 1 mạch (ES-125)
|
150
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
97.797
|
-
|
|
|
99.101
|
99.101
|
501
|
M201.0018
|
Máy,
thiết bị thăm dò địa chấn - loại 12 mạch (Triosx-12)
|
150
|
10
|
2,00
|
4
|
|
|
|
292.130
|
-
|
|
|
292.130
|
292.130
|
502
|
M201.0019
|
Máy,
thiết bị thăm dò địa chấn - loại 24 mạch (Triosx-24)
|
150
|
10
|
2,00
|
4
|
|
|
|
343.379
|
-
|
|
|
343.379
|
343.379
|
503
|
M201.0020
|
Máy
thuỷ bình điện tử
|
180
|
10
|
2,80
|
4
|
|
|
|
15.822
|
-
|
|
|
14.767
|
14.767
|
504
|
M201.0021
|
Máy
toàn đạc điện tử
|
180
|
10
|
1,80
|
4
|
|
|
|
178.855
|
-
|
|
|
147.059
|
147.059
|
505
|
M201.0022
|
Bộ
thiết bị khống chế mặt bằng GPS (3 máy)
|
180
|
10
|
1,50
|
4
|
|
|
|
670.706
|
-
|
|
|
540.291
|
540.291
|
506
|
M201.0023
|
Ống
nhòm
|
180
|
10
|
2,00
|
4
|
|
|
|
1.147
|
-
|
|
|
1.020
|
1.020
|
507
|
M201.0024
|
Kính
hiển vi
|
200
|
10
|
1,80
|
4
|
|
|
|
8.943
|
-
|
|
|
7.065
|
7.065
|
508
|
M201.0025
|
Kính
hiển vi điện tử quét
|
200
|
10
|
1,20
|
4
|
|
|
|
3.221.684
|
-
|
|
|
2.287.396
|
2.287.396
|
509
|
M201.0026
|
Máy
ảnh
|
150
|
10
|
2,00
|
4
|
|
|
|
6.306
|
-
|
|
|
6.726
|
6.726
|
|
M202.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM VẬT LIỆU, CẤU KIỆN VÀ KẾT
CẤU XÂY DỰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
510
|
M202.0001
|
Cần
Belkenman
|
180
|
10
|
2,80
|
4
|
|
|
|
20.866
|
-
|
|
|
19.475
|
19.475
|
511
|
M202.0002
|
Thiết
bị đếm phóng xạ
|
180
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
142.511
|
-
|
|
|
120.343
|
120.343
|
512
|
M202.0003
|
TRL
Profile Beam
|
180
|
10
|
1,80
|
4
|
|
|
|
399.443
|
-
|
|
|
328.431
|
328.431
|
513
|
M202.0004
|
Máy
FWD
|
180
|
10
|
1,40
|
4
|
|
|
|
2.056.833
|
-
|
|
|
1.645.466
|
1.645.466
|
514
|
M202.0005
|
Thiết
bị đo phản ứng Romdas
|
180
|
10
|
3,00
|
4
|
|
|
|
92.408
|
-
|
|
|
82.140
|
82.140
|
515
|
M202.0006
|
Bộ
thiết bị PIT (đo biến dạng nhỏ)
|
180
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
348.767
|
-
|
|
|
294.514
|
294.514
|
516
|
M202.0007
|
Bộ
thiết bị đo PDA (đo biến dạng lớn)
|
180
|
10
|
1,40
|
4
|
|
|
|
1.371.222
|
-
|
|
|
1.096.978
|
1.096.978
|
517
|
M202.0008
|
Bộ
thiết bị siêu âm
|
180
|
10
|
2,00
|
4
|
|
|
|
573.827
|
-
|
|
|
478.189
|
478.189
|
518
|
M202.0009
|
Cân
điện tử
|
200
|
10
|
1,80
|
4
|
|
|
|
8.255
|
-
|
|
|
6.521
|
6.521
|
519
|
M202.0010
|
Cân
phân tích
|
200
|
10
|
1,80
|
4
|
|
|
|
12.726
|
-
|
|
|
10.054
|
10.054
|
520
|
M202.0011
|
Cân
bàn
|
200
|
10
|
1,80
|
4
|
|
|
|
4.815
|
-
|
|
|
3.804
|
3.804
|
521
|
M202.0012
|
Cân
thủy tĩnh
|
200
|
10
|
1,80
|
4
|
|
|
|
5.618
|
-
|
|
|
4.438
|
4.438
|
522
|
M202.0013
|
Lò
nung
|
200
|
10
|
4,00
|
4
|
|
|
|
14.217
|
-
|
|
|
12.795
|
12.795
|
523
|
M202.0014
|
Tủ
sấy
|
200
|
10
|
4,50
|
4
|
|
|
|
12.268
|
-
|
|
|
11.348
|
11.348
|
524
|
M202.0015
|
Tủ
hút khí độc
|
200
|
10
|
4,00
|
4
|
|
|
|
12.268
|
-
|
|
|
11.041
|
11.041
|
525
|
M202.0016
|
Tủ
lạnh
|
250
|
10
|
4,00
|
4
|
|
|
|
7.796
|
-
|
|
|
5.613
|
5.613
|
526
|
M202.0017
|
Máy
hút chân không
|
200
|
10
|
4,50
|
4
|
|
|
|
3.783
|
-
|
|
|
3.499
|
3.499
|
527
|
M202.0018
|
Máy
hút ẩm OASIS-America
|
200
|
10
|
4,00
|
4
|
|
|
|
10.319
|
-
|
|
|
9.287
|
9.287
|
528
|
M202.0019
|
Bếp
điện
|
150
|
30
|
6,50
|
4
|
|
|
|
803
|
-
|
|
|
2.168
|
2.168
|
529
|
M202.0020
|
Bếp
cát
|
150
|
30
|
6,50
|
4
|
|
|
|
1.032
|
-
|
|
|
2.786
|
2.786
|
530
|
M202.0021
|
Máy
chưng cất nước
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
7.567
|
-
|
|
|
6.621
|
6.621
|
531
|
M202.0022
|
Máy
trộn đất
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
6.306
|
-
|
|
|
5.518
|
5.518
|
532
|
M202.0023
|
Máy
trộn xi măng, dung tích 5lít
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
19.949
|
-
|
|
|
17.455
|
17.455
|
533
|
M202.0024
|
Máy
trộn dung dịch lỏng (máy đo độ rung vữa)
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
16.968
|
-
|
|
|
14.847
|
14.847
|
534
|
M202.0025
|
Máy
đầm tiêu chuẩn (đầm rung)
|
200
|
10
|
4,50
|
4
|
|
|
|
6.306
|
-
|
|
|
5.833
|
5.833
|
535
|
M202.0026
|
Máy
cắt đất
|
200
|
10
|
3,00
|
4
|
|
|
|
2.637
|
-
|
|
|
2.241
|
2.241
|
536
|
M202.0027
|
Máy
cắt mẫu lớn (30x30) cm
|
200
|
10
|
3,00
|
4
|
|
|
|
17.198
|
-
|
|
|
14.618
|
14.618
|
537
|
M202.0028
|
Máy
cắt ứng biến
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
163.950
|
-
|
|
|
124.602
|
124.602
|
538
|
M202.0029
|
Máy
nén 3 trục
|
200
|
10
|
1,60
|
4
|
|
|
|
779.854
|
-
|
|
|
569.293
|
569.293
|
539
|
M202.0030
|
Máy
ép litvinốp
|
200
|
10
|
3,00
|
4
|
|
|
|
17.886
|
-
|
|
|
15.203
|
15.203
|
540
|
M202.0031
|
Kích
tháo mẫu
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
7.796
|
-
|
|
|
6.315
|
6.315
|
541
|
M202.0032
|
Máy
ép mẫu đá, bê tông
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
166.931
|
-
|
|
|
126.868
|
126.868
|
542
|
M202.0033
|
Máy
cắt mẫu vật liệu (bê tông, gạch, đá)
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
72.574
|
-
|
|
|
59.874
|
59.874
|
543
|
M202.0034
|
Máy
khoan mẫu đá
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
67.071
|
-
|
|
|
55.334
|
55.334
|
544
|
M202.0035
|
Máy
mài thử độ mài mòn
|
200
|
10
|
4,20
|
4
|
|
|
|
10.319
|
-
|
|
|
9.390
|
9.390
|
545
|
M202.0036
|
Máy
nén một trục
|
200
|
10
|
3,00
|
4
|
|
|
|
17.886
|
-
|
|
|
15.203
|
15.203
|
546
|
M202.0037
|
Máy
nén Marshall
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
264.728
|
-
|
|
|
201.193
|
201.193
|
547
|
M202.0038
|
Máy
CBR
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
78.994
|
-
|
|
|
61.220
|
61.220
|
548
|
M202.0039
|
Máy
thí nghiệm thuỷ lực quay tay
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
8.369
|
-
|
|
|
7.323
|
7.323
|
549
|
M202.0040
|
Máy
nén 4 t (quay tay)
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
7.796
|
-
|
|
|
6.822
|
6.822
|
550
|
M202.0041
|
Máy
nén thuỷ lực 10 t
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
21.440
|
-
|
|
|
18.760
|
18.760
|
551
|
M202.0042
|
Máy
nén thuỷ lực 50 t
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
35.656
|
-
|
|
|
29.416
|
29.416
|
552
|
M202.0043
|
Máy
nén thuỷ lực 125 t
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
47.695
|
-
|
|
|
39.348
|
39.348
|
553
|
M202.0044
|
Máy
nén thuỷ lực 200 t
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
62.000
|
-
|
|
|
51.150
|
51.150
|
554
|
M202.0045
|
Máy
kéo nén thủy lực 100 t
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
52.166
|
-
|
|
|
43.037
|
43.037
|
555
|
M202.0046
|
Máy
kéo nén uốn thuỷ lực 25 t
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
28.892
|
-
|
|
|
25.281
|
25.281
|
556
|
M202.0047
|
Máy
kéo nén uốn thuỷ lực 100 t
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
241.340
|
-
|
|
|
183.418
|
183.418
|
557
|
M202.0048
|
Máy
gia tải - 20 t
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
37.261
|
-
|
|
|
30.740
|
30.740
|
558
|
M202.0049
|
Máy
caragrang (làm thí nghiệm chảy)
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
6.306
|
-
|
|
|
5.518
|
5.518
|
559
|
M202.0050
|
Máy
xác định hệ số thấm
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
86.447
|
-
|
|
|
66.996
|
66.996
|
560
|
M202.0051
|
Máy
đo PH
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
9.287
|
-
|
|
|
8.126
|
8.126
|
561
|
M202.0052
|
Máy
đo âm thanh
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
8.369
|
-
|
|
|
7.323
|
7.323
|
562
|
M202.0053
|
Máy
đo chiều dày màng sơn
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
107.772
|
-
|
|
|
83.523
|
83.523
|
563
|
M202.0054
|
Máy
đo điện thế thí nghiệm ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
92.408
|
-
|
|
|
71.616
|
71.616
|
564
|
M202.0055
|
Máy
đo vết nứt
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
16.280
|
-
|
|
|
14.245
|
14.245
|
565
|
M202.0056
|
Máy
đo tốc độ ăn mòn cốt thép trong bê tông
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
134.027
|
-
|
|
|
101.861
|
101.861
|
566
|
M202.0057
|
Máy
đo độ thấm của I-on Clo
|
200
|
10
|
2,00
|
4
|
|
|
|
193.874
|
-
|
|
|
145.406
|
145.406
|
567
|
M202.0058
|
Dụng
cụ đo độ cháy của than
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
12.038
|
-
|
|
|
10.533
|
10.533
|
568
|
M202.0059
|
Máy
đo gia tốc
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
98.370
|
-
|
|
|
76.237
|
76.237
|
569
|
M202.0060
|
Máy
ghi nhiệt ổn định
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
16.854
|
-
|
|
|
14.747
|
14.747
|
570
|
M202.0061
|
Máy
đo chuyển vị
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
60.765
|
-
|
|
|
47.093
|
47.093
|
571
|
M202.0062
|
Máy
xác định môđun
|
200
|
10
|
3,00
|
4
|
|
|
|
31.300
|
-
|
|
|
25.040
|
25.040
|
572
|
M202.0063
|
Máy
so màu ngọn lửa
|
200
|
10
|
3,00
|
4
|
|
|
|
41.733
|
-
|
|
|
33.386
|
33.386
|
573
|
M202.0064
|
Máy
so màu quang điện
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
107.313
|
-
|
|
|
83.168
|
83.168
|
574
|
M202.0065
|
Máy
đo độ dãn dài Bitum
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
62.599
|
-
|
|
|
48.514
|
48.514
|
575
|
M202.0066
|
Máy
chiết nhựa (Xốc lét)
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
8.828
|
-
|
|
|
7.725
|
7.725
|
576
|
M202.0067
|
Bộ
thí nghiệm độ co ngót, trương nở
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
14.561
|
-
|
|
|
12.741
|
12.741
|
577
|
M202.0068
|
Bộ
dụng cụ đo độ xuyên động hình côn DCP
|
180
|
10
|
1,40
|
5
|
|
|
|
1.376
|
-
|
|
|
1.254
|
1.254
|
578
|
M202.0069
|
Thiết
bị thử tỷ diện
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
15.822
|
-
|
|
|
13.844
|
13.844
|
579
|
M202.0070
|
Bàn
dằn
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
26.828
|
-
|
|
|
23.475
|
23.475
|
580
|
M202.0071
|
Bàn
rung
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
9.745
|
-
|
|
|
8.527
|
8.527
|
581
|
M202.0072
|
Máy
khuấy bằng từ
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
15.249
|
-
|
|
|
13.343
|
13.343
|
582
|
M202.0073
|
Máy
khuấy cầm tay NAG-2
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
9.057
|
-
|
|
|
7.925
|
7.925
|
583
|
M202.0074
|
Máy
nghiền bi sứ LE1
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
8.369
|
-
|
|
|
7.323
|
7.323
|
584
|
M202.0075
|
Máy
phân tích hạt Lazer
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
82.778
|
-
|
|
|
64.153
|
64.153
|
585
|
M202.0076
|
Máy
phân tích vi nhiệt
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
67.071
|
-
|
|
|
51.980
|
51.980
|
586
|
M202.0077
|
Tenxômét
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
7.911
|
-
|
|
|
6.922
|
6.922
|
587
|
M202.0078
|
Máy
đo độ giãn nở bê tông
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
83.466
|
-
|
|
|
64.686
|
64.686
|
588
|
M202.0079
|
Máy
đo hệ số dẫn nhiệt
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
7.452
|
-
|
|
|
6.521
|
6.521
|
589
|
M202.0080
|
Máy
nhiễu xạ Rơn ghen (phân tích thành phần hoá lý của vật liệu)
|
200
|
10
|
1,20
|
4
|
|
|
|
2.364.900
|
-
|
|
|
1.679.079
|
1.679.079
|
590
|
M202.0081
|
Cần
ép mẫu thử gạch chịu lửa
|
120
|
30
|
6,50
|
4
|
|
|
|
1.147
|
-
|
|
|
3.871
|
3.871
|
591
|
M202.0082
|
Côn
thử độ sụt
|
120
|
30
|
6,50
|
4
|
|
|
|
909
|
-
|
|
|
3.068
|
3.068
|
592
|
M202.0083
|
Dụng
cụ xác định độ chịu lực va đập xung kích gạch lát xi măng (viên bi sắt)
|
120
|
30
|
6,50
|
4
|
|
|
|
1.147
|
-
|
|
|
3.871
|
3.871
|
593
|
M202.0084
|
Dụng
cụ xác định giới hạn bền liên kết
|
120
|
30
|
6,50
|
4
|
|
|
|
803
|
-
|
|
|
2.710
|
2.710
|
594
|
M202.0085
|
Chén
bạch kim
|
200
|
10
|
1,20
|
4
|
|
|
|
25.223
|
-
|
|
|
19.169
|
19.169
|
595
|
M202.0086
|
Kẹp
niken
|
200
|
10
|
1,80
|
4
|
|
|
|
9.057
|
-
|
|
|
7.155
|
7.155
|
596
|
M202.0087
|
Máy
siêu âm đo chiều dầy kim loại
|
200
|
10
|
3,00
|
4
|
|
|
|
42.306
|
-
|
|
|
33.845
|
33.845
|
597
|
M202.0088
|
Máy
dò vị trí cốt thép
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
67.071
|
-
|
|
|
51.980
|
51.980
|
598
|
M202.0089
|
Máy
siêu âm kiểm tra chất lượng mối hàn
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
153.517
|
-
|
|
|
116.673
|
116.673
|
599
|
M202.0090
|
Máy
siêu âm kiểm tra cường độ bê tông của cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép tại
hiện trường
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
64.204
|
-
|
|
|
49.758
|
49.758
|
600
|
M202.0091
|
Súng
bi
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
8.599
|
-
|
|
|
7.524
|
7.524
|
601
|
M202.0092
|
Thiết
bị hấp mẫu xi măng
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
1.200
|
-
|
|
|
1.050
|
1.050
|
602
|
M202.0093
|
Bình
hút ẩm
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
500
|
-
|
|
|
438
|
438
|
603
|
M202.0094
|
Bộ
dụng cụ xác định thấm nước
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
22.000
|
-
|
|
|
19.250
|
19.250
|
604
|
M202.0095
|
Bơm
thủy lực ZB4-500
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
16.360
|
-
|
|
|
14.315
|
14.315
|
605
|
M202.0096
|
Đồng
hồ đo áp lực
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
200
|
-
|
|
|
162
|
162
|
606
|
M202.0097
|
Đồng
hồ đo biến dạng
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
1.200
|
-
|
|
|
972
|
972
|
607
|
M202.0098
|
Đồng
hồ đo nước
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
2.800
|
-
|
|
|
2.268
|
2.268
|
608
|
M202.0099
|
Đồng
hồ đo lún
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
1.800
|
-
|
|
|
1.458
|
1.458
|
609
|
M202.0100
|
Đồng
hồ Shore A
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
1.500
|
-
|
|
|
1.215
|
1.215
|
610
|
M202.0101
|
Dụng
cụ đo độ bền va đập
|
200
|
10
|
6,50
|
4
|
|
|
|
1.200
|
-
|
|
|
1.230
|
1.230
|
611
|
M202.0102
|
Dụng
cụ đo hệ số giãn nở ẩm
|
200
|
10
|
6,50
|
4
|
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
5.125
|
5.125
|
612
|
M202.0103
|
Dụng
cụ phá vỡ mẫu kính
|
200
|
10
|
6,50
|
4
|
|
|
|
2.500
|
-
|
|
|
2.563
|
2.563
|
613
|
M202.0104
|
Dụng
cụ thử thấm mực
|
200
|
10
|
6,50
|
4
|
|
|
|
500
|
-
|
|
|
513
|
513
|
614
|
M202.0105
|
Dụng
cụ Vica
|
200
|
10
|
6,50
|
4
|
|
|
|
1.900
|
-
|
|
|
1.948
|
1.948
|
615
|
M202.0106
|
Dụng
cụ xác định độ bền va đập
|
200
|
10
|
6,50
|
4
|
|
|
|
90.000
|
-
|
|
|
87.750
|
87.750
|
616
|
M202.0107
|
Dụng
cụ xác định độ bền va uốn
|
200
|
10
|
6,50
|
4
|
|
|
|
80.000
|
-
|
|
|
78.000
|
78.000
|
617
|
M202.0108
|
Khuôn
Capping mẫu
|
200
|
10
|
6,50
|
4
|
|
|
|
1.500
|
-
|
|
|
1.538
|
1.538
|
618
|
M202.0109
|
Khuôn
dập mẫu
|
200
|
10
|
6,50
|
4
|
|
|
|
440
|
-
|
|
|
451
|
451
|
619
|
M202.0110
|
Kích
kéo thủy lực 60 t
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
20.455
|
-
|
|
|
16.569
|
16.569
|
620
|
M202.0111
|
Kích
thủy lực 800 t
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
124.150
|
-
|
|
|
94.354
|
94.354
|
621
|
M202.0112
|
Kính
phóng đại đo lường
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
3.500
|
-
|
|
|
2.888
|
2.888
|
622
|
M202.0113
|
Kính
lúp
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
200
|
-
|
|
|
165
|
165
|
623
|
M202.0114
|
Máy
bộ đàm
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
350
|
-
|
|
|
289
|
289
|
624
|
M202.0115
|
Máy
cắt quay tay
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
1.200
|
-
|
|
|
990
|
990
|
625
|
M202.0116
|
Máy
cắt, mài mẫu vật liệu
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
18.000
|
-
|
|
|
14.850
|
14.850
|
626
|
M202.0117
|
Máy
đo dao động điện tử (kèm đầu đo dao động 3 chiều)
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
281.375
|
-
|
|
|
218.066
|
218.066
|
627
|
M202.0118
|
Máy
đo độ bóng
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
6.500
|
-
|
|
|
5.363
|
5.363
|
628
|
M202.0119
|
Máy
khoan HILTI hoặc loại tương tự
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
15.000
|
-
|
|
|
12.375
|
12.375
|
629
|
M202.0120
|
Thiết
bị đo độ dẫn nước
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
2.500
|
-
|
|
|
2.188
|
2.188
|
630
|
M202.0121
|
Thiết
bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
1.500
|
-
|
|
|
1.313
|
1.313
|
631
|
M202.0122
|
Máy
đo độ giãn nở nhiệt dài
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
2.500
|
-
|
|
|
2.188
|
2.188
|
632
|
M202.0123
|
Máy
dò khuyết tật
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
3.500
|
-
|
|
|
3.063
|
3.063
|
633
|
M202.0124
|
Máy
đo kích thước
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
2.500
|
-
|
|
|
2.188
|
2.188
|
634
|
M202.0125
|
Máy
đo thời gian khô màng sơn
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
3.000
|
-
|
|
|
2.625
|
2.625
|
635
|
M202.0126
|
Máy
đo ứng suất bề mặt
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
4.375
|
4.375
|
636
|
M202.0127
|
Máy
đo ứng suất điện tử
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
4.375
|
4.375
|
637
|
M202.0128
|
Máy
Hveem
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
15.000
|
-
|
|
|
12.375
|
12.375
|
638
|
M202.0129
|
Máy
kéo vải địa kỹ thuật
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
220.000
|
-
|
|
|
170.500
|
170.500
|
639
|
M202.0130
|
Máy
kéo, nén WDW-100
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
220.000
|
-
|
|
|
170.500
|
170.500
|
640
|
M202.0131
|
Máy
thử cơ lý thạch cao
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
4.125
|
4.125
|
641
|
M202.0132
|
Máy
kiểm tra độ cứng
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
9.900
|
-
|
|
|
8.168
|
8.168
|
642
|
M202.0133
|
Máy
làm sạch bằng siêu âm
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
3.500
|
-
|
|
|
2.888
|
2.888
|
643
|
M202.0134
|
Máy
mài mòn bề mặt
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
18.000
|
-
|
|
|
14.850
|
14.850
|
644
|
M202.0135
|
Máy
mài mòn sâu
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
4.500
|
-
|
|
|
3.713
|
3.713
|
645
|
M202.0136
|
Máy
nén cố kết
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
25.000
|
-
|
|
|
20.625
|
20.625
|
646
|
M202.0137
|
Máy
phân tích thành phần kim loại
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
10.000
|
-
|
|
|
8.250
|
8.250
|
647
|
M202.0138
|
Máy
quang phổ đo hệ số phản xạ ánh sáng
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
50.000
|
-
|
|
|
38.750
|
38.750
|
648
|
M202.0139
|
Máy
quang phổ đo hệ số truyền sáng
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
60.000
|
-
|
|
|
46.500
|
46.500
|
649
|
M202.0140
|
Máy
siêu âm đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,50
|
4
|
|
|
|
36.500
|
-
|
|
|
28.288
|
28.288
|
650
|
M202.0141
|
Máy
soi kim tương
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
10.000
|
-
|
|
|
8.100
|
8.100
|
651
|
M202.0142
|
Máy
thấm
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
19.900
|
-
|
|
|
16.119
|
16.119
|
652
|
M202.0143
|
Máy
thử độ bền nén, uốn
|
200
|
10
|
2,20
|
4
|
|
|
|
210.000
|
-
|
|
|
159.600
|
159.600
|
653
|
M202.0144
|
Máy
thử độ bục
|
200
|
10
|
1,80
|
4
|
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
3.950
|
3.950
|
654
|
M202.0145
|
Máy
thử độ rơi côn
|
200
|
10
|
1,80
|
4
|
|
|
|
4.500
|
-
|
|
|
3.555
|
3.555
|
655
|
M202.0146
|
Máy
uốn gạch
|
200
|
10
|
1,80
|
4
|
|
|
|
80.000
|
-
|
|
|
59.200
|
59.200
|
656
|
M202.0147
|
Nồi
hấp áp suất cao (Autoclave)
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
5.500
|
-
|
|
|
4.813
|
4.813
|
657
|
M202.0148
|
Thiết
bị đo chuyển vị Indicator
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
15.000
|
-
|
|
|
13.125
|
13.125
|
658
|
M202.0149
|
Thiết
bị đo điểm sương
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
10.000
|
-
|
|
|
8.750
|
8.750
|
659
|
M202.0150
|
Thiết
bị đo độ bền ẩm
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
10.000
|
-
|
|
|
8.750
|
8.750
|
660
|
M202.0151
|
Thiết
bị đo độ cứng màng sơn
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
4.375
|
4.375
|
661
|
M202.0152
|
Thiết
bị đo độ dày
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
1.500
|
-
|
|
|
1.313
|
1.313
|
662
|
M202.0153
|
Thiết
bị đo hệ số ma sát
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
4.375
|
4.375
|
663
|
M202.0154
|
Thiết
bị đo thử độ kín
|
200
|
10
|
3,50
|
4
|
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
4.375
|
4.375
|
664
|
M202.0155
|
Thiết
bị thử tính năng sử dụng của sứ vệ sinh
|
200
|
10
|
2,80
|
4
|
|
|
|
15.000
|
-
|
|
|
12.600
|
12.600
|
665
|
M202.0156
|
Thiết
bị thử va đập phản hồi
|
200
|
10
|
2,80
|
4
|
|
|
|
10.000
|
-
|
|
|
8.400
|
8.400
|
666
|
M202.0157
|
Tủ
chiếu UV
|
200
|
10
|
2,80
|
4
|
|
|
|
5.000
|
-
|
|
|
4.200
|
4.200
|
667
|
M202.0158
|
Tủ
khí hậu
|
200
|
10
|
2,80
|
4
|
|
|
|
60.000
|
-
|
|
|
47.400
|
47.400
|
668
|
M202.0159
|
Thước
đo vết nứt
|
200
|
10
|
2,80
|
4
|
|
|
|
139
|
-
|
|
|
117
|
117
|
669
|
M202.0160
|
Vi
kế
|
200
|
10
|
2,80
|
4
|
|
|
|
139
|
-
|
|
|
117
|
117
|
670
|
M202.0161
|
Máy
scanner (khổ Ao)
|
150
|
13
|
3,00
|
4
|
|
|
|
119.581
|
-
|
|
|
149.078
|
149.078
|
671
|
M202.0162
|
Máy
vẽ plotter
|
220
|
13
|
3,00
|
4
|
|
|
|
99.975
|
-
|
|
|
84.979
|
84.979
|
672
|
M202.0163
|
Máy
vi tính
|
220
|
13
|
4,00
|
4
|
|
|
|
10.089
|
-
|
|
|
9.630
|
9.630
|
673
|
M202.0164
|
Máy
tính xách tay
|
220
|
13
|
3,50
|
4
|
|
|
|
18.917
|
-
|
|
|
17.627
|
17.627
|
674
|
M202.0165
|
Bể
ổn nhiệt
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
7.452
|
-
|
|
|
6.521
|
6.521
|
675
|
M202.0166
|
Bếp
gas công nghiệp
|
150
|
30
|
6,5
|
4
|
|
|
|
500
|
-
|
|
|
1.350
|
1.350
|
676
|
M202.0167
|
Bình
thử bọt khí
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
27.000
|
-
|
|
|
22.275
|
22.275
|
677
|
M202.0168
|
Bộ
dụng cụ xác định hàm lượng cát
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
1.500
|
-
|
|
|
1.538
|
1.538
|
678
|
M202.0169
|
Bộ
thiết bị thí nghiệm điểm hóa mềm (ELE)
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
303.030
|
-
|
|
|
234.848
|
234.848
|
679
|
M202.0170
|
Dụng
cụ đo nhám
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
500
|
-
|
|
|
513
|
513
|
680
|
M202.0171
|
Dụng
cụ thử va đập bi rơi
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
1.200
|
-
|
|
|
1.230
|
1.230
|
681
|
M202.0172
|
Dụng
cụ thử va đập con lắc
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
1.200
|
-
|
|
|
1.230
|
1.230
|
682
|
M202.0173
|
Dụng
cụ thử xuyên
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
1.900
|
-
|
|
|
1.948
|
1.948
|
683
|
M202.0174
|
Dụng
cụ xác định sự thay đổi chiều dài của mẫu vữa
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
2.200
|
-
|
|
|
1.782
|
1.782
|
684
|
M202.0175
|
Dụng
cụ xác định thời gian bắt đầu đông kết
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
3.000
|
-
|
|
|
2.625
|
2.625
|
685
|
M202.0176
|
Khoáng
chuẩn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
1.000
|
-
|
|
|
875
|
875
|
686
|
M202.0177
|
Khung
giá máy & Máy gia tải 50 tấn kỹ thuật số
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
37.261
|
-
|
|
|
28.877
|
28.877
|
687
|
M202.0178
|
Máy
Gigarang
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
10.000
|
-
|
|
|
8.750
|
8.750
|
688
|
M202.0179
|
Máy
SHWD
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
|
2.056.833
|
-
|
|
|
1.645.466
|
1.645.466
|
689
|
M202.0180
|
Máy
bào gỗ
|
180
|
30
|
10,5
|
4
|
|
|
|
1.200
|
-
|
|
|
2.967
|
2.967
|
690
|
M202.0181
|
Máy
cắt Makita
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
3.979
|
-
|
|
|
3.482
|
3.482
|
691
|
M202.0182
|
Máy
cắt phẳng
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
25.000
|
-
|
|
|
20.625
|
20.625
|
692
|
M202.0183
|
Máy
đầm xoay
|
220
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
6.306
|
-
|
|
|
5.876
|
5.876
|
693
|
M202.0184
|
Máy
đo chiều dày lớp bê tông bảo vệ và đo đường kính cốt thép
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
114.350
|
-
|
|
|
88.621
|
88.621
|
694
|
M202.0185
|
Máy
đo độ đàn hồi
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
62.599
|
-
|
|
|
48.514
|
48.514
|
695
|
M202.0186
|
Máy
kéo, nén thủy lực 0,5 tấn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
8.369
|
-
|
|
|
7.323
|
7.323
|
696
|
M202.0187
|
Máy
kéo, nén thủy lực 20 tấn
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
25.000
|
-
|
|
|
21.875
|
21.875
|
697
|
M202.0188
|
Máy
kéo, nén thủy lực 200 tấn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
62.000
|
-
|
|
|
48.050
|
48.050
|
698
|
M202.0189
|
Máy
kéo, nén thủy lực 50 tấn
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
35.656
|
-
|
|
|
27.633
|
27.633
|
699
|
M202.0190
|
Máy
khoan lấy mẫu chuyên dụng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
6.800
|
-
|
|
|
5.950
|
5.950
|
700
|
M202.0191
|
Máy
khuấy và làm mát nước
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
5.500
|
-
|
|
|
4.813
|
4.813
|
701
|
M202.0192
|
Máy
thử cường độ bám dính
|
220
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
|
18.000
|
-
|
|
|
12.600
|
12.600
|
702
|
M202.0193
|
Máy
thử độ chống thấm
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
18.000
|
-
|
|
|
14.850
|
14.850
|
703
|
M202.0194
|
Máy
thử kéo xác định cường độ bám dính
|
220
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
|
18.000
|
-
|
|
|
12.600
|
12.600
|
704
|
M202.0195
|
Máy
xác định độ thấm nước của bê tông kiểu C430 (hoặc C431)
|
200
|
10
|
2,2
|
4
|
|
|
|
19.900
|
-
|
|
|
16.119
|
16.119
|
705
|
M202.0196
|
Nhớt
kế
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
20.000
|
-
|
|
|
20.500
|
20.500
|
706
|
M202.0197
|
Nhớt
kế Suttard
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
150
|
-
|
|
|
154
|
154
|
707
|
M202.0198
|
Nhớt
kế Vebe
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
6.000
|
-
|
|
|
6.150
|
6.150
|
708
|
M202.0199
|
Súng
bật nẩy
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
9.000
|
-
|
|
|
7.875
|
7.875
|
709
|
M202.0200
|
Thiết
bị đo góc nghỉ của cát
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
2.000
|
-
|
|
|
1.650
|
1.650
|
710
|
M202.0201
|
Thiết
bị đo góc nghỉ tự nhiên của đất rời
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
1.500
|
-
|
|
|
1.238
|
1.238
|
711
|
M202.0202
|
Thiết
bị đo nhiệt độ bê tông
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
1.800
|
-
|
|
|
1.575
|
1.575
|
712
|
M202.0203
|
Thiết
bị đo nhiệt lượng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
1.500
|
-
|
|
|
1.313
|
1.313
|
713
|
M202.0204
|
Thiết
bị gia nhiệt vòng và bi
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
10.000
|
-
|
|
|
8.750
|
8.750
|
714
|
M202.0205
|
Thiết
bị thử tải trọng
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
10.000
|
-
|
|
|
8.750
|
8.750
|
715
|
M202.0206
|
Thiết
bị wheel tracking
|
200
|
10
|
2,5
|
4
|
|
|
|
1.387.200
|
-
|
|
|
1.075.080
|
1.075.080
|
716
|
M202.0207
|
Thiết
bị xác định độ bền cọ rửa
|
200
|
10
|
3,5
|
4
|
|
|
|
40.000
|
-
|
|
|
33.000
|
33.000
|
717
|
M202.0208
|
Thiết
bị xác định thay đổi chiều cao cột vữa
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
1.000
|
-
|
|
|
1.025
|
1.025
|
718
|
M202.0209
|
Xe
chuyên dùng
|
180
|
10
|
1,4
|
4
|
|
|
|
546.000
|
-
|
|
|
436.800
|
436.800
|
719
|
M202.0210
|
Dụng
cụ vòng và bi
|
200
|
10
|
6,5
|
4
|
|
|
|
3.500
|
-
|
|
|
3.588
|
3.588
|
|
M203.0000
|
MÁY VÀ THIẾT BỊ THÍ NGHIỆM ĐIỆN, ĐƯỜNG DÂY VÀ TRẠM BIẾN
ÁP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
|
|
|
720
|
M203.0001
|
Bộ
tạo nguồn 3 pha
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
508.246
|
-
|
|
|
404.287
|
404.287
|
721
|
M203.0002
|
Bộ
nguồn AC-DC
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
49.988
|
-
|
|
|
39.763
|
39.763
|
722
|
M203.0003
|
Công
tơ mẫu xách tay
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
210.613
|
-
|
|
|
167.533
|
167.533
|
723
|
M203.0004
|
Hộp
bộ đo tgd Delta
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
1.000.900
|
-
|
|
|
796.170
|
796.170
|
724
|
M203.0005
|
Hợp
bộ đo lường
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
946.212
|
-
|
|
|
752.669
|
752.669
|
725
|
M203.0006
|
Hợp
bộ phân tích hàm lượng khí
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
1.618.868
|
-
|
|
|
1.287.736
|
1.287.736
|
726
|
M203.0007
|
Hợp
bộ thí nghiệm cao áp
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
507.559
|
-
|
|
|
403.740
|
403.740
|
727
|
M203.0008
|
Hợp
bộ thí nghiệm rơle
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
955.957
|
-
|
|
|
760.420
|
760.420
|
728
|
M203.0009
|
Máy
điều chỉnh điện áp 1pha
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
19.835
|
-
|
|
|
16.679
|
16.679
|
729
|
M203.0010
|
Máy
đo độ A xít
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
182.524
|
-
|
|
|
145.190
|
145.190
|
730
|
M203.0011
|
Máy
đo độ chớp cháy kín
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
174.957
|
-
|
|
|
139.170
|
139.170
|
731
|
M203.0012
|
Máy
đo độ nhớt
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
150.307
|
-
|
|
|
119.562
|
119.562
|
732
|
M203.0013
|
Máy
đo điện áp xuyên thủng
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
36.574
|
-
|
|
|
29.093
|
29.093
|
733
|
M203.0014
|
Máy
đo điện trở một chiều
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
179.658
|
-
|
|
|
142.910
|
142.910
|
734
|
M203.0015
|
Máy
đo điện trở tiếp địa
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
61.109
|
-
|
|
|
48.609
|
48.609
|
735
|
M203.0016
|
Máy
đo điện trở tiếp xúc
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
104.905
|
-
|
|
|
83.447
|
83.447
|
736
|
M203.0017
|
Cầu
đo tang dầu cách điện
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
365.277
|
-
|
|
|
290.561
|
290.561
|
737
|
M203.0018
|
Máy
đo tỷ trọng
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
73.491
|
-
|
|
|
58.459
|
58.459
|
738
|
M203.0019
|
Máy
đo vạn năng
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
151.224
|
-
|
|
|
120.292
|
120.292
|
739
|
M203.0020
|
Máy
chụp sóng
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
521.317
|
-
|
|
|
414.684
|
414.684
|
740
|
M203.0021
|
Máy
kiểm tra độ ổn định oxy hoá dầu
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
374.105
|
-
|
|
|
297.584
|
297.584
|
741
|
M203.0022
|
Máy
phát tần số
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
133.224
|
-
|
|
|
105.974
|
105.974
|
742
|
M203.0023
|
Máy
phân tích độ ẩm khí SF6
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
184.244
|
-
|
|
|
146.558
|
146.558
|
743
|
M203.0024
|
Máy
đo vi lượng ẩm
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
166.702
|
-
|
|
|
132.604
|
132.604
|
744
|
M203.0025
|
Mê
gôm mét
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
50.446
|
-
|
|
|
40.128
|
40.128
|
745
|
M203.0026
|
Thiết
bị kiểm tra áp lực
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
86.332
|
-
|
|
|
68.673
|
68.673
|
746
|
M203.0027
|
Thiết
bị tạo dòng điện
|
220
|
10
|
3,50
|
5
|
|
|
|
499.762
|
-
|
|
|
397.538
|
397.538
|
|
|
CHƯƠNG III: DANH MỤC MÁY THAM KHẢO BỔ SUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
747
|
M112.2200a
|
Máy
cắt bê tông - công suất: 1,5kW
|
120
|
20
|
5,50
|
4
|
3
|
kWh
|
|
8.750
|
4.777
|
|
|
26.287
|
26.287
|
748
|
M2758
|
Nồi
nấu nhựa
|
170
|
25
|
10,0
|
5
|
|
|
1x4/7
|
39.700
|
-
|
272.467
|
259.441
|
360.041
|
347.015
|
Công văn 975/UBND-KT công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2022
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 975/UBND-KT ngày 28/02/2022 công bố giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng tỉnh Bình Định năm 2022
6.387
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|